Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 24
Câu 1
Nhận biết
Vai trò chính của ngành giao thông vận tải là:
- A. Phát triển nông nghiệp
- B. Kết nối các vùng, thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội
- C. Phát triển lâm nghiệp
- D. Giảm mật độ dân số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Giao thông vận tải ảnh hưởng đến phân bố dân cư vì:
- A. Làm tăng số dân
- B. Thu hút dân cư đến vùng có điều kiện giao thông thuận lợi
- C. Gây ô nhiễm môi trường
- D. Hạn chế phát triển văn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Tuyến đường bộ huyết mạch Bắc – Nam là:
- A. Quốc lộ 3
- B. Quốc lộ 1A
- C. Quốc lộ 4D
- D. Quốc lộ 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Đường sắt thống nhất Bắc – Nam nối hai điểm nào?
- A. TP. HCM – Cần Thơ
- B. Đà Nẵng – Hà Nội
- C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh
- D. Lào Cai – Hải Phòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Cảng biển lớn nhất nước ta hiện nay là:
- A. Cảng Cửa Lò
- B. Cảng Quy Nhơn
- C. Cảng Hải Phòng
- D. Cảng Nha Trang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Sân bay quốc tế lớn nhất Việt Nam hiện nay là:
- A. Sân bay Phú Quốc
- B. Sân bay Tân Sơn Nhất
- C. Sân bay Vinh
- D. Sân bay Cần Thơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Loại hình giao thông phù hợp với vùng đồng bằng là:
- A. Đường sắt
- B. Đường bộ và đường thủy nội địa
- C. Đường hàng không
- D. Đường ống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Ưu điểm nổi bật của đường sắt là:
- A. Tự do di chuyển
- B. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn, ổn định
- C. Phù hợp với địa hình đồi núi
- D. Chi phí cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Loại hình giao thông phù hợp với miền núi là:
- A. Đường sắt
- B. Đường thủy
- C. Đường bộ
- D. Đường ống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tuyến đường sắt duy nhất của nước ta hiện nay là:
- A. Tuyến xuyên Á
- B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh
- C. Đà Nẵng – Huế
- D. TP. HCM – Cần Thơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Hạn chế lớn nhất của giao thông đường sắt hiện nay là:
- A. Không có nhà ga
- B. Hạ tầng kỹ thuật lạc hậu, thiếu đầu tư
- C. Quá nhiều tuyến
- D. Không kết nối đường bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thế mạnh của đường thủy nội địa là:
- A. Chi phí thấp, phù hợp vận tải nặng
- B. Di chuyển nhanh
- C. Kết nối sân bay
- D. Vận chuyển xa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Hạn chế của đường thủy nội địa là:
- A. Gây ùn tắc
- B. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
- C. Không có bến cảng
- D. Chi phí cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Vùng có mạng lưới đường thủy nội địa phát triển nhất là:
- A. Bắc Trung Bộ
- B. Đồng bằng sông Cửu Long
- C. Tây Nguyên
- D. Đông Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Vận tải biển có ưu điểm là:
- A. Di chuyển nhanh
- B. Giá thành cao
- C. Vận chuyển hàng hóa số lượng lớn, đi xa
- D. Không có cảng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Việt Nam có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển vì:
- A. Có nhiều sông băng
- B. Có bờ biển dài, nhiều vũng vịnh
- C. Có cao nguyên rộng
- D. Nằm sâu trong lục địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Hạn chế của vận tải biển là:
- A. Thiếu biển
- B. Thiếu tàu lớn, dịch vụ hậu cần còn yếu
- C. Không có cảng
- D. Không xuất khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Giao thông hàng không phát triển mạnh nhất ở:
- A. Tây Nguyên
- B. Miền núi
- C. Đô thị lớn và trung tâm kinh tế
- D. Vùng sâu vùng xa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Giao thông hàng không thuận lợi trong việc:
- A. Vận tải sắt thép
- B. Vận chuyển người, hàng hóa gọn nhẹ, đi xa
- C. Vận chuyển hàng hóa cồng kềnh
- D. Di chuyển trong nội đô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Hạn chế của ngành hàng không là:
- A. Không đủ nhân lực
- B. Chi phí cao, phụ thuộc thời tiết
- C. Không có máy bay
- D. Ít hành khách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Loại hình giao thông đặc thù trong công nghiệp dầu khí là:
- A. Đường sắt
- B. Đường ống
- C. Đường thủy
- D. Đường bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Vai trò của đường ống trong vận chuyển:
- A. Vận chuyển rau củ
- B. Vận chuyển hàng hóa nhẹ
- C. Vận chuyển dầu khí, khí đốt
- D. Vận chuyển hành khách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Loại hình giao thông đang phát triển nhanh và phổ biến nhất hiện nay là:
- A. Đường sắt
- B. Đường thủy
- C. Đường bộ
- D. Đường hàng không
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Một trong những tuyến đường cao tốc hiện nay là:
- A. TP. HCM – Đà Lạt
- B. Hà Nội – Hải Phòng
- C. Huế – Đà Nẵng
- D. Cần Thơ – Sóc Trăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Ngành giao thông vận tải có ảnh hưởng lớn đến:
- A. Giáo dục
- B. Phân bố dân cư và phát triển kinh tế
- C. Lịch sử
- D. Văn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Khó khăn trong phát triển giao thông vận tải ở vùng núi:
- A. Địa hình bằng phẳng
- B. Thiếu nhân lực
- C. Địa hình phức tạp, chia cắt
- D. Khí hậu lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Giao thông vận tải hỗ trợ phát triển kinh tế như thế nào?
- A. Giảm diện tích sản xuất
- B. Giúp lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường
- C. Tăng thuế
- D. Tăng giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Tuyến đường nối Tây Nguyên với Duyên hải miền Trung là:
- A. Quốc lộ 1A
- B. Quốc lộ 19
- C. Quốc lộ 10
- D. Quốc lộ 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Sự phát triển của giao thông vận tải gắn với:
- A. Tăng dân số
- B. Đầu tư cơ sở hạ tầng và hiện đại hóa phương tiện
- C. Giảm sản xuất
- D. Cắt giảm nhân công
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Giải pháp nâng cao hiệu quả vận tải là:
- A. Tăng số lượng phương tiện cũ
- B. Không mở rộng đường
- C. Phát triển đa dạng loại hình vận tải, kết nối liên hoàn
- D. Tăng thuế vận tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 24
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
