Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 10
Câu 1
Nhận biết
Biển nào ảnh hưởng trực tiếp đến thiên nhiên Việt Nam?
- A. Biển Andaman
- B. Biển Đông
- C. Biển Java
- D. Biển Ả Rập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Chiều dài đường bờ biển Việt Nam khoảng:
- A. 2000 km
- B. 2500 km
- C. 3260 km
- D. 4000 km
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Diện tích vùng biển Việt Nam (bao gồm nội thủy, lãnh hải, đặc quyền kinh tế) khoảng:
- A. 500 nghìn km²
- B. 1 triệu km²
- C. 2 triệu km²
- D. 3 triệu km²
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Vùng đặc quyền kinh tế của Việt Nam rộng bao nhiêu hải lí tính từ đường cơ sở?
- A. 12 hải lí
- B. 100 hải lí
- C. 200 hải lí
- D. 350 hải lí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Biển Đông ảnh hưởng đến khí hậu Việt Nam như thế nào?
- A. Khí hậu khô hạn
- B. Tăng tính hải dương, làm khí hậu ẩm ướt và điều hòa
- C. Nhiệt độ thấp quanh năm
- D. Không ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Lượng mưa ở Việt Nam phong phú chủ yếu nhờ:
- A. Địa hình núi cao
- B. Ảnh hưởng của Biển Đông và gió mùa
- C. Khí hậu nội lục
- D. Tầng ôzôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Biển Đông cung cấp nguồn tài nguyên nào sau đây?
- A. Khoáng sản rắn
- B. Hải sản phong phú, dầu khí và muối
- C. Đất phù sa
- D. Năng lượng hạt nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Vai trò của Biển Đông đối với địa hình Việt Nam:
- A. Tạo nên các dạng địa hình bờ biển đa dạng: vịnh, đảo, đầm phá
- B. Không ảnh hưởng
- C. Chỉ tạo bãi cát
- D. Chỉ gây xói lở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Tác động của Biển Đông đến sinh vật Việt Nam:
- A. Làm giàu tài nguyên sinh vật, đặc biệt là hệ sinh thái ven biển
- B. Làm giảm số lượng loài
- C. Chỉ tạo rừng ngập mặn
- D. Không ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Biển Đông điều hòa khí hậu Việt Nam chủ yếu do:
- A. Khối khí lạnh
- B. Nước biển có nhiệt dung lớn, giảm biên độ nhiệt
- C. Địa hình núi
- D. Gió phơn khô nóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Bờ biển Nam Trung Bộ có đặc điểm:
- A. Hẹp, nhiều vũng vịnh, ít phù sa
- B. Rộng, nhiều đồng bằng phù sa
- C. Nhiều rừng ngập mặn
- D. Ít đảo ven bờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Khu vực có nhiều rừng ngập mặn nhất Việt Nam:
- A. Bắc Trung Bộ
- B. Nam Bộ (đặc biệt Cà Mau – Kiên Giang)
- C. Nam Trung Bộ
- D. Tây Nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hệ sinh thái đặc trưng của vùng triều:
- A. Rừng ngập mặn
- B. Sa mạc
- C. Rừng thông
- D. Vùng cỏ khô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Dạng địa hình đặc trưng của ven biển Bắc Bộ:
- A. Bờ biển bồi tụ, nhiều bãi triều, đảo ven bờ
- B. Bờ biển hẹp và dốc
- C. Vách đá cao
- D. Ít phù sa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Biển Đông ảnh hưởng đến khí hậu Việt Nam rõ rệt nhất ở yếu tố:
- A. Lượng mưa và độ ẩm
- B. Tốc độ gió
- C. Nhiệt độ đất
- D. Áp suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Mùa bão ở Biển Đông thường diễn ra từ:
- A. Tháng 1 – 3
- B. Tháng 6 – 11
- C. Tháng 3 – 5
- D. Tháng 12 – 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Biển Đông cung cấp nguồn năng lượng quan trọng:
- A. Gió và thủy triều
- B. Than đá
- C. Nhiệt điện
- D. Năng lượng hạt nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tài nguyên khoáng sản quan trọng dưới thềm lục địa Việt Nam:
- A. Vàng và bạc
- B. Dầu mỏ và khí đốt
- C. Uranium
- D. Than bùn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam được tăng cường bởi:
- A. Biển Đông rộng và ấm
- B. Núi cao
- C. Vĩ độ
- D. Thủy triều yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Đặc điểm thủy văn ven biển Việt Nam:
- A. Chế độ thủy triều phức tạp, sông chịu ảnh hưởng mạnh của thủy triều
- B. Không chịu ảnh hưởng thủy triều
- C. Sông không đổ ra biển
- D. Thủy triều chỉ có một dạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Dạng tai biến thiên nhiên thường gặp ở ven biển Việt Nam:
- A. Xói lở bờ biển, bão và triều cường
- B. Lũ quét
- C. Động đất
- D. Sa mạc hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tài nguyên du lịch nổi bật nhờ Biển Đông:
- A. Bãi biển đẹp, vịnh, đảo và rạn san hô
- B. Rừng ôn đới
- C. Núi cao băng tuyết
- D. Hang động núi lửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Biển Đông ảnh hưởng mạnh nhất đến vùng nào của Việt Nam?
- A. Ven biển và các đảo
- B. Tây Bắc Bộ
- C. Tây Nguyên
- D. Miền núi cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Vì sao đồng bằng sông Cửu Long chịu tác động mạnh của thủy triều?
- A. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi dày đặc và cửa sông rộng
- B. Khí hậu khô hạn
- C. Địa hình núi cao
- D. Gió mùa Tây Nam yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Biển Đông có vai trò quan trọng trong giao thông vận tải vì:
- A. Nằm trên tuyến đường biển quốc tế quan trọng
- B. Có nhiều sa mạc
- C. Không có bão
- D. Bờ biển ít vũng vịnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Biển Đông giúp thiên nhiên Việt Nam có độ ẩm cao chủ yếu do:
- A. Gió khô từ biển
- B. Hơi nước bốc hơi từ biển và gió mùa mang ẩm vào đất liền
- C. Núi cao chắn gió
- D. Bức xạ mặt trời yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Biển Đông tác động đến chế độ sông ngòi Việt Nam như thế nào?
- A. Làm tăng độ ẩm, điều hòa dòng chảy, ảnh hưởng thủy triều
- B. Làm sông cạn kiệt
- C. Không ảnh hưởng
- D. Chỉ làm lũ nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Nguyên nhân vùng biển Nam Trung Bộ thường khô hạn:
- A. Ảnh hưởng của gió Tín phong khô và ít sông đổ ra biển
- B. Địa hình rộng
- C. Gió mùa Tây Nam mạnh
- D. Thủy triều thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Hệ sinh thái biển nhiệt đới phong phú nhất ở Việt Nam:
- A. Rạn san hô và thảm cỏ biển
- B. Rừng ôn đới
- C. Hồ nước ngọt
- D. Sa mạc cát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Đảo nào của Việt Nam được coi là “con mắt của Biển Đông”?
- A. Đảo Lý Sơn
- B. Côn Đảo
- C. Phú Quốc
- D. Cát Bà
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Bờ biển Bắc Trung Bộ thường có:
- A. Nhiều cồn cát và hiện tượng cát bay
- B. Rừng ngập mặn rộng
- C. Đầm phá lớn
- D. Bãi triều rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Vai trò kinh tế quan trọng của biển đối với Việt Nam:
- A. Cung cấp nguồn thủy sản, dầu khí và phát triển du lịch
- B. Chủ yếu phục vụ nông nghiệp nội địa
- C. Chỉ để giao thông
- D. Không đáng kể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Tính chất nhiệt đới gió mùa của Việt Nam chịu chi phối mạnh nhất của:
- A. Biển Đông
- B. Núi Himalaya
- C. Sa mạc Gobi
- D. Hồ lớn nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Biển Đông giúp giảm sự chênh lệch nhiệt độ ngày đêm và mùa trong năm vì:
- A. Nước biển giữ nhiệt lâu, điều hòa khí hậu
- B. Khí hậu sa mạc
- C. Nhiệt độ đất cao
- D. Địa hình đồng bằng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Hệ sinh thái rừng trên đảo đặc trưng bởi:
- A. Động thực vật đặc hữu thích nghi với điều kiện biển
- B. Chỉ có rừng ngập mặn
- C. Khí hậu khô hạn
- D. Núi băng tuyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Bờ biển Việt Nam đa dạng nhờ:
- A. Sự kết hợp tác động địa chất, sóng, thủy triều và dòng biển
- B. Hoạt động núi lửa
- C. Băng hà cổ
- D. Khí hậu khô hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Vì sao hệ sinh thái biển – đảo có tính đa dạng sinh học cao?
- A. Điều kiện nhiệt đới ẩm, nguồn dinh dưỡng dồi dào từ biển
- B. Khí hậu lạnh
- C. Địa hình núi cao
- D. Ít ánh sáng mặt trời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Thiên nhiên Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh của biển nhờ:
- A. Đường bờ biển dài và vị trí giáp Biển Đông rộng, ấm
- B. Núi cao chắn gió
- C. Khoáng sản phong phú
- D. Sông ngòi nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Bờ biển Nam Bộ có đặc điểm:
- A. Thấp, bồi tụ mạnh, nhiều rừng ngập mặn
- B. Hẹp và dốc
- C. Nhiều vịnh sâu
- D. Đầm phá lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Ý nghĩa quan trọng nhất của Biển Đông đối với thiên nhiên Việt Nam:
- A. Tạo sự đa dạng và phong phú cho thiên nhiên, tăng tính ẩm ướt và điều hòa khí hậu
- B. Làm khí hậu khô hạn
- C. Chỉ tạo thủy triều
- D. Không đáng kể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 10
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
