Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 3 Có Đáp Án
Câu 1 Nhận biết
Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên Việt Nam là gì?

  • A.
    Vị trí, hình dạng lãnh thổ, địa hình phức tạp.
  • B.
    Ảnh hưởng của gió mùa và sự phân bố dân cư.
  • C.
    Các hoạt động khai thác của con người.
  • D.
    Vị trí địa lí gần xích đạo và đất liền hẹp ngang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc – Nam ở Việt Nam thể hiện rõ rệt nhất ở yếu tố nào?

  • A.
    Địa hình.
  • B.
    Sông ngòi.
  • C.
    Khí hậu.
  • D.
    Đất đai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Miền khí hậu phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm nổi bật nào?

  • A.
    Nóng quanh năm, mưa đều.
  • B.
    Có mùa đông lạnh, ít mưa.
  • C.
    Khô hạn, ít mưa.
  • D.
    Mưa lớn quanh năm, nhiệt độ ổn định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Miền khí hậu phía Nam (từ dãy Bạch Mã trở vào) có đặc điểm nổi bật nào?

  • A.
    Có 4 mùa rõ rệt.
  • B.
    Có mùa đông lạnh.
  • C.
    Khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm.
  • D.
    Nhiệt độ thấp quanh năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Ranh giới tự nhiên quan trọng chia cắt thiên nhiên Việt Nam thành hai miền Bắc - Nam là dãy núi nào?

  • A.
    Dãy Hoàng Liên Sơn.
  • B.
    Dãy Trường Sơn Bắc.
  • C.
    Dãy Hoành Sơn.
  • D.
    Dãy Bạch Mã.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Đông – Tây ở Việt Nam thể hiện rõ nét qua yếu tố nào?

  • A.
    Địa hình và sự phân bố lượng mưa.
  • B.
    Khí hậu và sông ngòi.
  • C.
    Đất đai và thảm thực vật.
  • D.
    Khí hậu và sinh vật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khu vực phía Đông Trường Sơn (Duyên hải Nam Trung Bộ) có đặc điểm khí hậu nổi bật nào?

  • A.
    Mưa nhiều vào mùa hạ.
  • B.
    Mưa ít, khô hạn mùa hạ; mùa đông đón tín phong.
  • C.
    Lạnh giá quanh năm.
  • D.
    Mưa lớn quanh năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khu vực Tây Nguyên có đặc điểm khí hậu nổi bật nào?

  • A.
    Khô hạn quanh năm, ít mưa.
  • B.
    Lạnh giá quanh năm.
  • C.
    Mưa ít, mùa hạ khô nóng.
  • D.
    Mưa nhiều mùa hạ; mùa khô kéo dài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Ba đai cao cơ bản của thiên nhiên Việt Nam là gì?

  • A.
    Đai đồng bằng, đai đồi, đai núi cao.
  • B.
    Đai nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới gió mùa núi.
  • C.
    Đai ven biển, đai trung du, đai núi.
  • D.
    Đai nhiệt đới, đai cận nhiệt đới, đai ôn đới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đai nhiệt đới gió mùa trên đất liền ở Việt Nam có độ cao trung bình đến bao nhiêu mét?

  • A.
    Dưới 500 m.
  • B.
    Dưới 700m (Bắc) và dưới 1000m (Nam).
  • C.
    Dưới 1500 m.
  • D.
    Dưới 2000 m.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc điểm của khí hậu đai nhiệt đới gió mùa trên đất liền là gì?

  • A.
    Nóng ẩm quanh năm.
  • B.
    Lạnh quanh năm.
  • C.
    Mát mẻ quanh năm.
  • D.
    Khô hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở Việt Nam có độ cao trung bình bao nhiêu mét?

  • A.
    Từ 500 - 1500 m.
  • B.
    Từ 700 - 2000 m.
  • C.
    Trên 2600 m.
  • D.
    Từ 700-2600m (Bắc), 1000-2600m (Nam).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thực vật tiêu biểu cho đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là gì?

  • A.
    Rừng á nhiệt đới, rêu, địa y.
  • B.
    Rừng lá kim.
  • C.
    Rừng ôn đới.
  • D.
    Thảm cỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đai ôn đới gió mùa trên núi ở Việt Nam chỉ có ở vùng núi nào?

  • A.
    Tây Nguyên.
  • B.
    Trường Sơn Nam.
  • C.
    Hoàng Liên Sơn.
  • D.
    Tây Bắc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đặc điểm của khí hậu đai ôn đới gió mùa trên núi là gì?

  • A.
    Nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông lạnh.
  • B.
    Nóng quanh năm.
  • C.
    Mát mẻ quanh năm.
  • D.
    Khô hạn quanh năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Sự phân hóa thiên nhiên theo các vùng địa lí tự nhiên chủ yếu dựa trên cơ sở nào?

  • A.
    Lịch sử hình thành và tự nhiên tổng hợp.
  • B.
    Khí hậu.
  • C.
    Sông ngòi.
  • D.
    Sự phân bố dân cư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Vùng tự nhiên nào ở Việt Nam có đặc điểm nổi bật là các cánh rừng ngập mặn và hệ sinh thái đất ngập nước đa dạng?

  • A.
    Đồng bằng sông Hồng.
  • B.
    Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C.
    Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D.
    Đồng bằng sông Cửu Long.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Vùng tự nhiên nào ở Việt Nam có nhiều núi đá vôi, hang động, cảnh quan caxtơ độc đáo?

  • A.
    Tây Nguyên.
  • B.
    Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C.
    Tây Bắc.
  • D.
    Đông Bắc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Sự phân hóa thiên nhiên tạo điều kiện thuận lợi cho Việt Nam phát triển kinh tế theo hướng nào?

  • A.
    Chỉ phát triển công nghiệp nặng.
  • B.
    Chỉ tập trung vào nông nghiệp.
  • C.
    Đa dạng hóa sản xuất, phù hợp vùng.
  • D.
    Chỉ phát triển du lịch biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ý nghĩa về mặt xã hội của sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên Việt Nam là gì?

  • A.
    Gây khó khăn trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng.
  • B.
    Hạn chế giao lưu văn hóa giữa các vùng.
  • C.
    Dẫn đến sự phân bố dân cư không đều.
  • D.
    Tạo sự đa dạng văn hóa dân tộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nét nổi bật trong sự phân hóa khí hậu từ Đông sang Tây theo vĩ độ ở vùng nào?

  • A.
    Miền Trung.
  • B.
    Miền Bắc.
  • C.
    Miền Nam.
  • D.
    Cả nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Miền tự nhiên nào ở Việt Nam có địa hình hiểm trở, núi cao, sông sâu, thung lũng hẹp?

  • A.
    Đông Bắc.
  • B.
    Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
  • C.
    Tây Nguyên.
  • D.
    Đông Nam Bộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Vùng tự nhiên nào ở Việt Nam có các cao nguyên badan rộng lớn, đất đai màu mỡ thích hợp trồng cây công nghiệp?

  • A.
    Đông Nam Bộ.
  • B.
    Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C.
    Bắc Trung Bộ.
  • D.
    Tây Nguyên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vùng tự nhiên nào có tiềm năng lớn về dầu khí, hải sản, du lịch biển đảo?

  • A.
    Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • B.
    Tây Nguyên.
  • C.
    Vùng biển và ven biển.
  • D.
    Đồng bằng sông Hồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đai nào trong các đai cao ở Việt Nam có sự thay đổi rõ nét nhất về nhiệt độ và kiểu rừng theo độ cao?

  • A.
    Đai nhiệt đới gió mùa.
  • B.
    Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
  • C.
    Đai ôn đới gió mùa trên núi.
  • D.
    Cả ba đai đều có sự thay đổi giống nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Sự phân hóa thiên nhiên đa dạng đã tạo ra thách thức gì cho việc phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam?

  • A.
    Khó khăn quy hoạch, phát triển đồng bộ.
  • B.
    Thiếu nguồn lao động.
  • C.
    Khó khăn trong việc phát triển công nghiệp.
  • D.
    Thiếu vốn đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khu vực nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc, có mùa đông lạnh nhất?

  • A.
    Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B.
    Tây Nguyên.
  • C.
    Tây Nam Bộ.
  • D.
    Đông Bắc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Đất feralit là loại đất đặc trưng cho địa hình nào ở Việt Nam?

  • A.
    Đồng bằng.
  • B.
    Ven biển.
  • C.
    Ngập mặn.
  • D.
    Đồi núi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Khí hậu ở vùng biển Việt Nam có đặc điểm gì so với đất liền?

  • A.
    Khắc nghiệt hơn, lạnh hơn.
  • B.
    Ôn hòa hơn, ít chịu gió mùa Đông Bắc.
  • C.
    Khô hạn hơn.
  • D.
    Mưa nhiều hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Sự phân hóa của thiên nhiên Việt Nam còn biểu hiện ở sự khác biệt giữa hai vùng nào?

  • A.
    Đồng bằng và miền núi.
  • B.
    Miền Bắc và miền Nam.
  • C.
    Vùng Tây Bắc và Đông Bắc.
  • D.
    Vùng biển và vùng đất liền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 3 Có Đáp Án
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận