Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 7
Câu 1 Nhận biết
Việt Nam nằm tiếp giáp với biển nào?

  • A.
    Biển Java
  • B.
    Biển Đông Trung Hoa
  • C.
    Biển Đông
  • D.
    Vịnh Bengal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chiều dài đường bờ biển Việt Nam khoảng:

  • A.
    2500 km
  • B.
    3260 km
  • C.
    4500 km
  • D.
    1500 km
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Vùng biển Việt Nam thuộc chế độ pháp lý nào theo Luật Biển 1982?

  • A.
    Chỉ có lãnh hải
  • B.
    Có nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
  • C.
    Chỉ có vùng đặc quyền kinh tế
  • D.
    Chỉ có thềm lục địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chiều rộng lãnh hải Việt Nam được quy định:

  • A.
    200 hải lí
  • B.
    100 hải lí
  • C.
    12 hải lí
  • D.
    24 hải lí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Vùng đặc quyền kinh tế có chiều rộng:

  • A.
    200 hải lí
  • B.
    12 hải lí
  • C.
    24 hải lí
  • D.
    150 hải lí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?

  • A.
    Hẹp và kín
  • B.
    Rộng, tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
  • C.
    Nông và lạnh
  • D.
    Rất lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nguồn tài nguyên sinh vật biển Việt Nam chủ yếu là:

  • A.
    Thú biển
  • B.
    Các loài hải sản nhiệt đới phong phú
  • C.
    Rêu và tảo lạnh
  • D.
    Hải cẩu và cá voi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Biển Đông có ý nghĩa gì đối với khí hậu Việt Nam?

  • A.
    Tăng độ ẩm, điều hòa nhiệt độ, mang nhiều mưa
  • B.
    Làm khí hậu khô hạn
  • C.
    Tăng nhiệt độ khắc nghiệt
  • D.
    Không ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Biển Đông tác động đến địa hình ven biển Việt Nam như thế nào?

  • A.
    Hình thành nhiều vũng, vịnh, cồn cát, đầm phá
  • B.
    Làm núi cao hơn
  • C.
    Tạo đồng bằng rộng lớn
  • D.
    Không ảnh hưởng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tài nguyên khoáng sản quan trọng của biển Việt Nam:

  • A.
    Than và bôxit
  • B.
    Dầu mỏ, khí đốt và muối biển
  • C.
    Uranium
  • D.
    Vàng và bạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam được tăng cường nhờ:

  • A.
    Núi cao chắn gió
  • B.
    Ảnh hưởng của Biển Đông
  • C.
    Sa mạc hóa
  • D.
    Gió phơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nguồn lợi hải sản phong phú nhất tập trung ở:

  • A.
    Vùng ven bờ Tây Nam Bộ
  • B.
    Vùng biển Nam Trung Bộ và vịnh Bắc Bộ
  • C.
    Biển Đông Bắc
  • D.
    Vùng biển Hoàng Sa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Vịnh Bắc Bộ có đặc điểm:

  • A.
    Sâu và lạnh
  • B.
    Nông, rộng, nhiều đảo ven bờ
  • C.
    Hẹp, rất sâu
  • D.
    Nước xanh và lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Vịnh nào nổi tiếng ở Việt Nam được UNESCO công nhận di sản thiên nhiên thế giới?

  • A.
    Vịnh Nha Trang
  • B.
    Vịnh Hạ Long
  • C.
    Vịnh Vân Phong
  • D.
    Vịnh Cam Ranh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Biển Đông tác động mạnh đến hoạt động sản xuất nào ở Việt Nam?

  • A.
    Khai thác than
  • B.
    Khai thác và nuôi trồng hải sản
  • C.
    Khai thác đá quý
  • D.
    Khai thác gỗ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Yếu tố nào của biển giúp phát triển giao thông vận tải?

  • A.
    Đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh, gần tuyến hàng hải quốc tế
  • B.
    Băng giá quanh năm
  • C.
    Địa hình khô cằn
  • D.
    Biển đóng băng mùa đông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hoạt động kinh tế biển quan trọng của Việt Nam:

  • A.
    Khai thác dầu khí, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, du lịch biển
  • B.
    Khai thác rừng biển
  • C.
    Khai thác đá quý
  • D.
    Sản xuất nông nghiệp khô hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Ảnh hưởng tiêu cực của biển đến thiên nhiên Việt Nam:

  • A.
    Bão, lũ lụt, xói lở bờ biển
  • B.
    Hạn hán kéo dài
  • C.
    Nhiệt độ giảm mạnh
  • D.
    Gió phơn khô nóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hiện tượng xói lở bờ biển mạnh nhất ở:

  • A.
    Nam Trung Bộ
  • B.
    Đồng bằng sông Cửu Long
  • C.
    Tây Nguyên
  • D.
    Bắc Trung Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hiện tượng cát bay, cát chảy thường xảy ra ở:

  • A.
    Đồng bằng sông Hồng
  • B.
    Dải ven biển Trung Bộ
  • C.
    Đông Nam Bộ
  • D.
    Vịnh Bắc Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Rạn san hô tập trung nhiều ở vùng biển:

  • A.
    Trường Sa và Hoàng Sa
  • B.
    Tây Bắc Bộ
  • C.
    Đồng bằng Bắc Bộ
  • D.
    Tây Nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tài nguyên du lịch biển của Việt Nam nổi bật nhờ:

  • A.
    Bãi biển đẹp, vịnh, đảo và hệ sinh thái đa dạng
  • B.
    Nhiệt độ lạnh
  • C.
    Băng giá quanh năm
  • D.
    Địa hình sa mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Biển Đông đóng vai trò quan trọng trong bảo vệ:

  • A.
    An ninh quốc phòng và chủ quyền quốc gia
  • B.
    Vùng núi cao
  • C.
    Nông nghiệp nội địa
  • D.
    Khai thác rừng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nguyên nhân vùng ven biển miền Trung có nhiều đầm phá:

  • A.
    Do sự bồi tụ và hoạt động của sóng, thủy triều
  • B.
    Núi cao chắn gió
  • C.
    Sông lớn bồi tụ
  • D.
    Do hoạt động núi lửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khu vực nào có tiềm năng lớn để phát triển điện gió và điện mặt trời?

  • A.
    Ven biển Nam Trung Bộ
  • B.
    Tây Bắc Bộ
  • C.
    Đồng bằng sông Hồng
  • D.
    Tây Nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Biển Đông làm tăng tính chất nào của thiên nhiên Việt Nam?

  • A.
    Tính hải dương
  • B.
    Tính lục địa
  • C.
    Tính ôn đới
  • D.
    Tính sa mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chế độ thủy triều biển Việt Nam có đặc điểm:

  • A.
    Chỉ có nhật triều
  • B.
    Phức tạp, có nhật triều, bán nhật triều và hỗn hợp
  • C.
    Chỉ có bán nhật triều
  • D.
    Không rõ rệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Lợi ích của nguồn nước biển:

  • A.
    Uống trực tiếp
  • B.
    Sản xuất muối, nuôi trồng thủy sản và điều hòa khí hậu
  • C.
    Chỉ làm du lịch
  • D.
    Khai thác thủy điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Sinh vật biển Việt Nam có tính đa dạng cao do:

  • A.
    Biển hẹp
  • B.
    Biển nhiệt đới, giàu chất dinh dưỡng và có nhiều hệ sinh thái
  • C.
    Thiếu rạn san hô
  • D.
    Ít đảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Vấn đề môi trường biển nổi bật hiện nay ở Việt Nam:

  • A.
    Ô nhiễm biển và suy giảm nguồn lợi sinh vật
  • B.
    Thiếu nước
  • C.
    Đóng băng
  • D.
    Sa mạc hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Vùng biển sâu nhất Việt Nam thuộc khu vực:

  • A.
    Vịnh Bắc Bộ
  • B.
    Biển Trường Sa
  • C.
    Vịnh Thái Lan
  • D.
    Nam Trung Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Tài nguyên muối biển tập trung nhiều nhất ở:

  • A.
    Đồng bằng sông Hồng
  • B.
    Ven biển Nam Trung Bộ
  • C.
    Đồng bằng sông Cửu Long
  • D.
    Bắc Trung Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Năng suất sinh học cao ở vùng ven biển nhờ:

  • A.
    Hệ sinh thái rừng ngập mặn và thảm cỏ biển
  • B.
    Sa mạc hóa
  • C.
    Núi cao
  • D.
    Đất khô cằn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Khó khăn trong phát triển kinh tế biển Việt Nam:

  • A.
    Thiên tai bão lũ, xói lở và ô nhiễm môi trường
  • B.
    Thiếu hải sản
  • C.
    Địa hình khô hạn
  • D.
    Đất không màu mỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Các đảo ven bờ có vai trò gì đối với đất liền?

  • A.
    Chắn gió, chắn sóng và phát triển kinh tế du lịch
  • B.
    Không có tác dụng
  • C.
    Tăng sa mạc hóa
  • D.
    Chỉ có chức năng quân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Nguyên nhân hình thành hệ sinh thái rừng ngập mặn:

  • A.
    Núi lửa
  • B.
    Tác động thủy triều, nước lợ và địa hình bãi triều
  • C.
    Nhiệt độ thấp
  • D.
    Đất sa mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Dự án phát triển kinh tế biển quan trọng của Việt Nam hiện nay:

  • A.
    Khai thác băng hà
  • B.
    Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển đến năm 2030
  • C.
    Khai thác đất sa mạc
  • D.
    Xây dựng đường bộ nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Nguyên nhân hình thành hiện tượng xói lở bờ biển:

  • A.
    Tác động sóng, thủy triều và khai thác tài nguyên quá mức
  • B.
    Địa hình núi cao
  • C.
    Nhiệt độ thấp
  • D.
    Băng giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Các loại hình đảo ở Việt Nam:

  • A.
    Núi băng và núi lửa
  • B.
    Đảo san hô, đảo đá vôi, đảo núi lửa
  • C.
    Đảo băng giá
  • D.
    Đảo sa mạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Chiến lược quan trọng để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển:

  • A.
    Khai thác hợp lý, bảo vệ hệ sinh thái và phát triển bền vững
  • B.
    Khai thác tối đa
  • C.
    Bỏ qua yếu tố môi trường
  • D.
    Tăng cường khai thác dầu mỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Địa 12 Cánh Diều Bài 7
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận