Trắc Nghiệm Đại cương y học lao động – đề 5
Câu 1 Nhận biết
“Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất. Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số.........................

  • A.
    3000 Hz
  • B.
    3500 Hz
  • C.
     4000 Hz
  • D.
    4500 Hz
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
“Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất. Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số.........................

  • A.
    3000 Hz
  • B.
    3500 Hz
  • C.
     4000 Hz
  • D.
    4500 Hz
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tổn thương thường thấy trong điếc nghề nghiệp là: (Tìm ý kiến sai)

  • A.
     Mất sức nghe không hồi phục
  • B.
    Rách màng nhĩ
  • C.
    Diễn biến chậm, tối thiểu > 3 tháng tiếp xúc với tiếng ồn lớn liên tục
  • D.
    Suy nhược thần kinh thực vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Có một biện pháp nào sau đây không thuộc về biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất:

  • A.
    Giảm tiếng ồn bằng cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn
  • B.
    Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh do cọ xát, va chạm bằng bôi trơn
  • C.
    Thay thế máy móc cũ bằng máy móc mới để làm giảm tiếng ồn
  • D.
     Sử dụng bịt tai, mũ phòng âm chống ồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Vai trò của biện pháp dùng nút bịt tai chống ồn là:

  • A.
    Ai cũng đều áp dụng nên có tác dụng phổ biến
  • B.
     Hiệu quả phòng âm rất cao
  • C.
    Là biện pháp chống ồn có tác dụng quyết định
  • D.
    Là biện pháp chống ồn có vai trò hạn chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Để hạn chế tác hại của tiếng ồn cường độ lớn thì cứ sau..... lao động cần cho nghỉ 30 phút ở nơi yên tĩnh:

  • A.
    30 phút
  • B.
     60 phút
  • C.
    90 phút
  • D.
    120 phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Mức quy định tiêu chuẩn tối đa cho phép về tiếng ồn tại nơi làm việc là:

  • A.
    80 dBA
  • B.
     85 dBA
  • C.
    90 dBA
  • D.
    95 dBA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Điều kiện đánh giá tiếng ồn bằng máy đo tiếng ồn là:

  • A.
    Đo ngang tầm tai (1,5 m)
  • B.
    Đo nhiều vị trí sản xuất
  • C.
    Đo nhiều dải tần số
  • D.
     Gồm tất cả các việc trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất gồm: (Tìm chỗ không phù hợp)

  • A.
    Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh tiếng ồn
  • B.
    Cải tiến máy móc thiết bị, giảm ma sát, dùng đệm, lò xo giảm xóc
  • C.
     Phát hiện tất cả các trường hợp mệt mỏi thính giác
  • D.
    Cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khám tuyển để loại trừ các trường hợp nào dưới đây không tuyển lao động tại nơi làm việc có tiếng ồn lớn (Tìm ý kiến sai)

  • A.
    Không tuyển những công nhân giảm thính lực
  • B.
    Khả năng nghe tiếng nói thầm dưới 5m giảm
  • C.
    Mắc các bệnh viêm tai giữa mãn tính
  • D.
     Rối loạn tiền đình, suy nhược thần kinh, bệnh các tuyến nội tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Các yếu tố của vi khí hậu thường gặp là:

  • A.
    Nhiệt độ không khí
  • B.
    Độ ẩm không khí
  • C.
    Độ phóng xạ
  • D.
     Tốc độ gió
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các phương thức truyền nhiệt gồm có: (Tìm một chỗ sai)

  • A.
    Đối lưu
  • B.
    Bức xạ
  • C.
    Bay hơi
  • D.
     Tất cả 3 loại này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Xác định một trong số những vị trí sản xuất nào không chịu điều kiện vi khí hậu nóng nhiều:

  • A.
    Công nhân bộ phận hấp nhuộm vải
  • B.
    Công nhân phân xưởng lên men
  • C.
    Công nhân ép khuôn gạch chịu lửa
  • D.
     Công nhân lò nung Clinke
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Dải tia hồng ngoại là dải tia có bước sóng trong khoảng:

  • A.
     760 - 2.000 nm
  • B.
    400 - 760 nm
  • C.
    200 - 400 nm
  • D.
    Tất cả đều không đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi nhiệt độ bề mặt vật thể bị nung nóng đạt tới 3.900 K thì vật thể bị nung nóng đó có khả năng phát tia nhiệt có bước sóng ngắn nhất là:

  • A.
    594 nm
  • B.
    694 nm
  • C.
     794 nm
  • D.
    894 nm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chỉ số nhiệt tam cầu (chỉ số Yaglou) được tính là:

  • A.
    0,7 °Nhiệt độ ướt + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 Nhiệt độ khô
  • B.
     0,7 Nhiệt độ cầu + 0,2 Nhiệt độ ướt + 0,1 Nhiệt độ khô
  • C.
    0,7 Nhiệt độ khô + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 Nhiệt độ ướt
  • D.
    Không có công thức nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Mọi cơ chế sinh lý học đảm bảo cho sự trao đổi nhiệt giữa...... và ngoại cảnh được tiến hành thuận lợi, duy trì nhiệt độ cơ thể đều, không bị nhiệt độ bên ngoài chi phối gọi là điều hòa thân nhiệt:

  • A.
    Máy móc
  • B.
     Cơ thể
  • C.
    Thân nhiệt
  • D.
    Tim phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Gánh nặng hệ tuần hoàn tăng lên nhiều trong lao động nóng, vì (tìm ý kiến sai):

  • A.
    Tim phải bơm máu ra ngoại biên tăng thải nhiệt
  • B.
    Mao mạch ngoại biên giãn rộng
  • C.
     Huyết áp tâm thu tăng cùng huyết áp tâm trương
  • D.
    Hệ tuần hoàn còn phải đảm bảo máu cho nhu cầu lao động thể lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bình thường thận bài tiết 50 - 70 % tổng số nước của cơ thể, trong lao động nóng, thận chỉ còn bài tiết ....... nước của cơ thể:

  • A.
    10 - 15 %
  • B.
    18 %
  • C.
    24 %
  • D.
     30 %
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi lượng NaCl trong nước tiểu 24h còn ít hơn........ là cơ thể đã bị mất muối nghiêm trọng:

  • A.
     3 g
  • B.
    5 g
  • C.
    8 g
  • D.
    10 g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Đại cương y học lao động – đề 5
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các yếu tố tác động đến sức khỏe người lao động, biện pháp an toàn lao động, và quản lý sức khỏe tại nơi làm việc
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)