Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Khi sơ cứu nạn nhân bị tai nạn do nước, cần thực hiện tại:

  • A.
    Bệnh viện
  • B.
    Các cơ sở y tế gần nhất
  • C.
    Trạm xá
  • D.
    Tại chỗ
  • D.
    E. Tìm nơi thoáng mát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nạn nhân bị điện giật, khi cắt nguồn điện có thể bị:

  • A.
    Ngã gây chấn thương.
  • B.
    Tai biến mạch máu não
  • C.
    Thiếu máu
  • D.
    Đa thương tích
  • D.
    E. Đột quỵ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Dấu hiệu nào sau đây thường không có khi bị điện giật:

  • A.
    Ðột ngột bất tỉnh, ngừng thở, mạch yếu hoặc không có mạch.
  • B.
    Ngất trắng: mặt nạn nhân trắng bệch rồi tím dần, giãn đồng tử.
  • C.
    Bỏng
  • D.
    Đau
  • D.
    E. Viêm phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hô hấp nhân tạo thực hiện khi:

  • A.
    Nạn nhân ngừng thở
  • B.
    Nạn nhân vẫn còn thở
  • C.
    Ngay sau khi bị điện giật
  • D.
    b,c đúng
  • D.
    E. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Những việc không nên làm khi xử lý tạm thời tổn thương bỏng do điện giật:

  • A.
    Lấy bỏ áo quần đang cháy, những mảnh vải đã cháy dính sát vào vết bỏng.
  • B.
    Lấy nữ trang ra khỏi vùng bị tổn thương.
  • C.
    Cho nước mát vào vùng bị bỏng trong thời gian khoảng 10 phút.
  • D.
    Tra thuốc mỡ vào vùng tổn thương.
  • D.
    E. Băng vết bỏng bằng gạc sạch nếu có.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Mục đích của cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp là:

  • A.
    Ngăn chặn sự thiếu oxy não và để duy trì sự thông khí và tuần hoàn 1 cách đầy đủ.
  • B.
    Ngăn ngừa phù phổi cấp
  • C.
    Ngăn ngừa suy tim và suy hô hấp
  • D.
    Điều trị tâm phế mạn
  • D.
    E. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Mục tiêu quan trọng nhất và đầu tiên của hồi sức tim phổi là ngăn được tổn thương không hồi phục do thiếu oxy tại:

  • A.
    Não
  • B.
    Tim
  • C.
    Phổi
  • D.
    Gan
  • D.
    E. Da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Kỹ thuật cơ bản khi phát hiện một bệnh nhân ngừng hô hấp ngừng tuần hoàn là phải khẩn trương đưa nạn nhân ra khỏi nơi bị nạn, đồng thời:

  • A.
    Kiểm tra hô hấp, tuần hoàn và các chấn thương
  • B.
    Kiểm soát đường thở, kiểm tra hô hấp và tuần hoàn
  • C.
    Kiểm soát đường thở và tuần hoàn
  • D.
    Kiểm tra mạch, nhịp thở và huyết áp
  • D.
    E. Kiểm tra các dấu hiệu sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Vị trí ép tim ngoài lồng ngực:

  • A.
    1/3 trên xương ức
  • B.
    1/3 dưới xương ức
  • C.
    1/3 giữa xương ức
  • D.
    Bên trái lồng ngực
  • D.
    E. Bất kỳ vị trí nào trên xương ức nếu thuận tiện cho cấp cứu viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ép tim ở người lớn nên mạnh và nhịp nhàng với tốc độ:

  • A.
    50-70 lần /phút
  • B.
    60- 70 lần /phút
  • C.
    60- 80 lần /phút
  • D.
    80-90 lần /phút
  • D.
    E. 80-100 lần /phút
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Amylase máu thường trở về bình thường:

  • A.
    Sau 24 giờ.
  • B.
    Sau 30 giờ.
  • C.
    Sau 72 giờ.
  • D.
    Sau 96 giờ
  • D.
    E. Không câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Amylase niệu thường:

  • A.
    Cao sớm hơn Amylase máu.
  • B.
    Cao cùng lúc Amylase máu.
  • C.
    Cao muộn hơn Amylase máu.
  • D.
    Cao vào ngày thứ 3-5.
  • D.
    E. Cao sau 7 ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tỉ lệ giữa Amylase niệu/ Amylase máu là:

  • A.
    < 1
  • B.
    < 0.5
  • C.
    >1.
  • D.
    = 1,7.
  • D.
    E. >2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Amylase niệu thường có ích:

  • A.
    Trong chẩn đoán VTc.
  • B.
    Trong VT mạn.
  • C.
    Trong suy thận mạn.
  • D.
    Trong VTC đến muộn.
  • D.
    E. Trong VTC đến sớm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hệ số thanh thải Amylase/créatinin:

  • A.
    ACR = Amáu/Aniệu x Crmáu/Crniệu.
  • B.
    ACR = Amáu/Aniệu x Crniệu/Crmáu.
  • C.
    ACR = Aniệu/Amáu x Crmáu/Crniệu.
  • D.
    ACR = Aniệu/Amáu x Crmáu/Crniệu x 100.
  • D.
    E. Không có câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các chỉ số sau đây liên quan đến Bảng tiên lượng của Ranson:

  • A.
    M, N, Ha.
  • B.
    Điện giải đồ.
  • C.
    Créatinin máu.
  • D.
    Amylase máu.
  • D.
    E. Đường máu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong VTC dấu Cullen là dấu:

  • A.
    Xuất huyết da.
  • B.
    Xuất huyết niêm mạc.
  • C.
    Mảng bầm tím chung quanh rốn.
  • D.
    Mảng bầm tím ở hông phải.
  • D.
    E. Mảng bầm tím ở hông trái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trị số ACR bình thường:

  • A.
    < 1.
  • B.
    1-3.
  • C.
    3-5.
  • D.
    > 5.
  • D.
    E. > 10.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chẩn đoán VTC dựa vào:

  • A.
    Men transaminase.
  • B.
    Bilirubine.
  • C.
    Phim bụng không sữa soạn.
  • D.
    Amylase máu.
  • D.
    E. Amylase máu cao > 4 lần bình thường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Điều trị VTC do giun chủ yếu là:

  • A.
    Xử dụng kháng sinh.
  • B.
    Thuốc giảm đau.
  • C.
    Thuốc kháng tiết
  • D.
    Diệt giun + kháng sinh.
  • D.
    E. Liệt giun
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bệnh nhân viêm tụy cấp xét nghiệm nào sau đây có giá trị tiên lượng:

  • A.
    Amylase máu.
  • B.
    Amylase niệu.
  • C.
    Bilirubin máu.
  • D.
    Men transaminase.
  • D.
    E. Calci máu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong viêm tụy cấp dữ kiện lâm sàng nào sau đây có ý nghĩa tiên lượng:

  • A.
    Cơn đau nặng ngày càng gia tăng và kéo dài > 72 giờ.
  • B.
    Có tình trạng sốc.
  • C.
    Nôn mửa liên tục.
  • D.
    Sốt cao > 40o
  • D.
    E. Xuất huyết tiêu hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Amylase máu thường trở về bình thường:

  • A.
    Sau 24 giờ.
  • B.
    Sau 30 giờ.
  • C.
    Sau 72 giờ.
  • D.
    Sau 96 giờ
  • D.
    E. Không câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nguyên nhân viêm tụy cấp thường gặp ở Việt Nam là:

  • A.
    Do thuốc.
  • B.
    Do loét dạ dày tá tràng.
  • C.
    Cholesterol đường mật. Do sỏi
  • D.
    Do giun chui đường mật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tính chất khởi phát của viêm tụy cấp là:

  • A.
    Mơ hồ.
  • B.
    Từ từ.
  • C.
    Đột ngột.
  • D.
    Đột ngột, dữ dội.
  • D.
    E. Đau lâm râm vùng thượng vị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong viêm tụy cấp thường có các dấu chứng sau:

  • A.
    Vàng mắt.
  • B.
    Đi lỏng.
  • C.
    Tăng nhu động ruột.
  • D.
    Chướng bụng.
  • D.
    E. Nôn và chướng bụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đau trong viêm tụy cấp nặng là:

  • A.
    Đau từng cơn.
  • B.
    Đau liên tục dữ dội ngày càng gia tăng và kéo dài > 12 giờ.
  • C.
    Điểm đau sườn lưng bên trái dữ dội.
  • D.
    Đau liên tục dữ dội kéo dài > 72 giờ.
  • D.
    E. Đau liên tục kéo dài > 96 giờ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong viêm tuỵ hoại tử khi khám tụy cần lưu ý:

  • A.
    Cho bệnh nhân nằm ngửa.
  • B.
    Cho bệnh nhân nằm sấp.
  • C.
    Phát hiện dấu bụng ngoại khoa.
  • D.
    Tìm dấu Cullen và Turner.
  • D.
    E. Câu C và D đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Điểm đau phụ thường gặp trong VTC nặng là:

  • A.
    Điểm trước bên thận phải.
  • B.
    Mạc nối đại tràng ngang.
  • C.
    Mạc treo ruột non.
  • D.
    Trước bên thận trái.
  • D.
    E. Rãnh đại tràng xuống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Các điểm đau phụ xuất hiện khi:

  • A.
    Viêm tụy thể phù.
  • B.
    Áp xe tụy.
  • C.
    Viêm tụy xuất tiết.
  • D.
    Viêm tụy hoại tử.
  • D.
    E. Nang giả tụy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kỹ năng cơ bản về chăm sóc bệnh nhân, xử lý tình huống lâm sàng, và kiến thức lý thuyết điều dưỡng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)