Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 28
Câu 1 Nhận biết
Vai trò chính của ngành thương mại trong nền kinh tế Việt Nam?

  • A.
    Giảm giao lưu hàng hóa
  • B.
    Hạn chế sản xuất
  • C.
    Thúc đẩy lưu thông hàng hóa, kết nối sản xuất với tiêu dùng
  • D.
    Chỉ phục vụ nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đặc điểm thị trường trong nước Việt Nam hiện nay là:

  • A.
    Quy mô nhỏ
  • B.
    Đa dạng, sức mua tăng, mạng lưới phân phối rộng khắp
  • C.
    Chỉ ở đô thị
  • D.
    Ít biến động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Yếu tố thúc đẩy thương mại nội địa phát triển:

  • A.
    Giảm thu nhập dân cư
  • B.
    Đời sống nâng cao, hạ tầng giao thông cải thiện và công nghệ phát triển
  • C.
    Thu hẹp đô thị
  • D.
    Giảm sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hệ thống chợ truyền thống Việt Nam có vai trò:

  • A.
    Chỉ phục vụ nông thôn
  • B.
    Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, tạo việc làm và lưu thông hàng hóa địa phương
  • C.
    Không cần thiết
  • D.
    Chỉ tồn tại ở miền núi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Xu hướng phát triển thương mại hiện đại là:

  • A.
    Chỉ duy trì chợ truyền thống
  • B.
    Mở rộng siêu thị, trung tâm thương mại và thương mại điện tử
  • C.
    Không cần hiện đại hóa
  • D.
    Giảm dịch vụ trực tuyến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Vai trò của thương mại điện tử ở Việt Nam:

  • A.
    Hạn chế giao lưu
  • B.
    Mở rộng thị trường, giảm chi phí và tăng tiện lợi mua bán
  • C.
    Chỉ phục vụ thành phố
  • D.
    Tốc độ phát triển chậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hạn chế của thương mại trong nước:

  • A.
    Cạnh tranh gay gắt, chất lượng dịch vụ chưa đồng đều và hạ tầng logistics hạn chế
  • B.
    Thị trường rộng
  • C.
    Chất lượng cao
  • D.
    Phát triển đồng bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Vai trò thương mại quốc tế của Việt Nam:

  • A.
    Không đáng kể
  • B.
    Mở rộng thị trường xuất khẩu, thu hút đầu tư và hội nhập kinh tế toàn cầu
  • C.
    Chỉ nhập khẩu
  • D.
    Chỉ xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Việt Nam:

  • A.
    Máy bay, ô tô
  • B.
    Dệt may, giày dép, nông sản và điện tử
  • C.
    Thép, dầu mỏ
  • D.
    Trang sức quý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nhân tố thuận lợi thúc đẩy xuất khẩu Việt Nam:

  • A.
    Thiếu tài nguyên
  • B.
    Nguồn lao động dồi dào, vị trí địa lý thuận lợi và chính sách mở cửa
  • C.
    Cơ sở hạ tầng kém
  • D.
    Thu hẹp thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hạn chế của thương mại quốc tế Việt Nam:

  • A.
    Phụ thuộc vào thị trường bên ngoài và chất lượng sản phẩm chưa cao
  • B.
    Xuất khẩu đa dạng
  • C.
    Tỷ trọng tăng
  • D.
    Cạnh tranh mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Vai trò của du lịch đối với kinh tế - xã hội Việt Nam?

  • A.
    Hạn chế giao lưu văn hóa
  • B.
    Tăng thu nhập, tạo việc làm, thúc đẩy dịch vụ và quảng bá hình ảnh đất nước
  • C.
    Chỉ phục vụ người nước ngoài
  • D.
    Không quan trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Yếu tố thuận lợi để Việt Nam phát triển du lịch:

  • A.
    Ít tài nguyên
  • B.
    Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, di sản văn hóa phong phú và vị trí địa lý thuận lợi
  • C.
    Cơ sở hạ tầng yếu
  • D.
    Khí hậu khắc nghiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Loại hình du lịch phổ biến ở Việt Nam:

  • A.
    Du lịch biển, sinh thái, văn hóa và nghỉ dưỡng
  • B.
    Du lịch công nghiệp
  • C.
    Du lịch tuyết
  • D.
    Du lịch vũ trụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trung tâm du lịch lớn nhất miền Bắc:

  • A.
    Huế
  • B.
    Hà Nội – Hạ Long – Sa Pa
  • C.
    Đà Nẵng
  • D.
    Nha Trang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung:

  • A.
    Hà Nội
  • B.
    Huế – Đà Nẵng – Hội An
  • C.
    TP. Hồ Chí Minh
  • D.
    Cần Thơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trung tâm du lịch lớn ở miền Nam:

  • A.
    Đà Lạt – Nha Trang
  • B.
    TP. Hồ Chí Minh – Vũng Tàu – Phú Quốc
  • C.
    Hà Nội – Hạ Long
  • D.
    Huế – Hội An
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hạn chế chính của ngành du lịch Việt Nam:

  • A.
    Cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ, dịch vụ chưa chuyên nghiệp và ô nhiễm môi trường
  • B.
    Tài nguyên nghèo
  • C.
    Thiếu lao động
  • D.
    Nhiều trung tâm du lịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Du lịch Việt Nam phát triển nhờ:

  • A.
    Giảm nhu cầu
  • B.
    Tăng thu nhập dân cư, hội nhập quốc tế và quảng bá hiệu quả
  • C.
    Thiếu đầu tư
  • D.
    Giảm số lượng điểm đến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thị trường khách quốc tế chính của Việt Nam:

  • A.
    Đông Bắc Á, Đông Nam Á, châu Âu và Bắc Mỹ
  • B.
    Châu Phi
  • C.
    Nam Mỹ
  • D.
    Chỉ nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Xu hướng phát triển du lịch Việt Nam hiện nay:

  • A.
    Đẩy mạnh du lịch xanh, bền vững và ứng dụng công nghệ số
  • B.
    Chỉ du lịch đại trà
  • C.
    Không cần hiện đại hóa
  • D.
    Giảm điểm đến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Vai trò của quảng bá và xúc tiến du lịch:

  • A.
    Không cần thiết
  • B.
    Thu hút khách, xây dựng thương hiệu và nâng cao hình ảnh du lịch quốc gia
  • C.
    Chỉ phục vụ nội địa
  • D.
    Giảm chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Dịch vụ du lịch Việt Nam cần cải thiện ở khâu:

  • A.
    Nâng cao chất lượng dịch vụ, nhân lực và trải nghiệm khách hàng
  • B.
    Giảm quảng bá
  • C.
    Giảm đầu tư hạ tầng
  • D.
    Chỉ mở rộng quy mô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Phát triển du lịch bền vững cần chú ý:

  • A.
    Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, văn hóa và giảm tác động môi trường
  • B.
    Tăng khai thác tài nguyên
  • C.
    Giảm bảo vệ di sản
  • D.
    Không cần bền vững
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Lợi ích của việc liên kết vùng trong phát triển du lịch:

  • A.
    Tăng hiệu quả khai thác tài nguyên và thu hút khách du lịch
  • B.
    Giảm sự đa dạng
  • C.
    Hạn chế quảng bá
  • D.
    Thu hẹp thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Vai trò của logistics trong thương mại:

  • A.
    Chỉ phục vụ kho bãi
  • B.
    Tối ưu vận chuyển, giảm chi phí và nâng cao hiệu quả lưu thông hàng hóa
  • C.
    Không cần thiết
  • D.
    Chỉ phục vụ nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tác động của thương mại và du lịch tới hội nhập quốc tế:

  • A.
    Mở rộng quan hệ kinh tế, giao lưu văn hóa và nâng cao vị thế quốc gia
  • B.
    Hạn chế quan hệ
  • C.
    Giảm hợp tác
  • D.
    Không tác động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Hướng phát triển thương mại Việt Nam:

  • A.
    Hiện đại hóa mạng lưới phân phối, mở rộng thị trường và nâng cao chất lượng
  • B.
    Giảm thương mại điện tử
  • C.
    Thu hẹp thị trường
  • D.
    Không cần đổi mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hướng phát triển du lịch Việt Nam:

  • A.
    Đa dạng hóa sản phẩm, tăng chất lượng dịch vụ và phát triển bền vững
  • B.
    Thu hẹp thị trường
  • C.
    Giảm điểm đến
  • D.
    Chỉ phục vụ khách quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Ý nghĩa phát triển thương mại và du lịch đối với Việt Nam:

  • A.
    Đóng góp lớn vào GDP, tạo việc làm và nâng cao đời sống xã hội
  • B.
    Giảm thu nhập
  • C.
    Hạn chế giao lưu
  • D.
    Chỉ phục vụ kinh tế địa phương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 28
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận