Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Dân số Việt Nam trẻ, theo tổng điều tra dân số năm 1989 nước ta thì dân số với lứa tuổi 0-14 chiếm:

  • A.
    39,91%
  • B.
    31,99%
  • C.
     39,19%
  • D.
    30,99%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Theo tổng điều tra dân số năm 1989, dân số từ 60 tuổi trở lên chiếm:

  • A.
    5,0%
  • B.
     6,0%
  • C.
    7,0%
  • D.
    8,0%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Theo nhiều nghiên cứu của ngành y tế thì mô hình bệnh tật trẻ em nước ta cũng như các nước đang phát triển. Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em từ 0-5 tuổi chiếm:

  • A.
    32%
  • B.
    43%
  • C.
     52%
  • D.
    60%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống y tế? chọn câu ít đúng nhất.

  • A.
    Cơ cấu dân số
  • B.
    Phân bố địa lý của dân số
  • C.
    Kế hoạch hóa gia đình
  • D.
     Sự phân hóa giàu nghèo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Theo các nhà nhân khẩu học Nga, chất lượng dân số là “Khái niệm trung tâm của hệ thống trí thức và dân số” và được phản ánh qua các chỉ tiêu nào sau đây?

  • A.
    Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội
  • B.
     Trình độ giáo dục, cơ cấu nghề nghiệp xã hội, tính năng động và tình trạng sức khỏe
  • C.
    Trình độ giáo dục, tính năng động và tình trạng sức khỏe
  • D.
    Cơ cấu nghề nghiệp và tính năng động, tình trạng sức khỏe
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chất lượng cuộc sống được phản ánh thông qua các thuộc tính có thể liên quan đến:

  • A.
    Tình trạng thể lực bà trí lực là chủ yếu
  • B.
    Tình trạng trí lực và trình độ giáo dục
  • C.
    Tình trạng trí lực và trình độ khoa học kỹ thuật
  • D.
     Tình trạng trí lực và trình độ giáo dục, trí lực trình độ khoa học kỹ thuật của xã hội và tính năng động của dân cư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khái niệm chất lượng dân số của Việt Nam, chất lượng dân số phảo được biểu thị bằng các thuộc tính của dân số bào gồm:

  • A.
    Thuộc tính về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tính năng động xã hội
  • B.
    Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực xã hội và tái sản sinh xã hội
  • C.
    Thuộc về thể lực, trí lực, tái sản sinh xã hội
  • D.
     Thuộc về thể lực, trí lực, năng lực làm việc phát triển xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI dưới 16,0 được gọi là:

  • A.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
  • B.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • C.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • D.
     Bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:

  • A.
    Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
  • B.
    Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
  • C.
    Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
  • D.
     Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ dân số bị thiểu năng thể lực và trí tuệ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:

  • A.
    1%
  • B.
    1,2%
  • C.
    1,5%
  • D.
     1,7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn bao nhiêu phần trăm năm 2005:

  • A.
    22,5%
  • B.
    52,2%
  • C.
     55,2%
  • D.
    25,2%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống là:

  • A.
    129/100.000 trẻ đẻ sống
  • B.
    130/100.000 trẻ đẻ sống
  • C.
    131/100.000 trẻ đẻ sống
  • D.
     132/100.000 trẻ đẻ sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI dưới 16,0 được gọi là:

  • A.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
  • B.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
  • C.
    Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
  • D.
     Bình thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:

  • A.
    Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
  • B.
    Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
  • C.
    Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
  • D.
     Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ dân số bị thiểu năng thể lực và trí tuệ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:

  • A.
    1%
  • B.
    1,2%
  • C.
    1,5%
  • D.
     1,7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn bao nhiêu phần trăm năm 2005:

  • A.
    22,5%
  • B.
    52,2%
  • C.
     55,2%
  • D.
    25,2%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống là:

  • A.
    129/100.000 trẻ đẻ sống
  • B.
    130/100.000 trẻ đẻ sống
  • C.
    131/100.000 trẻ đẻ sống
  • D.
     132/100.000 trẻ đẻ sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các thành phần của chất lượng dân số bao gồm:

  • A.
    Thể lực, trình độ, kinh tế
  • B.
    Tính năng động của dân cư, trình độ, tinh thần
  • C.
    Khoa học kỹ thuật, cơ khí, trình độ
  • D.
     Thể chất, trí tuệ, tinh thần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thuyết chủng tộc có nội dung chủ yếu là có chủng tộc “thượng đẳng” và “hạ đẳng” và có sự phân hóa này mang tính, chọn câu sai:

  • A.
    Tự nhiên
  • B.
    Di truyền
  • C.
    Bất biến
  • D.
     Chọn lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Theo Anghen “chất lượng dân cư là khả năng của con người thực hiện các hoạt động một cách hiệu quả nhất”:

  • A.
    C.Mác
  • B.
    Anghen
  • C.
    William Ben
  • D.
    V.I. Lenin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Theo chủ nghĩa Mac-Lenin, bản chất và nội dung của chất lượng dân số xuất phát từ các quá trình và quan hệ xã hội, được hình thành thông qua quá trình:

  • A.
    Chăm sóc, nuôi dưỡng
  • B.
    Giáo dục, đào tạo
  • C.
    Chăm sóc, nuôi dưỡng, đào tạo
  • D.
     Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chất lượng dân số là khái niệm tổng hợp, có nội dung rất phong phú liên quan đến mọi mặt của cuộc sống con người. Nó thể hiện:

  • A.
    Những nhu cầu thỏa mãn về vật chất cũng như tinh thần của cá nhân, cộng đồng và toàn thể xã hội
  • B.
    Sự phát triển dân số, hệ thống chính trị xã hội, lối sống, các giá trị văn hóa, tôn giáo và trình độ phát triển kinh tế của xã hội
  • C.
    Trình độ sự phát triển của khoa học kỹ thuật và y tế là có tác động quan trọng nhất
  • D.
    Tốc độ phát triển dân số và việc sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên là quan trọng nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ai cho rằng “chất lượng dân số là khái niệm trung tâm của hệ thống trí thức và dân số” và được phản ánh qua mấy chỉ tiêu:

  • A.
    2 chỉ tiêu
  • B.
    3 chỉ tiêu
  • C.
    4 chỉ tiêu
  • D.
     5 chỉ tiêu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, ở nông thôn có khoảng bao nhiêu phần trăm số hộ có phương tiện sản xuất?

  • A.
    15,6%
  • B.
    16,5%
  • C.
    16,6%
  • D.
    17,5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Số nhiễm mới HIV năm 2008 là:

  • A.
    18.660
  • B.
    18.060
  • C.
    18.066
  • D.
    18.606
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) năm 2008 là:

  • A.
    25,2%
  • B.
    23,4%
  • C.
    21,2%
  • D.
    19,9%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tỷ lệ người tàn tật ở Việt Nam là:

  • A.
    6,1%
  • B.
    6,2%
  • C.
    6,3%
  • D.
    6,4%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chất lượng, nguồn nhân lực nóng chung và tỷ lệ lao động được đào tạo còn thấp khoảng:

  • A.
    22%
  • B.
    23%
  • C.
    24%
  • D.
    25%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Số công nhân có bằng cấp mới đạt gần:

  • A.
    5%
  • B.
    6%
  • C.
    7%
  • D.
    8%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mỗi năm có khoảng bao nhiêu triệu người bước vào độ tuổi lao động tạo sức ép lớn về đào tạo và việc làm:

  • A.
    1,5 triệu
  • B.
    1,6 triệu
  • C.
    1,7 triệu
  • D.
    1,8 triệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số Việt Nam hiện nay là gì? Chọn câu đúng nhất

  • A.
    Chỉ số HDI vẫn còn thấp
  • B.
    Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách
  • C.
    Tỷ số giới tính khi tăng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Tỷ lệ trẻ sơ sinh thấp cân là:

  • A.
    5,2%
  • B.
    5,3%
  • C.
    5,4%
  • D.
    5,5%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chỉ tiêu tuổi thọ bình quân khác tỷ suất chết thô vì nó không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?

  • A.
    Kinh tế
  • B.
     Tuổi và giới
  • C.
    Tôn giáo
  • D.
    Địa lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nhược điểm của bảng sống thực (Real Life Table) là:

  • A.
     Chỉ tính được cho thế hệ sinh năm đặc biệt nào đó
  • B.
    Không tính toán chi tiết
  • C.
    Dễ áp dụng cho các thế hệ khác
  • D.
    Phải có các thông số đầy đủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Để khắc phục nhược điểm của bảng sống thực người ta dùng phương pháp gì?

  • A.
    Dùng bảng sống rút gọn
  • B.
     Dùng bảng sống mẫu
  • C.
    Dùng bảng sống điển hình
  • D.
    Dùng bảng sống thử nghiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/35
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Dân Số Học – Đề 6
Số câu: 35 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: xu hướng dân số, các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến dân số, và chính sách dân số
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)