Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát giảm xuống khi:

  • A.
    Kéo dài thời gian bị bệnh;
  • B.
    Sự ra đi của người khỏe;
  • C.
    Sự ra đi của các cas;
  • D.
    Sự tới cuả người nhậy cảm;
  • D.
    Sự tiến bộ của các phương tiện chẩn đoán (tăng ghi nhận).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát giảm xuống khi:

  • A.
    Sự tới của các cas;
  • B.
    Sự ra đi của người khỏe;
  • C.
    Sự tới cuả người nhậy cảm;
  • D.
    Sự tiến bộ của các phương tiện chẩn đoán (tăng ghi nhận);
  • D.
    Tăng tỷ lệ điều trị khỏi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc quan sát giảm xuống khi:

  • A.
    Kéo dài sự sống;
  • B.
    Tỷ lệ tử vong cao;
  • C.
    Sự tới của các cas;
  • D.
    Sự ra đi của người khỏe;
  • D.
    Sự tiến bộ của các phương tiện chẩn đoán (tăng ghi nhận).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Với một bệnh có thời gian phát triển trung bình tương đối ổn định thì:

  • A.
    I = P / D;
  • B.
    D = P  I;
  • C.
    P = I / D;
  • D.
    I = P  D;
  • D.
    P = D / I.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Với một bệnh có thời gian phát triển trung bình tương đối ổn định thì:

  • A.
    P = I  D;
  • B.
    D = P  I;
  • C.
    P = I / D;
  • D.
    I = P  D;
  • D.
    P = D / I.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Với một bệnh có thời gian phát triển trung bình tương đối ổn định thì:

  • A.
    D = P / I;
  • B.
    D = P  I;
  • C.
    P = I / D;
  • D.
    I = P  D;
  • D.
    P = D / I.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Với một bệnh có sự tiến triển tương đối ổn định, có thể dẫn tới một tỷ lệ nhất định về số điều trị khỏi, số mãn tính, số chết, thì có sự tương quan giữa tỷ lệ chết (M), tỷ lệ mới mắc (I), tỷ lệ tử vong (L) thể hiện bằng công thức:

  • A.
    L = I / M;
  • B.
    L = M  I;
  • C.
    I = M / L;
  • D.
    I = M  L;
  • D.
    I = L / M.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Với một bệnh có sự tiến triển tương đối ổn định, có thể dẫn tới một tỷ lệ nhất định về số điều trị khỏi, số mãn tính, số chết, thì có sự tương quan giữa tỷ lệ chết (M), tỷ lệ mới mắc (I), tỷ lệ tử vong (L) thể hiện bằng công thức:

  • A.
    L = I / M;
  • B.
    L = M  I;
  • C.
    L = M / I;
  • D.
    I = M  L;
  • D.
    I = L / M.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Với một bệnh có sự tiến triển tương đối ổn định, có thể dẫn tới một tỷ lệ nhất định về số điều trị khỏi, số mãn tính, số chết, thì có sự tương quan giữa tỷ lệ chết (M), tỷ lệ mới mắc (I), tỷ lệ tử vong (L) thể hiện bằng công thức:

  • A.
    M = I  L;
  • B.
    L = I / M;
  • C.
    L = M  I;
  • D.
    I = M  L;
  • D.
    I = L / M.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Kết quả của một nghiên cứu ngang là:

  • A.
    Số mới mắc, tỷ lệ hiện mắc;
  • B.
    Số hiện mắc, tỷ lệ mới mắc;
  • C.
    Thời gian phát triển trung bình của bệnh;
  • D.
    Số mới mắc, tỷ lệ mới mắc;
  • D.
    Số hiện mắc, tỷ lệ hiện mắc;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Kết quả của một nghiên cứu dọc là:

  • A.
    Số mới mắc, tỷ lệ hiện mắc;
  • B.
    Số hiện mắc, tỷ lệ mới mắc;
  • C.
    Thời gian phát triển trung bình của bệnh;
  • D.
    Số mới mắc, tỷ lệ mới mắc;
  • D.
    Số hiện mắc, tỷ lệ hiện mắc;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một quần thể 500 người (260 đàn ông và 240 đàn bà) có 5 người (3 đàn ông và 2 đàn bà) cao huyết áp, số còn lại có huyết áp bình thường. Tỷ lệ cao huyết áp của quần thể đó là:

  • A.
    (5/500)  10n;
  • B.
    5/500;
  • C.
    5/497;
  • D.
    (5/495)  10n;
  • D.
    5 / 495;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Một quần thể 500 người (260 đàn ông và 240 đàn bà) có 5 người (3 đàn ông và 2 đàn bà) cao huyết áp, số còn lại có huyết áp bình thường. Tỷ suất về tỷ lệ cao huyết áp giữa đàn ông và đàn bà là:

  • A.
    3/2;
  • B.
    (3/260) / (2/240)  100;
  • C.
    (3/260) / (2/240)  100 n;
  • D.
    (3/260) / (2/240);
  • D.
    (3/2)  100;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hiện nay, dịch HIV/AIDS đang trong thời kỳ ổn định. Nếu như có một loại thuốc làm kéo dài thêm thời gian sống sót (nhưng không khỏi bệnh hoàn toàn) đối với những người bị AIDS được đưa vào sử dụng rộng rãi thì:

  • A.
    Làm giảm số hiện mắc AIDS;
  • B.
    Làm tăng số hiện mắc AIDS;
  • C.
    Làm giảm số mới mắc HIV;
  • D.
    Làm tăng số mới mắc HIV;
  • D.
    Làm giảm số mới mắc AIDS.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thành phố A có 100.000 dân; Trong năm 1995 đã ghi nhận được:

  • A.
    - 100 người chết do mọi nguyên nhân,
  • B.
    - 30 người bị lao (20 nam và 10 nữ),
  • C.
    - 6 người chết do lao (5 nam và 1 nữ).
  • D.
    Từ đó, có thể tính được tỷ lệ chết chung (thô) năm 1995 ở thành phố A là:
  • D.
    30/ 100 000;
  • D.
    100/ 100 000;
  • D.
    6/ 100 000;
  • D.
    1/ 1 000;
  • D.
    Không tính được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp hai là can thiệp vào giai đoạn:

  • A.
    1 và 2
  • B.
    2 và 3
  • C.
    3
  • D.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Quá trình phát triển tự nhiên của bệnh gồm 5 giai đoạn: 1. Khỏe; 2. Phơi nhiễm; 3. Tiền lâm sàng; 4. Lâm sàng; 5. Diễn biến tiếp tục. Dự phòng cấp III can thiệp vào giai đoạn:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các hoạt động y tế nhằm vào thời kỳ "các biểu hiện thuận lợi cho sự tác động của các yếu tố căn nguyên" là dự phòng:

  • A.
    Ban đầu
  • B.
    Cấp I
  • C.
    Cấp II
  • D.
    Cấp III
  • D.
    Cấp I và cấp II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Các hoạt động y tế nhằm tác động vào "Các yếu tố căn nguyên đặc hiệu" là dự phòng:

  • A.
    Ban đầu
  • B.
    Cấp I
  • C.
    Cấp II
  • D.
    Cấp III
  • D.
    Cấp I và cấp II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Các hoạt động y tế ở "Giai đoạn sớm của bệnh" là dự phòng:

  • A.
    Ban đầu
  • B.
    Cấp I
  • C.
    Cấp II
  • D.
    Cấp III
  • D.
    Cấp I và cấp II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Các hoạt động y tế ở "Giai đoạn muộn của bệnh" là dự phòng:

  • A.
    Ban đầu
  • B.
    Cấp I
  • C.
    Cấp II
  • D.
    Cấp III
  • D.
    Cấp I và cấp II
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Quần thể đích của dự phòng ban đầu là:

  • A.
    Quần thể toàn bộ
  • B.
    Nhóm đặc biệt
  • C.
    Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt
  • D.
    Người khỏe mạnh
  • D.
    Người bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Quần thể đích của dự phòng cấp I:

  • A.
    Quần thể toàn bộ
  • B.
    Nhóm đặc biệt
  • C.
    Người khỏe mạnh
  • D.
    Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt, người khỏe mạnh
  • D.
    Người bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Quần thể đích của dự phòng cấp II:

  • A.
    Quần thể toàn bộ
  • B.
    Nhóm đặc biệt
  • C.
    Người khỏe mạnh
  • D.
    Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt, người khỏe mạnh
  • D.
    Người bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Quần thể đích của dự phòng cấp II:

  • A.
    Quần thể toàn bộ
  • B.
    Nhóm đặc biệt
  • C.
    Người khỏe mạnh
  • D.
    Người bệnh
  • D.
    Quần thể toàn bộ, nhóm đặc biệt, người khỏe mạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc điểm ngày 1/1 là:

  • A.
    5/1 000
  • B.
    10/1 000
  • C.
    4/1 000
  • D.
    2/1 000
  • D.
    6/1 000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tỷ lệ hiện mắc khoảng năm là:

  • A.
    10/1 000
  • B.
    7/1 000
  • C.
    14/1 000
  • D.
    4/1 000
  • D.
    5/1 000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Một bệnh bắt buộc phải điều trị tại bệnh viện, hàng tháng có 100 trường hợp vào viện; số người thường xuyên được điều trị là 20 thì thời gian trung bình của bệnh sẽ là:

  • A.
    5 ngày
  • B.
    6 ngày
  • C.
    7 ngày
  • D.
    8 ngày
  • D.
    10 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Mẫu số của tỷ lệ chết chung (thô) là:

  • A.
    Tổng số quần thể
  • B.
    Tổng số quần thể có nguy cơ
  • C.
    Tổng số người bị bệnh
  • D.
    Tổng số quần thể ở một độ tuổi nhất định
  • D.
    Tổng số quần thể tại thời điểm nghiên cứu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mẫu số của tỷ lệ tử vong là:

  • A.
    Tổng số quần thể
  • B.
    Tổng số quần thể có nguy cơ
  • C.
    Tổng số người bị bệnh
  • D.
    Tổng số quần thể ở một độ tuổi nhất định
  • D.
    Tổng số quần thể tại thời điểm nghiên cứu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Dịch Tễ Học – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Sự phân bố bệnh tật và các biện pháp kiểm soát dịch bệnh.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)