Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Nếu các hoạt động dự phòng cấp ba có kết quả thì sẽ làm giảm:

  • A.
    Tỷ lệ hiện mắc điểm;
  • B.
    Tỷ lệ hiện mắc;
  • C.
    Tỷ lệ mới mắc;
  • D.
    Thời gian phát triển trung bình của bệnh;
  • D.
    Tỷ lệ mới mắc và tỷ lệ hiện mắc kỳ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Để đo lường kết quả hoạt động của dự phòng cấp một thì phải dùng:

  • A.
    Tỷ lệ hiện mắc điểm;
  • B.
    Tỷ lệ hiện mắc;
  • C.
    Tỷ lệ mới mắc;
  • D.
    Thời gian phát triển trung bình của bệnh;
  • D.
    Tỷ lệ mới mắc và tỷ lệ hiện mắc kỳ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Để đo lường kết quả hoạt động của dự phòng cấp hai thì phải dùng:

  • A.
    Tỷ lệ hiện mắc điểm;
  • B.
    Tỷ lệ hiện mắc;
  • C.
    Tỷ lệ mới mắc;
  • D.
    Thời gian phát triển trung bình của bệnh;
  • D.
    Tỷ lệ mới mắc và tỷ lệ hiện mắc kỳ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tiến hành phát hiện bệnh sớm là dự phòng cấp:

  • A.
    I;
  • B.
    II;
  • C.
    III;
  • D.
    Ban đầu;
  • D.
    I và II.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Điều trị là dự phòng:

  • A.
    Cấp I;
  • B.
    Cấp II;
  • C.
    Cấp III;
  • D.
    Ban đầu;
  • D.
    Cấp I và Cấp II.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Các hoạt động y tế nhằm nâng cao yếu tố bảo vệ không đặc hiệu là dự phòng:

  • A.
    Cấp I;
  • B.
    Cấp II;
  • C.
    Cấp III;
  • D.
    Ban đầu;
  • D.
    Cấp I và Cấp II.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Các hoạt động y tế nhằm nâng cao yếu tố bảo vệ đặc hiệu là dự phòng:

  • A.
    Cấp I;
  • B.
    Cấp II;
  • C.
    Cấp III;
  • D.
    Ban đầu;
  • D.
    Cấp I và Cấp II.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các hoạt động y tế nhằm loại bỏ yếu tố nguy cơ là dự phòng:

  • A.
    Cấp I;
  • B.
    Cấp II;
  • C.
    Cấp III;
  • D.
    Ban đầu;
  • D.
    Cấp I và Cấp II.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thực hiện tiêm chủng vaccin cho một quần thể là dự phòng:

  • A.
    Cấp I;
  • B.
    Cấp II;
  • C.
    Cấp III;
  • D.
    Ban đầu;
  • D.
    Cấp I và Cấp II.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp một là can thiệp vào giai đoạn:

  • A.
    1;
  • B.
    1 và 2;
  • C.
    2 và 3;
  • D.
    2;
  • D.
    3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp hai là can thiệp vào giai đoạn:

  • A.
    1 và 2
  • B.
    2 và 3
  • C.
    3
  • D.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp III can thiệp vào giai đoạn:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các hoạt động y tế nhằm vào thời kỳ "các biểu hiện thuận lợi cho sự tác động của các yếu tố căn nguyên" là dự phòng:

  • A.
    Ban đầu
  • B.
    Cấp I
  • C.
    Cấp II
  • D.
    Cấp III
  • D.
    Cấp I và cấp II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các hoạt động y tế nhằm tác động vào "Các yếu tố căn nguyên đặc hiệu" là dự phòng:

  • A.
    Ban đầu
  • B.
    Cấp I
  • C.
    Cấp II
  • D.
    Cấp III
  • D.
    Cấp I và cấp II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các hoạt động y tế ở "Giai đoạn sớm của bệnh" là dự phòng:

  • A.
    Ban đầu
  • B.
    Cấp I
  • C.
    Cấp II
  • D.
    Cấp III
  • D.
    Cấp I và cấp II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các hoạt động y tế ở "Giai đoạn muộn của bệnh" là dự phòng:

  • A.
    Ban đầu
  • B.
    Cấp I
  • C.
    Cấp II
  • D.
    Cấp III
  • D.
    Cấp I và cấp II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Quần thể đích của dự phòng ban đầu là:

  • A.
    Quần thể toàn bộ
  • B.
    Nhóm đặc biệt
  • C.
    Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt
  • D.
    Người khỏe mạnh
  • D.
    Người bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Quần thể đích của dự phòng cấp I:

  • A.
    Quần thể toàn bộ
  • B.
    Nhóm đặc biệt
  • C.
    Người khỏe mạnh
  • D.
    Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt, người khỏe mạnh
  • D.
    Người bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Quần thể đích của dự phòng cấp II:

  • A.
    Quần thể toàn bộ
  • B.
    Nhóm đặc biệt
  • C.
    Người khỏe mạnh
  • D.
    Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt, người khỏe mạnh
  • D.
    Người bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Quần thể đích của dự phòng cấp II:

  • A.
    Quần thể toàn bộ
  • B.
    Nhóm đặc biệt
  • C.
    Người khỏe mạnh
  • D.
    Người bệnh
  • D.
    Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt, người khỏe mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tỷ lệ mới mắc 6 tháng đầu năm là:

  • A.
    6/1000;
  • B.
    10/1000;
  • C.
    2/1000;
  • D.
    5/ 1000;
  • D.
    4/ 1000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tỷ lệ mới mắc 6 tháng cuối năm là:

  • A.
    6/ 1 000;
  • B.
    10/ 1 000;
  • C.
    2/ 1 000;
  • D.
    5/ 1 000;
  • D.
    4/ 1 000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:

  • A.
    Kéo dài thời gian bị bệnh;
  • B.
    Tỷ lệ tử vong cao;
  • C.
    Giảm số mới mắc;
  • D.
    Sự tới của người khỏe;
  • D.
    Sự ra đi của các cas .
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:

  • A.
    Kéo dài sự sống;
  • B.
    Rút ngắn thời gian bị bệnh;
  • C.
    Tỷ lệ tử vong cao;
  • D.
    Giảm số mới mắc;
  • D.
    Sự tới của người khỏe.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:

  • A.
    Tăng số mới mắc;
  • B.
    Tỷ lệ tử vong cao;
  • C.
    Giảm số mới mắc;
  • D.
    Sự tới của người khỏe;
  • D.
    Sự ra đi của các cas.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:

  • A.
    Sự tới của các cas;
  • B.
    Tỷ lệ tử vong cao;
  • C.
    Giảm số mới mắc;
  • D.
    Sự tới của người khỏe;
  • D.
    Sự ra đi của các cas .
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:

  • A.
    Sự ra đi của người khỏe;
  • B.
    Rút ngắn thời gian bị bệnh;
  • C.
    Tỷ lệ tử vong cao;
  • D.
    Giảm số mới mắc;
  • D.
    Sự tới của người khỏe;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:

  • A.
    Sự tiến bộ của các phương tiện chẩn đoán (tăng ghi nhận);
  • B.
    Rút ngắn thời gian bị bệnh;
  • C.
    Tỷ lệ tử vong cao;
  • D.
    Giảm số mới mắc
  • D.
    Sự tới của người khỏe;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát tăng lên khi:

  • A.
    Sự tới cuả người nhậy cảm;
  • B.
    Tỷ lệ tử vong cao;
  • C.
    Giảm số mới mắc;
  • D.
    Sự ra đi của các cas;
  • D.
    Rút ngắn thời gian bị bệnh;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát giảm xuống khi:

  • A.
    Rút ngắn thời gian bị bệnh;
  • B.
    Kéo dài thời gian bị bệnh;
  • C.
    Tăng số mới mắc;
  • D.
    Sự tới cuả người nhậy cảm;
  • D.
    Sự tiến bộ của các phương tiện chẩn đoán (tăng ghi nhận).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Sự phân bố bệnh tật và các biện pháp kiểm soát dịch bệnh.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)