Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 1 Có Đáp Án
Câu 1
Nhận biết
Việt Nam nằm hoàn toàn trong múi giờ nào theo quy định của Tổ chức Giờ quốc tế (UTC)?
- A. Múi giờ số 6.
- B. Múi giờ số 7.
- C. Múi giờ số 5.
- D. Múi giờ số 8.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Lãnh thổ Việt Nam nằm trong khoảng vĩ độ nào?
- A. Khoảng 8°34'N đến 23°23'N.
- B. Khoảng 8°14'B đến 23°33'B.
- C. Khoảng 8°34'S đến 23°23'S.
- D. Khoảng 8°34'B đến 23°23'B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Việt Nam có biên giới trên đất liền giáp với các quốc gia nào?
- A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
- B. Trung Quốc, Thái Lan, Lào.
- C. Campuchia, Lào, Thái Lan.
- D. Trung Quốc, Lào, Thái Lan, Campuchia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Điểm cực Tây của phần đất liền Việt Nam thuộc tỉnh nào?
- A. Lai Châu.
- B. Hà Giang.
- C. Điện Biên.
- D. Lạng Sơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện vị trí địa lí của Việt Nam là cầu nối giữa đất liền và hải đảo?
- A. Nằm ở rìa phía Đông của bán đảo Đông Dương.
- B. Nằm trên các vành đai sinh khoáng.
- C. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
- D. Có đường bờ biển dài, gần tuyến hàng hải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng bao nhiêu km2?
- A. Khoảng 500.000 km2.
- B. Khoảng 700.000 km2.
- C. Khoảng hơn 1 triệu km2.
- D. Khoảng 1,5 triệu km2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Điểm cực Bắc của phần đất liền Việt Nam thuộc tỉnh nào?
- A. Lạng Sơn.
- B. Cao Bằng.
- C. Lai Châu.
- D. Hà Giang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Việt Nam tiếp giáp với biển nào ở phía Đông và phía Nam?
- A. Biển Đông.
- B. Biển Thái Bình Dương.
- C. Biển Andaman.
- D. Biển Nam Trung Hoa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Vùng đất Việt Nam kéo dài theo chiều Bắc – Nam bao nhiêu vĩ độ?
- A. Khoảng 10 vĩ độ.
- B. Khoảng 12 vĩ độ.
- C. Khoảng 18 vĩ độ.
- D. Khoảng 15 vĩ độ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Hai quần đảo lớn nhất của Việt Nam trên Biển Đông là gì?
- A. Côn Đảo và Phú Quốc.
- B. Lý Sơn và Cồn Cỏ.
- C. Thổ Chu và Nam Du.
- D. Hoàng Sa và Trường Sa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Điểm cực Đông của phần đất liền Việt Nam thuộc tỉnh nào?
- A. Quảng Ngãi.
- B. Khánh Hòa.
- C. Bình Thuận.
- D. Phú Yên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vùng đất liền của Việt Nam có đường bờ biển dài khoảng bao nhiêu km?
- A. Khoảng 1000 km.
- B. Khoảng 2000 km.
- C. Khoảng 4000 km.
- D. Khoảng 3260 km.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Vị trí địa lí đã mang lại cho Việt Nam tài nguyên khoáng sản phong phú chủ yếu do nằm ở đâu?
- A. Trên vành đai sinh khoáng TBD và ĐTH.
- B. Trên vành đai Thái Bình Dương.
- C. Gần các mỏ dầu khí lớn của khu vực.
- D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Vùng nội thủy của Việt Nam được xác định như thế nào?
- A. Vùng nước nằm bên ngoài đường cơ sở.
- B. Vùng biển nằm ngoài lãnh hải.
- C. Vùng nước nằm trong đường cơ sở.
- D. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Ý nghĩa kinh tế quan trọng nhất của vị trí địa lí Việt Nam là gì?
- A. Thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp.
- B. Thuận lợi giao lưu kinh tế, phát triển biển.
- C. Thuận lợi để xây dựng các công trình thủy điện.
- D. Thuận lợi để phát triển du lịch sinh thái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Điểm cực Nam của phần đất liền Việt Nam thuộc tỉnh nào?
- A. Cà Mau.
- B. Kiên Giang.
- C. Bạc Liêu.
- D. Sóc Trăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Phần lãnh thổ Việt Nam bao gồm những bộ phận nào?
- A. Vùng đất liền, vùng biển và vùng trời.
- B. Vùng đất liền và vùng biển.
- C. Vùng đất liền và vùng trời.
- D. Vùng đất liền, vùng biển, vùng lòng đất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Vùng lãnh hải của Việt Nam có chiều rộng bao nhiêu hải lí tính từ đường cơ sở?
- A. 12 hải lí.
- B. 6 hải lí.
- C. 10 hải lí.
- D. 200 hải lí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây không phải là ý nghĩa của vị trí địa lí tự nhiên của Việt Nam?
- A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
- B. Là nơi giao thoa của các nền văn minh.
- C. Nằm trên đường di lưu, di cư sinh vật.
- D. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Vị trí địa lí đã tạo điều kiện cho Việt Nam phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với cây trồng, vật nuôi phong phú là nhờ yếu tố nào?
- A. Nằm gần chí tuyến Bắc.
- B. Nằm hoàn toàn trong vùng khí hậu ôn đới.
- C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa.
- D. Có địa hình đa dạng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Vùng tiếp giáp lãnh hải của Việt Nam có chiều rộng bao nhiêu hải lí?
- A. 24 hải lí.
- B. 12 hải lí.
- C. 200 hải lí.
- D. 350 hải lí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Việt Nam có đường biên giới trên biển chung với những quốc gia nào?
- A. Trung Quốc, Lào, Campuchia.
- B. Tất cả các nước ASEAN.
- C. Trung Quốc và các nước ASEAN khác.
- D. Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia, In-đô-nê-xi-a.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam có chiều rộng tối đa bao nhiêu hải lí tính từ đường cơ sở?
- A. 200 hải lí.
- B. 12 hải lí.
- C. 24 hải lí.
- D. 100 hải lí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Ý nghĩa về an ninh quốc phòng của vị trí địa lí Việt Nam là gì?
- A. Tạo điều kiện để mở rộng quan hệ quốc tế.
- B. Vị trí chiến lược quan trọng, dễ bị nhòm ngó.
- C. Đa dạng hóa các loại hình kinh tế.
- D. Thuận lợi để phát triển du lịch biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Phạm vi lãnh thổ Việt Nam trên đất liền được giới hạn bởi các điểm cực nào?
- A. Bắc, Nam, Đông, Tây.
- B. Bắc, Nam.
- C. Bắc, Nam, Tây Bắc.
- D. Đông, Tây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Vùng thềm lục địa của Việt Nam được định nghĩa là gì?
- A. Toàn bộ vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia.
- B. Phần ngầm dưới đáy biển, kéo dài ra khỏi lãnh hải.
- C. Vùng biển nằm ngoài vùng đặc quyền kinh tế.
- D. Vùng nước nằm trong đường cơ sở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây thể hiện Việt Nam là một quốc gia biển?
- A. Có đường biên giới dài với Lào.
- B. Có bờ biển dài, giáp Biển Đông.
- C. Có nhiều sông ngòi.
- D. Có nhiều đồng bằng rộng lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Vùng trời Việt Nam được xác định là gì?
- A. Không gian trên toàn bộ vùng đất liền và một phần vùng biển.
- B. Vùng không gian giới hạn bởi đường xích đạo.
- C. Không gian trên vùng đất liền và vùng biển quốc gia.
- D. Vùng không gian trên lãnh hải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Điều nào sau đây là ý nghĩa về tự nhiên của vị trí địa lí Việt Nam?
- A. Phát triển du lịch biển.
- B. Tạo sự đa dạng cảnh quan, tài nguyên.
- C. Hội nhập kinh tế quốc tế.
- D. Thuận lợi cho giao lưu văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Việt Nam nằm ở đâu trên bán đảo Đông Dương?
- A. Rìa phía Tây.
- B. Trung tâm.
- C. Rìa phía Đông.
- D. Rìa phía Bắc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 1 Có Đáp Án
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
