Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Tính hạng của ma trận: A=[112−122353547775336−286815−4−8]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 2 & -1 & 2 \\ 2 & 3 & 5 & 3 & 5 \\ 4 & 7 & 7 & 7 & 5 \\ 3 & 3 & 6 & -2 & 8 \\ 6 & 8 & 15 & -4 & -8 \end{bmatrix}

  • A.
    r(A)=4r(A) = 4.
  • B.
    r(A)=3r(A) = 3.
  • C.
    r(A)=5r(A) = 5.
  • D.
    r(A)=2r(A) = 2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tìm mm để hạng của ma trận phụ hợp PAPA bằng 4. A=[111−1321056−12630m]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 1 & -1 \\ 3 & 2 & 1 & 0 \\ 5 & 6 & -1 & 2 \\ 6 & 3 & 0 & m \end{bmatrix}

  • A.
    m≠6m \neq 6
  • B.
    m≠3m \neq 3
  • C.
    m≠8m \neq 8
  • D.
    m=8m = 8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cho A=[cos⁡π6−sin⁡π6sin⁡π6cos⁡π6],X∈M2×1(R)A = \begin{bmatrix} \cos \frac{\pi}{6} & -\sin \frac{\pi}{6} \\ \sin \frac{\pi}{6} & \cos \frac{\pi}{6} \end{bmatrix}, X \in M_{2 \times 1}(\mathbb{R}). Thực hiện phép nhân AXAX, ta thấy:

  • A.
    Vecto XX quay ngược chiều kim đồng hồ một góc bằng π6\frac{\pi}{6}.
  • B.
    Vecto XX quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng π3\frac{\pi}{3}.
  • C.
    Vecto XX quay cùng chiều kim đồng hồ một góc bằng π6\frac{\pi}{6}.
  • D.
    Ba câu kia đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cho ma trận A:A=[10223m342]A: A = \begin{bmatrix} 1 & 0 & 2 \\ 2 & 3 & m \\ 3 & 4 & 2 \end{bmatrix}. Tìm mm để hạng của A−1A^{-1} bằng 3.

  • A.
    Cả 3 câu đều sai.
  • B.
    m≠1m \neq 1
  • C.
    m≠2m \neq 2
  • D.
    m=3m = 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cho A∈M3×4(R)A \in M_{3 \times 4}(\mathbb{R}). Sử dụng phép biến đổi sơ cấp: Cộng vào hàng thứ 3, hàng 1 đã được nhân với số 2. Phép biến đổi trên tương đương với nhân bên trái ma trận AA cho ma trận nào sau đây.

  • A.
    3 câu kia đều sai.
  • B.
    [100010201]\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 0 & 1 & 0 \\ 2 & 0 & 1 \end{bmatrix}
  • C.
    [100201010]\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 2 & 0 & 1 \\ 0 & 1 & 0 \end{bmatrix}
  • D.
    [100010−211]\begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 \\ 0 & 1 & 0 \\ -2 & 1 & 1 \end{bmatrix}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho A=[100323044−256−1k+14k+5]A = \begin{bmatrix} 1 & 0 & 0 & 3 \\ 2 & 3 & 0 & 4 \\ 4 & -2 & 5 & 6 \\ -1 & k+1 & 4 & k+5 \end{bmatrix}. Với giá trị nào của kk thì r(A)≥3r(A) \geq 3

  • A.
    k=−5k = -5.
  • B.
    ∀k\forall k
  • C.
    Không tồn tại kk
  • D.
    k=−1k = -1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cho A=[12k2231k352k]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 & k & 2 \\ 2 & 3 & 1 & k \\ 3 & 5 & 2 & k \end{bmatrix}Với giá trị nào của kk thì hạng của ma trận AA bằng 3?

  • A.
    ∃k\exists k
  • B.
    k=1k = 1
  • C.
    k≠1k \neq 1
  • D.
    ∀k\forall k
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cho A=[121252374]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 & 1 \\ 2 & 5 & 2 \\ 3 & 7 & 4 \end{bmatrix}MM là tập tất cả các phần tử của A−1A^{-1}. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    {−1,0,2}⊂M\{-1, 0, 2\} \subset M
  • B.
    {6,−2,2}⊂M\{6, -2, 2\} \subset M
  • C.
    {6,−1,0}⊂M\{6, -1, 0\} \subset M
  • D.
    {6,1,3}⊂M\{6, 1, 3\} \subset M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tính hạng của ma trận: A=[32465213544536745378]A = \begin{bmatrix} 3 & 2 & 4 & 6 & 5 \\ 2 & 1 & 3 & 5 & 4 \\ 4 & 5 & 3 & 6 & 7 \\ 4 & 5 & 3 & 7 & 8 \end{bmatrix}

  • A.
    r(A) = 3.
  • B.
    r(A) = 2.
  • C.
    r(A) = 4.
  • D.
    r(A) = 5.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Cho A=[1−111]A = \begin{bmatrix} 1 & -1 \\ 1 & 1 \end{bmatrix}. Tìm A−1A^{-1}.

  • A.
    [1212−1212]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \\ -\frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}
  • B.
    [1212−1212]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \\ -\frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}
  • C.
    [12−121212]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & -\frac{1}{2} \\ \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}
  • D.
    Không tồn tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cho ma trận A=[1224]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 2 & 4 \end{bmatrix}, ma trận B=[−1201]B = \begin{bmatrix} -1 & 2 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.
    AB=BAAB = BA
  • B.
    AA khả nghịch, nhưng BB không khả nghịch
  • C.
    BB khả nghịch, nhưng AA không khả nghịch
  • D.
    AABB đều khả nghịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cho ma trận A=[1223]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 2 & 3 \end{bmatrix}. Giá trị của det(A)\text{det}(A) là bao nhiêu?

  • A.
    -1
  • B.
    5
  • C.
    -1
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tính ma trận A−1A^{-1} của ma trận A=[2112]A = \begin{bmatrix} 2 & 1 \\ 1 & 2 \end{bmatrix}.

  • A.
    [23−13−1323]\begin{bmatrix} \frac{2}{3} & -\frac{1}{3} \\ -\frac{1}{3} & \frac{2}{3} \end{bmatrix}
  • B.
    [23−13−1323]\begin{bmatrix} \frac{2}{3} & -\frac{1}{3} \\ -\frac{1}{3} & \frac{2}{3} \end{bmatrix}
  • C.
    [3−1−13]\begin{bmatrix} 3 & -1 \\ -1 & 3 \end{bmatrix}
  • D.
    Không tồn tại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Cho A=[1234]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 3 & 4 \end{bmatrix}. Tính A2−5AA^2 - 5A.

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 15 Nhận biết
    A. [−4−6−12−14]\begin{bmatrix} -4 & -6 \\ -12 & -14 \end{bmatrix}

    • A.
      [−2−3−6−7]\begin{bmatrix} -2 & -3 \\ -6 & -7 \end{bmatrix}
    • B.
      [4567]\begin{bmatrix} 4 & 5 \\ 6 & 7 \end{bmatrix}
    • C.
      [−1001]\begin{bmatrix} -1 & 0 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 16 Nhận biết
    Cho ma trận A=[2−10301−121]A = \begin{bmatrix} 2 & -1 & 0 \\ 3 & 0 & 1 \\ -1 & 2 & 1 \end{bmatrix}. Tìm ma trận phụ hợp PAPA của ma trận AA.

    • A.
      [−231−51−421−2]\begin{bmatrix} -2 & 3 & 1 \\ -5 & 1 & -4 \\ 2 & 1 & -2 \end{bmatrix}
    • B.
      [2−3−15−14−2−12]\begin{bmatrix} 2 & -3 & -1 \\ 5 & -1 & 4 \\ -2 & -1 & 2 \end{bmatrix}
    • C.
      [−123−456−789]\begin{bmatrix} -1 & 2 & 3 \\ -4 & 5 & 6 \\ -7 & 8 & 9 \end{bmatrix}
    • D.
      [1−21−24−21−21]\begin{bmatrix} 1 & -2 & 1 \\ -2 & 4 & -2 \\ 1 & -2 & 1 \end{bmatrix}
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 17 Nhận biết
    Cho A=[302140005]A = \begin{bmatrix} 3 & 0 & 2 \\ 1 & 4 & 0 \\ 0 & 0 & 5 \end{bmatrix}. Giá trị của det(A)\text{det}(A) là bao nhiêu?

    • A.
      60
    • B.
      30
    • C.
      15
    • D.
      45
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 18 Nhận biết
    Cho ma trận A=[111−1]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 \\ 1 & -1 \end{bmatrix}. Ma trận nào sau đây là ma trận nghịch đảo của AA?

    • A.
      [121212−12]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \\ \frac{1}{2} & -\frac{1}{2} \end{bmatrix}
    • B.
      [−12121212]\begin{bmatrix} -\frac{1}{2} & \frac{1}{2} \\ \frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}
    • C.
      [12−12−1212]\begin{bmatrix} \frac{1}{2} & -\frac{1}{2} \\ -\frac{1}{2} & \frac{1}{2} \end{bmatrix}
    • D.
      Không tồn tại
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 19 Nhận biết
    Cho A=[111231122]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 & 1 \\ 2 & 3 & 1 \\ 1 & 2 & 2 \end{bmatrix}. Tìm giá trị của det(A)\text{det}(A).

      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 20 Nhận biết
      A. 0

      • A.
        1
      • B.
        -1
      • C.
        2
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 21 Nhận biết
      Cho ma trận A=[01−10]A = \begin{bmatrix} 0 & 1 \\ -1 & 0 \end{bmatrix}. Tìm ma trận nghịch đảo của AA.

      • A.
        [0−110]\begin{bmatrix} 0 & -1 \\ 1 & 0 \end{bmatrix}
      • B.
        [−1001]\begin{bmatrix} -1 & 0 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}
      • C.
        [0−110]\begin{bmatrix} 0 & -1 \\ 1 & 0 \end{bmatrix}
      • D.
        Không tồn tại
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 22 Nhận biết
      Cho ma trận A=[2314]A = \begin{bmatrix} 2 & 3 \\ 1 & 4 \end{bmatrix}. Giá trị của det(A)\text{det}(A) là bao nhiêu?

      • A.
        5
      • B.
        5
      • D.
        7
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 23 Nhận biết
      Cho ma trận A=[201131012]A = \begin{bmatrix} 2 & 0 & 1 \\ 1 & 3 & 1 \\ 0 & 1 & 2 \end{bmatrix}. Tính ma trận A2A^2.

      • A.
        [5145107155]\begin{bmatrix} 5 & 1 & 4 \\ 5 & 10 & 7 \\ 1 & 5 & 5 \end{bmatrix}
      • B.
        [625394266]\begin{bmatrix} 6 & 2 & 5 \\ 3 & 9 & 4 \\ 2 & 6 & 6 \end{bmatrix}
      • C.
        [403262024]\begin{bmatrix} 4 & 0 & 3 \\ 2 & 6 & 2 \\ 0 & 2 & 4 \end{bmatrix}
      • D.
        [323171234]\begin{bmatrix} 3 & 2 & 3 \\ 1 & 7 & 1 \\ 2 & 3 & 4 \end{bmatrix}
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 24 Nhận biết
      Cho ma trận A=[1234]A = \begin{bmatrix} 1 & 2 \\ 3 & 4 \end{bmatrix}. Tính A3A^3.

      • A.
        [375481118]\begin{bmatrix} 37 & 54 \\ 81 & 118 \end{bmatrix}
      • B.
        [375481118]\begin{bmatrix} 37 & 54 \\ 81 & 118 \end{bmatrix}
      • C.
        [334872105]\begin{bmatrix} 33 & 48 \\ 72 & 105 \end{bmatrix}
      • D.
        [20304060]\begin{bmatrix} 20 & 30 \\ 40 & 60 \end{bmatrix}
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 25 Nhận biết
      Cho ma trận A=[1101]A = \begin{bmatrix} 1 & 1 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}. Tính A−1A^{-1}.

      • A.
        [1−101]\begin{bmatrix} 1 & -1 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}
      • B.
        [01−10]\begin{bmatrix} 0 & 1 \\ -1 & 0 \end{bmatrix}
      • C.
        [1011]\begin{bmatrix} 1 & 0 \\ 1 & 1 \end{bmatrix}
      • D.
        Không tồn tại
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 26 Nhận biết
      Cho A=[0110]A = \begin{bmatrix} 0 & 1 \\ 1 & 0 \end{bmatrix}. Giá trị của A4A^4 là gì?

      • A.
        [1001]\begin{bmatrix} 1 & 0 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}
      • B.
        [1001]\begin{bmatrix} 1 & 0 \\ 0 & 1 \end{bmatrix}
      • C.
        [0110]\begin{bmatrix} 0 & 1 \\ 1 & 0 \end{bmatrix}
      • D.
        [−100−1]\begin{bmatrix} -1 & 0 \\ 0 & -1 \end{bmatrix}
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 27 Nhận biết
      Cho A=[2003]A = \begin{bmatrix} 2 & 0 \\ 0 & 3 \end{bmatrix}. Tính A3A^3.

      • A.
        [80027]\begin{bmatrix} 8 & 0 \\ 0 & 27 \end{bmatrix}
      • B.
        [4009]\begin{bmatrix} 4 & 0 \\ 0 & 9 \end{bmatrix}
      • C.
        [160081]\begin{bmatrix} 16 & 0 \\ 0 & 81 \end{bmatrix}
      • D.
        [6009]\begin{bmatrix} 6 & 0 \\ 0 & 9 \end{bmatrix}
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      bang-ron
      Điểm số
      10.00
      check Bài làm đúng: 10/10
      check Thời gian làm: 00:00:00
      Số câu đã làm
      0/27
      Thời gian còn lại
      00:00:00
      Kết quả
      (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      • 6
      • 7
      • 8
      • 9
      • 10
      • 11
      • 12
      • 13
      • 14
      • 15
      • 16
      • 17
      • 18
      • 19
      • 20
      • 21
      • 22
      • 23
      • 24
      • 25
      • 26
      • 27
      Câu đã làm
      Câu chưa làm
      Câu cần kiểm tra lại
      Trắc Nghiệm Đại Số Tuyến Tính – Đề 4
      Số câu: 27 câu
      Thời gian làm bài: 30 phút
      Phạm vi kiểm tra: ma trận, không gian vector, ánh xạ tuyến tính, và định thức
      Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
      ×
      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
      Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

      ×
      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
      Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)