Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 19
Câu 1
Nhận biết
Công nghiệp giữ vai trò gì trong nền kinh tế Việt Nam?
- A. Chỉ tạo việc làm cho nông dân
- B. Chủ yếu phục vụ xuất khẩu nông sản
- C. Động lực chủ yếu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và hiện đại hóa đất nước
- D. Chỉ phục vụ nhu cầu trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Việt Nam chia công nghiệp thành mấy nhóm ngành chính?
- A. 2
- B. 3
- C. 2: công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến – chế tạo
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Ngành công nghiệp chế biến – chế tạo có đặc điểm:
- A. Chủ yếu khai thác tài nguyên thô
- B. Tạo giá trị gia tăng cao, sử dụng nhiều lao động kỹ thuật
- C. Không ảnh hưởng môi trường
- D. Chỉ phục vụ xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Vai trò của công nghiệp khai thác:
- A. Không cần thiết
- B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu
- C. Tạo ô nhiễm lớn nhất
- D. Chỉ phục vụ dân sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Vùng công nghiệp trọng điểm lớn nhất Việt Nam:
- A. Trung du miền núi Bắc Bộ
- B. Đông Nam Bộ
- C. Bắc Trung Bộ
- D. Đồng bằng sông Cửu Long
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Điều kiện thuận lợi phát triển công nghiệp Việt Nam:
- A. Tài nguyên nghèo nàn
- B. Lao động ít
- C. Tài nguyên khoáng sản đa dạng, thị trường lớn và chính sách mở cửa
- D. Không có vốn đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Nguồn năng lượng chính cho công nghiệp Việt Nam hiện nay:
- A. Dầu khí
- B. Thủy điện, nhiệt điện than và năng lượng tái tạo
- C. Điện hạt nhân
- D. Nhập khẩu hoàn toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Ngành công nghiệp nào được coi là mũi nhọn của Việt Nam hiện nay?
- A. Khai thác than
- B. Điện tử, công nghệ thông tin và chế biến chế tạo
- C. Khai thác khoáng sản
- D. Nông sản thô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Vấn đề lớn trong phát triển công nghiệp Việt Nam:
- A. Tăng trưởng quá nhanh
- B. Ô nhiễm môi trường, công nghệ lạc hậu và phân bố chưa hợp lí
- C. Dư thừa lao động kỹ thuật cao
- D. Không phụ thuộc nguyên liệu nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ Việt Nam thể hiện:
- A. Sự phân bố các ngành công nghiệp tập trung ở các vùng kinh tế trọng điểm
- B. Đồng đều khắp cả nước
- C. Chỉ ở các tỉnh miền núi
- D. Không có sự khác biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Vấn đề cần ưu tiên giải quyết để phát triển công nghiệp bền vững:
- A. Tăng khai thác tài nguyên
- B. Hiện đại hóa công nghệ, bảo vệ môi trường và nâng cao chất lượng lao động
- C. Tăng xuất khẩu tài nguyên thô
- D. Giảm vốn đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tỷ trọng công nghiệp – xây dựng trong GDP Việt Nam năm gần đây:
- A. 10%
- B. 20%
- C. Khoảng trên 30%
- D. 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Các ngành công nghiệp trọng điểm của Việt Nam hiện nay:
- A. Năng lượng, chế biến chế tạo, điện tử, dệt may và công nghệ cao
- B. Khai thác than
- C. Nông sản thô
- D. Chỉ luyện kim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Ý nghĩa phát triển công nghiệp đối với cơ cấu kinh tế:
- A. Làm giảm tỉ trọng công nghiệp
- B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa
- C. Chỉ giữ nguyên nông nghiệp
- D. Không ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Công nghiệp chế biến thực phẩm có lợi thế vì:
- A. Lao động ít
- B. Nguồn nguyên liệu nông – lâm – thủy sản dồi dào
- C. Phải nhập nguyên liệu
- D. Chỉ xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Ngành công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam?
- A. Khai khoáng
- B. Công nghiệp chế biến chế tạo
- C. Nông nghiệp
- D. Thủy điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nguyên nhân công nghiệp Việt Nam phụ thuộc nguyên liệu nhập khẩu:
- A. Công nghệ chế biến hạn chế, tài nguyên trong nước chưa khai thác hiệu quả
- B. Thiếu thị trường
- C. Lao động ít
- D. Không có vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đặc điểm lao động công nghiệp Việt Nam hiện nay:
- A. Dồi dào nhưng tay nghề và năng suất còn hạn chế
- B. Thiếu hụt trầm trọng
- C. Chất lượng cao đồng đều
- D. Không cần đào tạo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Các khu công nghiệp tập trung chủ yếu ở:
- A. Trung du miền núi
- B. Các vùng ven biển và vùng kinh tế trọng điểm
- C. Miền núi phía Bắc
- D. Cao nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việt Nam ưu tiên phát triển công nghiệp theo hướng nào?
- A. Khai thác tài nguyên
- B. Ứng dụng công nghệ cao, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường
- C. Xuất khẩu tài nguyên thô
- D. Tăng lao động giản đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Sản phẩm xuất khẩu chủ lực của công nghiệp Việt Nam:
- A. Than đá
- B. Điện tử, dệt may, da giày và sản phẩm chế biến
- C. Dầu thô
- D. Khoáng sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Yếu tố nào kìm hãm công nghiệp hóa ở Việt Nam?
- A. Nguồn lao động dồi dào
- B. Công nghệ lạc hậu và thiếu vốn đầu tư
- C. Chính sách mở cửa
- D. Vị trí địa lý thuận lợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Việt Nam đang tập trung phát triển loại năng lượng nào để giảm phát thải?
- A. Than đá
- B. Năng lượng tái tạo: gió, mặt trời, sinh khối
- C. Dầu mỏ
- D. Khí hóa lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Nguyên nhân ô nhiễm môi trường từ công nghiệp:
- A. Công nghệ sản xuất cũ, xử lí chất thải kém và khai thác tài nguyên quá mức
- B. Công nghiệp sạch
- C. Lao động thủ công
- D. Công nghệ tái tạo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Việt Nam gia nhập tổ chức nào thúc đẩy công nghiệp hóa?
- A. AFTA
- B. WTO – Tổ chức Thương mại Thế giới
- C. Liên Hợp Quốc
- D. ASEAN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Phát triển công nghiệp bền vững cần chú trọng:
- A. Tiết kiệm năng lượng, công nghệ hiện đại và giảm thiểu chất thải
- B. Khai thác tài nguyên nhanh
- C. Tăng xuất khẩu tài nguyên
- D. Chỉ dựa vào lao động giá rẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Khu vực nào ở Việt Nam phát triển mạnh công nghiệp chế biến thủy sản?
- A. Đông Nam Bộ
- B. Đồng bằng sông Cửu Long
- C. Tây Nguyên
- D. Bắc Trung Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Ý nghĩa phát triển công nghiệp năng lượng:
- A. Chỉ phục vụ xuất khẩu
- B. Đảm bảo an ninh năng lượng, cung cấp điện cho sản xuất và đời sống
- C. Không ảnh hưởng
- D. Chỉ dựa vào nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Vấn đề lớn của công nghiệp khai thác khoáng sản ở Việt Nam:
- A. Khai thác quá mức, hiệu quả thấp và gây ô nhiễm môi trường
- B. Công nghệ hiện đại
- C. Lao động chất lượng cao
- D. Xuất khẩu nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Mục tiêu chiến lược công nghiệp Việt Nam đến 2030:
- A. Tăng khai thác tài nguyên
- B. Xây dựng nền công nghiệp hiện đại, công nghệ cao và thân thiện môi trường
- C. Phụ thuộc nhập khẩu
- D. Giảm tỷ trọng công nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 19
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
