Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 27
Câu 1
Nhận biết
Vai trò của giao thông vận tải đối với nền kinh tế là gì?
- A. Chỉ phục vụ nội địa
- B. Làm tăng chi phí sản xuất
- C. Hạn chế giao lưu kinh tế
- D. Đảm bảo lưu thông hàng hóa, thúc đẩy sản xuất và phân bố lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Hệ thống giao thông đường bộ Việt Nam hiện nay có đặc điểm:
- A. Mạng lưới rộng khắp, có nhiều tuyến quốc lộ huyết mạch
- B. Chỉ tập trung ở miền núi
- C. Chỉ phát triển ở đồng bằng
- D. Chưa có đường cao tốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Tuyến quốc lộ quan trọng nhất ở Việt Nam là:
- A. Quốc lộ 2
- B. Quốc lộ 1A
- C. Quốc lộ 5
- D. Quốc lộ 51
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Hạn chế chính của giao thông đường bộ:
- A. Chất lượng mặt đường chưa đồng bộ, thường xảy ra ùn tắc và tai nạn
- B. Quá hiện đại
- C. Chỉ có cao tốc
- D. Không có đường nông thôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Vai trò của giao thông đường sắt ở Việt Nam:
- A. Vận chuyển khối lượng lớn, giá rẻ và an toàn
- B. Vận tốc cao nhất
- C. Chỉ chở khách
- D. Ít quan trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Tuyến đường sắt quan trọng nhất Việt Nam:
- A. Đường sắt Bắc – Nam
- B. Đường sắt Hà Nội – Hải Phòng
- C. Đường sắt Hà Nội – Lào Cai
- D. Đường sắt Cát Linh – Hà Đông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Hạn chế của giao thông đường sắt:
- A. Hiện đại hóa nhanh
- B. Khổ đường hẹp, tốc độ thấp và cơ sở hạ tầng lạc hậu
- C. Có quá nhiều tàu
- D. Không vận chuyển hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Giao thông đường thủy nội địa Việt Nam phát triển nhờ:
- A. Khí hậu lạnh
- B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc và vận tải giá rẻ
- C. Ít sông
- D. Thiếu cảng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Hạn chế của đường thủy nội địa:
- A. Lòng sông thay đổi, phụ thuộc mùa và thiết bị lạc hậu
- B. Vận tải nhanh nhất
- C. Tốn nhiều nhiên liệu
- D. Có ít tàu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Hệ thống cảng biển Việt Nam có vai trò:
- A. Không quan trọng
- B. Đầu mối giao thương quốc tế, hỗ trợ xuất nhập khẩu và kinh tế biển
- C. Chỉ phục vụ nội địa
- D. Chỉ đón tàu nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Sân bay quốc tế lớn nhất Việt Nam:
- A. Nội Bài
- B. Tân Sơn Nhất
- C. Cam Ranh
- D. Phú Bài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vai trò của giao thông đường hàng không:
- A. Vận chuyển hành khách nhanh, kết nối quốc tế và phục vụ du lịch
- B. Giá rẻ nhất
- C. Chỉ chở hàng hóa
- D. Không cần thiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hạn chế giao thông hàng không:
- A. Quá chậm
- B. Chi phí cao, phụ thuộc thời tiết và cần cơ sở hạ tầng hiện đại
- C. Chỉ chở khách
- D. Không có sân bay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Hệ thống giao thông ống phát triển nhằm:
- A. Vận tải hành khách
- B. Vận chuyển dầu, khí và một số loại chất lỏng
- C. Vận tải ô tô
- D. Vận tải hành lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Giao thông đô thị Việt Nam gặp khó khăn chủ yếu do:
- A. Ít dân cư
- B. Mật độ dân số cao, phương tiện cá nhân nhiều và hạ tầng chưa đồng bộ
- C. Quá nhiều tàu điện ngầm
- D. Giao thông thông thoáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Sự phát triển giao thông thúc đẩy:
- A. Giao lưu kinh tế, hội nhập và phân bố hợp lý sản xuất
- B. Hạn chế vận tải
- C. Giảm giao lưu văn hóa
- D. Tăng chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Vai trò của bưu chính viễn thông:
- A. Chỉ gửi thư
- B. Đảm bảo trao đổi thông tin nhanh chóng, hỗ trợ sản xuất và đời sống
- C. Không cần thiết
- D. Giảm kết nối xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Bưu chính Việt Nam hiện nay có đặc điểm:
- A. Chỉ phát triển ở thành phố
- B. Mạng lưới rộng khắp, ứng dụng công nghệ thông tin hiện đại
- C. Không có dịch vụ nhanh
- D. Chỉ phát triển ở miền núi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Hạn chế của dịch vụ bưu chính:
- A. Một số nơi hạ tầng chưa đồng bộ, chất lượng dịch vụ chưa cao
- B. Quá hiện đại
- C. Có nhiều dịch vụ
- D. Chỉ phục vụ thành thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Viễn thông Việt Nam phát triển nhờ:
- A. Ứng dụng công nghệ số, mở rộng mạng lưới và nhu cầu sử dụng tăng
- B. Ít người dùng
- C. Không có mạng internet
- D. Hạn chế đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Dịch vụ internet Việt Nam hiện nay:
- A. Phổ biến rộng rãi, tốc độ cải thiện và chi phí ngày càng hợp lý
- B. Chỉ phục vụ cơ quan nhà nước
- C. Ít người truy cập
- D. Không phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tác động của viễn thông hiện đại:
- A. Tăng năng suất lao động, mở rộng thị trường và hội nhập quốc tế
- B. Giảm giao lưu
- C. Hạn chế thương mại
- D. Không ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hạn chế của viễn thông Việt Nam:
- A. Một số khu vực vùng sâu, vùng xa chất lượng mạng chưa ổn định
- B. Phủ sóng 100%
- C. Quá nhiều dịch vụ
- D. Tốc độ nhanh nhất thế giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Định hướng phát triển giao thông vận tải:
- A. Hiện đại hóa hạ tầng, phát triển đồng bộ và giảm chi phí vận tải
- B. Thu hẹp mạng lưới
- C. Chỉ tập trung đường bộ
- D. Không cần hiện đại hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Định hướng phát triển bưu chính viễn thông:
- A. Ứng dụng công nghệ số, mở rộng dịch vụ và nâng cao chất lượng
- B. Hạn chế đầu tư
- C. Thu hẹp mạng lưới
- D. Chỉ duy trì dịch vụ truyền thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Tác động của hạ tầng giao thông yếu kém:
- A. Gây ùn tắc, tăng chi phí và giảm hiệu quả kinh tế
- B. Thúc đẩy giao lưu
- C. Tăng tốc vận chuyển
- D. Giảm chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Phát triển giao thông bền vững cần chú trọng:
- A. Bảo vệ môi trường, an toàn giao thông và giảm phát thải
- B. Tăng phương tiện cá nhân
- C. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch nhiều hơn
- D. Chỉ phát triển đường bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Ứng dụng công nghệ thông tin trong giao thông giúp:
- A. Quản lý lưu thông hiệu quả, giảm ùn tắc và nâng cao an toàn
- B. Tăng chi phí
- C. Giảm hiệu quả
- D. Hạn chế vận tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Hệ thống giao thông và bưu chính viễn thông phát triển góp phần:
- A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hội nhập quốc tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
- B. Thu hẹp giao lưu
- C. Tăng nghèo đói
- D. Giảm thương mại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Thách thức của ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông Việt Nam:
- A. Nhu cầu lớn, cạnh tranh cao, hạ tầng chưa đồng bộ và áp lực hiện đại hóa
- B. Không có khách hàng
- C. Dư thừa dịch vụ
- D. Tốc độ phát triển chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 27
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
