Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Cơ cấu giữa trồng trọt và chăn nuôi của nước ta đang thay đổi như thế nào:

  • A.
    Trồng trọt tăng nhanh, chăn nuôi tăng chậm.
  • B.
    Cả trồng trọt và chăn nuôi tăng chậm.
  • C.
    Chăn nuôi tăng nhanh, trồng trọt giảm nhanh.
  • D.
    Chăn nuôi tăng nhanh, trồng trọt tiếp tục tăng với mức độ cần thiết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ngành chăn nuôi gia súc nào hiện đang cung cấp sản lượng thịt lớn nhất cho nền kinh tế và nhu cầu tiêu dùng của Việt Nam:

  • A.
    Trâu bò.
  • B.
    Lợn.
  • C.
    Gia cầm.
  • D.
    Ngựa, cừu, dê.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Sự sai lầm của phân bố xí nghiệp công nghiệp sẽ dẫn đến hậu quả lớn nhất đối với vấn đề:

  • A.
    Phân bố các ngành sản xuất nguyên liệu.
  • B.
    Phân bố giao thông vận tải.
  • C.
    Phân bố dân cư.
  • D.
    Tổ chức kinh tế xã hội trên toàn lãnh thổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phân bố công nghiệp thường tập trung cao độ, vì các nguyên nhân chính:

  • A.
    Cần nhiều nguyên liệu, cần nhiều nước.
  • B.
    Phân bố lao động xã hội cao.
  • C.
    Phân công lao động xã hội cao và hợp tác chặt chẽ.
  • D.
    Cần nhiều nhiên liệu, năng lượng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Cặp điều kiện tự nhiên nào ảnh hưởng trực tiếp nhất đến mọi ngành công nghiệp:

  • A.
    Nước, năng lượng nhiên liệu.
  • B.
    Khoáng sản, đất.
  • C.
    Khí hậu, vị trí địa lý.
  • D.
    Rừng, biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cặp điều kiện tự nhiên nào ảnh hưởng trực tiếp nhất đến mọi ngành công nghiệp:

  • A.
    Nước, năng lượng nhiên liệu.
  • B.
    Khoáng sản, đất.
  • C.
    Khí hậu, vị trí địa lý.
  • D.
    Rừng, biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thành phố nào là trung tâm công nghiệp lớn nhất của Việt Nam:

  • A.
    Hà Nội.
  • B.
    Thành phố HCM.
  • C.
    Hải Phòng.
  • D.
    Đà Nẵng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Vùng nào là vùng có nhiều khu chế xuất, khu kỹ nghệ cao nhất nước ta:

  • A.
    Vùng Đông Bắc Bắc Bộ.
  • B.
    Vùng Đồng bằng sông Hồng.
  • C.
    Vùng Đông Nam Bộ.
  • D.
    Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khu công nghiệp lọc dầu đầu tiên của Việt Nam được xây dựng ở tỉnh nào:

  • A.
    Quảng Nam.
  • B.
    Quảng Ngãi.
  • C.
    Quảng Ninh.
  • D.
    Quảng Bình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ngành công nghiệp nhiệt điện Việt Nam hiện nay dựa trên nguồn nhiên liệu nào là chính:

  • A.
    Than đá.
  • B.
    Dầu mỏ.
  • C.
    Khí đốt.
  • D.
    Nguyên tử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Công nghiệp dệt đứng thứ hai về giá trị sản lượng của công nghiệp Việt Nam vì:

  • A.
    Là ngành công nghiệp truyền thống.
  • B.
    Có nguồn lao động dồi dào.
  • C.
    Có thị trường tiêu thụ rộng rãi.
  • D.
    Cả 3 yếu tố đưa ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tại sao phải xây dựng mạng lưới điện trên cả nước:

  • A.
    Vì ngành điện sử dụng nhiều nguyên liệu.
  • B.
    Ngành điện được sử dụng cho mọi ngành kinh tế.
  • C.
    Sản phẩm của ngành điện không tồn kho được nhưng có thể vận chuyển đi xa bằng đường dây cao thế.
  • D.
    Vì tiết kiệm điện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Biến động dân số tự nhiên là tăng (giảm) dân số do:

  • A.
    Kết quả tương quan giữa mức sinh và mức tử trên lãnh thổ trong từng thời điểm.
  • B.
    Sự di cư từ vùng này sang vùng khác một cách tự do.
  • C.
    Chuyển cư theo kế hoạch từ nông thôn ra thành thị.
  • D.
    Chuyển cư một cách tự phát và có điều khiển của kế hoạch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Biến động dân số cơ học hiểu một cách khái quát là sự tăng (giảm) dân số do:

  • A.
    Hiện tượng di dân từ nơi này sang nơi khác, từ nước này sang nước khác.
  • B.
    Hiệu số của mức sinh và mức tử.
  • C.
    Dân cư chuyển từ vùng nông thôn này đến vùng nông thôn khác.
  • D.
    Dân cư chuyển từ nông thôn ra thành thị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tỉ lệ tử vong giảm do nguyên nhân nào là chủ yếu:

  • A.
    Nền kinh tế phát triển, đời sống ổn định, trình độ dân trí nâng lên.
  • B.
    Cuộc vận động kế hoạch hoá gia đình.
  • C.
    Y tế được cải thiện, văn hoá phát triển.
  • D.
    Hệ thống truyền thông kế hoạch hoá gia đình tốt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nguyên nhân nào làm cho tỉ lệ tử vong tăng lên ở nước ta:

  • A.
    Tai nạn giao thông, bệnh AIDS, nhiễm HIV.
  • B.
    Bệnh đường tiêu hoá, suy dinh dưỡng, thiếu máu.
  • C.
    Tim mạch, hô hấp.
  • D.
    Bệnh truyền nhiễm, ký sinh trùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nguyên nhân nào làm cho tuổi thọ người dân nước ta tăng:

  • A.
    Mức sống vật chất, tinh thần được nâng lên.
  • B.
    Người già sống lâu.
  • C.
    Tỷ lệ trẻ sơ sinh chết yếu thấp.
  • D.
    Y tế, giáo dục tăng, suy dinh dưỡng giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thời kỳ nào Việt Nam có tình trạng bùng nổ dân số:

  • A.
    Cuối thập kỷ 60.
  • B.
    Cuối thập kỷ 70.
  • C.
    Cuối thập kỷ 80.
  • D.
    Cuối thập kỷ 90.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hiện nay Việt Nam đang ở giai đoạn nào của phát triển dân số:

  • A.
    Tăng chậm.
  • B.
    Tăng nhanh.
  • C.
    Giảm chậm.
  • D.
    Tăng hợp lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Đối tượng nào là dân số phụ thuộc:

  • A.
    Dưới 16 tuổi và trên 60 tuổi (trên 55 tuổi).
  • B.
    Dưới 16 tuổi (đối với thế giới là 14 tuổi).
  • C.
    Trên 60 tuổi (đối với một số nước là 65 tuổi).
  • D.
    Trên 16 tuổi và dưới 60 tuổi (dưới 55 tuổi).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Sự suy thoái môi trường, cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của các nước đang phát triển có quan hệ chặt chẽ đến yếu tố nào nhất:

  • A.
    Sự phát triển dân số nhanh.
  • B.
    Sự tăng trưởng kinh tế.
  • C.
    Quá trình công nghiệp hoá.
  • D.
    Quá trình đô thị hoá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Hiện tượng di cư ảnh hưởng đến vấn đề nào nhất:

  • A.
    Biến đổi quy mô, kết cấu dân số trên lãnh thổ.
  • B.
    Phân bố lại dân cư, lao động và khai thác tốt lãnh thổ.
  • C.
    Đảm bảo mức di động cần thiết.
  • D.
    Phân bố lại dân cư và đáp ứng nguyện vọng của người di cư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nhóm nước nào gọi là nước dân số trẻ khi có tỷ lệ người dưới 16 tuổi và trên 60 tuổi (nữ 55 tuổi):

  • A.
    35% và < 10%.
  • B.
    40% và 10%.
  • C.
    30% và 20%.
  • D.
    30% và 15%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Quá trình đô thị hoá ở Việt Nam thì dòng di cư nào là xu hướng chính:

  • A.
    Nông thôn ra thành phố.
  • B.
    Thành phố về nông thôn.
  • C.
    Trong nước ra nước ngoài.
  • D.
    Thành phố nhỏ ra thành phố lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Hạn chế nhất của sự gia tăng dân số nhanh:

  • A.
    Chậm cải thiện chất lượng cuộc sống.
  • B.
    Trình độ văn hoá thấp.
  • C.
    Tàn phá môi trường sinh thái.
  • D.
    Đời sống y tế chậm được cải thiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Sự thay đổi cơ cấu công nghiệp ở Nga biểu hiện:

  • A.
    Tiếp tục ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
  • B.
    Chuyển cơ cấu công nghiệp sang công nghiệp nhẹ và thực phẩm
  • C.
    Chuyển công nghiệp quốc phòng sang công nghiệp dân sự
  • D.
    Bên cạnh công nghiệp nặng vốn là thế mạnh, chú ý phát triển công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong những thập kỷ 30, 40, 50 các ngành công nghiệp nào làm cho Liên xô (cũ) trở thành cường quốc:

  • A.
    Công nghiệp hoá chất
  • B.
    Nhiên liệu – năng lượng
  • C.
    Các ngành công nghiệp nặng được ưu tiên
  • D.
    Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nước nào có vệ tinh nhân tạo và đưa người lên vũ trụ đầu tiên trên thế giới:

  • A.
    Hoa Kỳ
  • B.
    Nga
  • C.
    Đức
  • D.
    Ấn độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nhược điểm cơ bản của cơ cấu công nghiệp của Liên Xô (cũ):

  • A.
    Xem nhẹ công nghiệp hàng tiêu dùng
  • B.
    Quá chú trọng ưu tiên công nghiệp nặng
  • C.
    Chú ý công nghiệp nhiên liệu, năng lượng
  • D.
    Coi nhẹ công nghiệp cơ khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Kinh tế Nga bắt đầu có chiều hướng phục hồi từ năm nào:

  • A.
    1993
  • B.
    1995
  • C.
    1997
  • D.
    1999
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: sự phân bố các nguồn lực, các ngành kinh tế, và mối quan hệ giữa địa lý và phát triển kinh tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)