Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Độ nhạy của test được tính:

  • A.
    Se = a / ( a + b )  100;
  • B.
    Se = a / ( a + b )  1 000;
  • C.
    Se = b / ( a + b )  100;
  • D.
    Se = a / ( a + b )  1 000;
  • D.
    Se = a / ( a + c )  100;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Độ đặc hiệu của test được tính:

  • A.
    Sp = d / ( d + b )  100;
  • B.
    Sp = d / ( d + b )  1 000 ;
  • C.
    Sp = b / ( d + b )  100;
  • D.
    Sp = b / ( d + b )  1 000 ;
  • D.
    Sp = d / ( d + c )  100 ;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Giá trị tiên đoán của kết qủa dương tính là:

  • A.
    Vp = a / ( a + b)  100;
  • B.
    Vp = a / ( a + b)  1 000;
  • C.
    Vp = b / ( a + b)  100;
  • D.
    Vp = b / ( a + b)  1 000;
  • D.
    Vp = a / ( a + c)  100;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Giá tri tiên đoán của kết quả âm tính là:

  • A.
    Vn = c / ( c + a )  100;
  • B.
    Vn = d / ( d + c )  100;
  • C.
    Vn = c / ( c + b )  100;
  • D.
    Vn = a / ( a + c )  100;
  • D.
    Vn = a / ( a + b )  100;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Giá trị toàn bộ của test được tính:

  • A.
    Vg = ( a + d) / (a + b + c + d )  100;
  • B.
    Vg = ( a + c) / (a + b + c + d )  100;
  • C.
    Vg = ( a + b) / (a + b + c + d )  100;
  • D.
    Vg = ( b + d) / (a + b + c + d )  100;
  • D.
    Vg = ( c + d) / (a + b + c + d )  100;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Độ nhạy của một test là:

  • A.
    Khả năng nói lên sự không có bệnh của test đó;
  • B.
    Khả năng phát hiện bệnh của test đó;
  • C.
    Xác suất bị bệnh của một người có kết quả test (+);
  • D.
    Xác suất không bị bệnh của một người có kết quả test (();
  • D.
    Xác suất không bị bệnh ở người có kết quả test (+).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Độ đặc hiệu của một test là:

  • A.
    Xác suất bị bệnh ở một người có kết quả test (+);
  • B.
    Xác suất không bị bệnh ở một người có kết quả test (();
  • C.
    Khả năng nói lên sự không có bệnh của test đó;
  • D.
    Khả năng phát hiện bệnh của test đó;
  • D.
    Xác suất dương tính giả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Giá trị tiên đoán của kết quả dương tính là:

  • A.
    Xác suất bị bệnh của một người có kết quả test (();
  • B.
    Xác suất bị bệnh của một người có kết quả test (+);
  • C.
    Xác suất không bị bệnh của một người có kết quả test (();
  • D.
    Xác suất không bị bệnh của một người có kết quả test (+);
  • D.
    Khả năng phát hiện bệnh của test.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Giá trị tiên đoán của kết quả âm tính là:

  • A.
    Xác suất dương tính giả;
  • B.
    Xác suất âm tính giả;
  • C.
    Xác suất không bị bệnh ở người có kết quả test (+);
  • D.
    Xác suất không bị bệnh ở người có kết quả test (();
  • D.
    Khả năng nói lên sự không bị bệnh của test.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Người ta đo huyết áp tâm trương để phát hiện cao huyết áp, và có thể dùng các ngưỡng: a: 90mmHg, b: 95mmHg, c: 100mmHg. Khi huyết áp của người được đo  ngưỡng thì coi là cao huyết áp. Để tăng độ nhạy của test thì phải dùng ngưỡng:

  • A.
    a;
  • B.
    b;
  • C.
    c;
  • D.
    a hoặc b;
  • D.
    b hoặc c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Để tăng độ đặc hiệu của test thì phải dùng ngưỡng:

  • A.
    a;
  • B.
    b;
  • C.
    c;
  • D.
    a hoặc b;
  • D.
    b hoặc c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Định lượng Hémoglobiine trong máu để phát hiện bệnh thiếu máu, có thể dùng các ngưỡng: a: 12g%, b: 11g%, c: 10g%. Để tăng độ đặc hiệu của test thì phải dùng ngưỡng:

  • A.
    a;
  • B.
    b;
  • C.
    c;
  • D.
    A hoặc B;
  • D.
    B hoặc C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Để tăng độ nhạy của test thì phải dùng tới ngưỡng:

  • A.
    a;
  • B.
    b;
  • C.
    c;
  • D.
    a hoặc b;
  • D.
    b hoặc c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Test có độ nhạy cao nhưng kém đặc hiệu sẽ đem lại:

  • A.
    Nhiều kết quả (+) giả;
  • B.
    Nhiều kết quả (() giả;
  • C.
    Ít kết quả (+) giả;
  • D.
    Ít kết quả (() giả;
  • D.
    Bỏ sót nhiều người bị bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Test có độ đặc hiệu cao nhưng kém nhạy sẽ đem lại:

  • A.
    Nhiều kết quả (+) giả;
  • B.
    Nhiều kết quả (() giả;
  • C.
    Ít kết quả (+) giả;
  • D.
    Ít kết quả (() giả;
  • D.
    Bỏ sót ít người bị bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Để tiến hành phát hiện bệnh, người ta dùng tới test:

  • A.
    Có độ đặc hiệu cao
  • B.
    Có độ đặc hiệu thấp
  • C.
    Có độ nhạy cao
  • D.
    Có độ nhạy thấp
  • D.
    Có giá trị tiên đoán (-) cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Để tiến hành chẩn đoán bệnh, người ta dùng test:

  • A.
    Có độ nhạy cao
  • B.
    Có độ đặc hiệu cao
  • C.
    Có độ đặc hiệu thấp
  • D.
    Có độ nhạy thấp
  • D.
    Có giá trị tiên đoán kết quả (+) cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các giá trị tiên đoán (các kết quả dương tính, âm tính) của một test phụ thuộc vào:

  • A.
    Độ nhạy, độ đặc hiệu của test và tỷ lệ mới mắc bệnh trong quần thể
  • B.
    Độ nhạy, độ đặc hiệu của test và tỷ lệ hiện mắc bệnh trong quần thể
  • C.
    Độ nhạy, độ đặc hiệu của test và thời gian phát triển trung bình của bệnh
  • D.
    Độ nhạy, độ đặc hiệu của test và sự lặp lại của test
  • D.
    Độ nhạy, độ đặc hiệu của test và mật độ mới mắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Dùng một test có độ nhạy, độ đặc hiệu đều <100% để phát hiện một bệnh trong hai quần thể A và B. Biết rằng tỷ lệ hiện mắc bệnh đó của quần thể A là: 10%; và của quần thể B là: 5%

  • A.
    Gọi: - VpA : Là giá trị tiên đoán của test (+) trong quần thể A;
  • B.
    - VpB : Là giá trị tiên đoán của test (+) trong quần thể B; thì:
  • C.
    VpA < VpB
  • D.
    VpA > VpB
  • D.
    VpA = VpB
  • D.
    VpA = 2 VpB
  • D.
    VpA = 1/2 VpB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Dùng một test có độ nhạy Se = 100%, độ đặc hiệu Sp = 100% để phát hiện bệnh trong cộng đồng thì sẽ:

  • A.
    Không có dương tính giả
  • B.
    Không có âm tính giả
  • C.
    Không có dương tính giả và không có âm tính giả
  • D.
    Tỷ lệ âm tính giả và dương tính giả tùy thuộc vào P
  • D.
    Tỷ lệ âm tính giả và dương tính giả tùy thuộc vào I
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Dùng một test có Se = 100%, Sp = 100% để phát hiện bệnh trong cộng đồng thì:

  • A.
    Vp ≠ Vn
  • B.
    Vp, Vn < 100%
  • C.
    Vp và Vn tùy thuộc vào P
  • D.
    Vp và Vn tùy thuộc vào I
  • D.
    Vp = Vn = 100%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Giá trị tiên đoán của một test phụ thuộc vào:

  • A.
    Se, Sp của test đó
  • B.
    Se, Sp và tỷ lệ hiện mắc bệnh trong quần thể
  • C.
    Se, Sp và tỷ lệ mới mắc bệnh trong quần thể
  • D.
    Se và p
  • D.
    Sp và I
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi độ nhạy của test gần 100% thì giá trị tiên đoán kết quả dương tính chỉ phụ thuộc vào:

  • A.
    Se, Sp của test đó
  • B.
    Se, và tỷ lệ hiện mắc trong quần thể
  • C.
    p và xác suất kết quả dương tính sai
  • D.
    Sp, và tỷ lệ mới mắc
  • D.
    I và xác suất kết quả dương tính sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Dùng một test có độ nhạy Se = 100% để phát hiện bệnh trong cộng đồng thì sẽ:

  • A.
    Bỏ sót nhiều (người bị bệnh)
  • B.
    Bỏ sót ít
  • C.
    Không bỏ sót
  • D.
    Sự bỏ sót còn tùy thuộc p
  • D.
    Sự bỏ sót còn tùy thuộc I
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Dùng một test có Se = 100%, Sp = 90% để phát hiện một bệnh trong 2 quần thể 1 và 2, có tỷ lệ mắc bệnh lần lượt là: p1 = 0,50; p2 = 0,30; Và đã tính được giá trị tiên đoán kết quả dương tính ở quần thể 1 là: Vp1 = k.

  • A.
    Giá trị tiên đoán kết quả dương tính ở quần thể 2 sẽ là:
  • B.
    Vp2 = k
  • C.
    Vp2 < k
  • D.
    Vp2 > k
  • D.
    Vp2 ≥ k
  • D.
    Vp2 ≤ k
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Dùng một test có Se = 100%, Sp = 90% để phát hiện một bệnh trong 2 quần thể 1 và 2, có tỷ lệ mắc bệnh lần lượt là: p1 = 0,50; p2 = 0,70; Và đã tính được giá trị tiên đoán kết quả dương tính ở quần thể 1 là: Vp1 = k.

  • A.
    Giá trị tiên đoán kết quả dương tính ở quần thể 2 sẽ là:
  • B.
    Vp2 = k
  • C.
    Vp2 < k
  • D.
    Vp2 > k
  • D.
    Vp2 ≤ k
  • D.
    Vp2 ≥ k
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Dựa vào đồ thị ở hình 2.1: tương quan giữa Vp, Sp khi Se của test cao để trả lời:

  • A.
    Khi tỷ lệ hiện mắc bệnh p trong quần thể là 0,10, xác suất của kết quả dương tính sai là:
  • B.
    1 - Sp = 0,10 thì xác suất bị bệnh khi test (+) là:
  • C.
    0,40
  • D.
    0,53
  • D.
    0,58
  • D.
    0,67
  • D.
    0,79
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khi tỷ lệ hiện mắc bệnh p trong quần thể là 0,10, xác suất của kết quả dương tính sai là:

  • A.
    1 - Sp = 0,08 thì xác suất bị bệnh khi test (+) là:
  • B.
    0,53
  • C.
    0,58
  • D.
    0,67
  • D.
    0,79
  • D.
    0,91
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Khi tỷ lệ hiện mắc bệnh p trong quần thể là 0,10, xác suất của kết quả dương tính sai là:

  • A.
    1 - Sp = 0,05 thì xác suất bị bệnh khi test (+) là:
  • B.
    0,40
  • C.
    0,53
  • D.
    0,58
  • D.
    0,67
  • D.
    0,79
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khi tỷ lệ hiện mắc bệnh p trong quần thể là 0,10, xác suất của kết quả dương tính sai là:

  • A.
    1 - Sp = 0,03 thì xác suất bị bệnh khi test (+) là:
  • B.
    0,53
  • C.
    0,58
  • D.
    0,67
  • D.
    0,79
  • D.
    0,91
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Sự phân bố bệnh tật và các biện pháp kiểm soát dịch bệnh.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)