Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 29
Câu 1
Nhận biết
Hợp tác quốc tế là gì?
- A. Cạnh tranh giữa các quốc gia
- B. Quá trình các quốc gia cùng nhau phối hợp để phát triển
- C. Xung đột giữa các nền kinh tế
- D. Tự cung tự cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Mục tiêu quan trọng nhất của hợp tác quốc tế là gì?
- A. Giảm giá hàng hóa
- B. Cùng nhau phát triển kinh tế – xã hội
- C. Tạo ra nhiều khu công nghiệp
- D. Mở rộng diện tích lãnh thổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Một lợi ích nổi bật của hợp tác quốc tế là:
- A. Gây áp lực cạnh tranh
- B. Chuyển giao công nghệ hiện đại
- C. Mất quyền tự chủ
- D. Tăng tỉ lệ thất nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Hội nhập kinh tế là gì?
- A. Tự sản xuất, tự tiêu dùng
- B. Tham gia vào các quan hệ kinh tế quốc tế
- C. Cách ly nền kinh tế
- D. Phụ thuộc vào viện trợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Một biểu hiện của hội nhập quốc tế là:
- A. Ngăn cản đầu tư nước ngoài
- B. Ký kết hiệp định thương mại tự do
- C. Tự cô lập kinh tế
- D. Đóng cửa thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Hội nhập quốc tế góp phần nào sau đây?
- A. Làm tăng xung đột
- B. Tăng cường trao đổi thương mại và đầu tư
- C. Làm suy yếu nội lực
- D. Gây ô nhiễm môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Yếu tố nào sau đây thúc đẩy hội nhập quốc tế?
- A. Cải cách thể chế kinh tế
- B. Đóng cửa thị trường
- C. Hạn chế ngoại giao
- D. Suy giảm nguồn nhân lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Hợp tác quốc tế thể hiện ở các hoạt động nào?
- A. Bế quan tỏa cảng
- B. Đầu tư, thương mại, giáo dục, khoa học kỹ thuật
- C. Chỉ tập trung trong nước
- D. Tự cấp tự túc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Một trở ngại trong hội nhập là gì?
- A. Tăng dân số
- B. Khác biệt về thể chế chính trị và pháp luật
- C. Già hóa dân số
- D. Năng suất lao động cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?
- A. 1985
- B. 1995
- C. 2000
- D. 1978
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Một biểu hiện của hội nhập văn hóa là:
- A. Hạn chế giao lưu quốc tế
- B. Tham gia các sự kiện văn hóa toàn cầu
- C. Đóng cửa truyền thông
- D. Cấm du lịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Vai trò của hội nhập quốc tế với Việt Nam là gì?
- A. Mở rộng thị trường, thu hút đầu tư
- B. Làm tăng nợ công
- C. Làm mất văn hóa truyền thống
- D. Gây chia rẽ dân tộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Thách thức của hội nhập là gì?
- A. Tăng thu ngân sách
- B. Cạnh tranh gay gắt với doanh nghiệp nước ngoài
- C. Cải thiện cơ sở hạ tầng
- D. Phát triển khoa học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Hợp tác kinh tế song phương là gì?
- A. Hợp tác với nhiều nước
- B. Hợp tác giữa hai quốc gia
- C. Hợp tác nội bộ trong nước
- D. Hợp tác với tổ chức quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Hợp tác đa phương là gì?
- A. Hợp tác giữa hai công ty
- B. Hợp tác giữa nhiều quốc gia hoặc tổ chức
- C. Hợp tác nội địa
- D. Hợp tác không chính thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Một hình thức hội nhập phổ biến hiện nay là:
- A. Gia nhập các tổ chức kinh tế khu vực và thế giới
- B. Tự cô lập
- C. Đóng cửa biên giới
- D. Hạn chế trao đổi văn hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Việt Nam là thành viên của tổ chức nào sau đây?
- A. NATO
- B. EU
- C. WTO
- D. NAFTA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Một tác động tích cực của hội nhập quốc tế là:
- A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
- B. Tăng cơ hội việc làm, học hỏi kinh nghiệm
- C. Gây rối loạn thị trường
- D. Tăng nhập siêu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Điều kiện nào sau đây cần thiết để hội nhập hiệu quả?
- A. Nâng cao năng lực cạnh tranh
- B. Tăng dân số
- C. Giảm giáo dục
- D. Đóng cửa biên giới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Hội nhập kinh tế sâu rộng giúp Việt Nam:
- A. Giảm nguồn vốn đầu tư
- B. Tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu
- C. Tăng tỷ lệ thất nghiệp
- D. Hạn chế chuyển giao công nghệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Cạnh tranh trong hội nhập đòi hỏi doanh nghiệp Việt Nam phải:
- A. Đóng cửa sản xuất
- B. Nâng cao chất lượng sản phẩm
- C. Giảm năng suất
- D. Bỏ thị trường nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào?
- A. 2007
- B. 2000
- C. 2010
- D. 1995
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hội nhập quốc tế về giáo dục giúp:
- A. Giảm chất lượng đào tạo
- B. Nâng cao trình độ nguồn nhân lực
- C. Gây tốn kém chi phí
- D. Mất bản sắc dân tộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Hợp tác quốc tế góp phần:
- A. Mất thị trường truyền thống
- B. Thúc đẩy phát triển bền vững
- C. Tăng giá hàng hóa
- D. Làm cạn kiệt tài nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Một thách thức môi trường trong hội nhập là:
- A. Tăng diện tích rừng
- B. Ô nhiễm xuyên biên giới
- C. Cải thiện không khí
- D. Giảm chất thải công nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Tổ chức thương mại toàn cầu gọi là gì?
- A. WTO
- B. IMF
- C. ADB
- D. OPEC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Tổ chức ASEAN hiện có bao nhiêu thành viên?
- A. 9
- B. 12
- C. 10
- D. 11
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Hợp tác quốc tế về môi trường giúp:
- A. Tăng khai thác tài nguyên
- B. Ứng phó biến đổi khí hậu
- C. Phát triển chặt phá rừng
- D. Tăng khí thải nhà kính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Một yếu tố thúc đẩy hợp tác và hội nhập hiện nay là:
- A. Sự cô lập của quốc gia
- B. Toàn cầu hóa
- C. Đóng cửa biên giới
- D. Tăng rào cản thương mại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Mục tiêu lâu dài của hợp tác và hội nhập quốc tế là:
- A. Tăng thuế nhập khẩu
- B. Phát triển bền vững, nâng cao chất lượng sống
- C. Tăng giá trị xuất khẩu nông sản
- D. Giảm nhập khẩu nguyên liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Địa 12 Kết Nối Tri Thức Bài 29
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
