Trắc Nghiệm Định Giá Tài Sản – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Mức giá chỉ dẫn trung bình của 3 thiết bị so sánh là 100 triệu đồng và có chênh lệch giữa mức giá chỉ

  • A.
    dẫn với mức giá chỉ dẫn trung bình là - 15%. Mức giá chỉ dẫn của tài sản so sánh này là:
  • B.
    85 triệu đồng;
  • C.
    100 triệu đồng;
  • D.
    115 triệu đồng;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Phương pháp chi phí thường được áp dụng để thẩm định giá các tài sản:

  • A.
    có giao dịch phổ biến trên thị trường;
  • B.
    không có đủ thông tin trên thị trường để thu thập;
  • C.
    thu nhập từ tài sản là tương đối ổn định;
  • D.
    thu nhập từ tài sản là không ổn định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bất động sản thẩm định giá có chiều rộng mặt tiền là 4m. Bất động sản so sánh chiều rộng mặt tiền là

  • A.
    6m có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2. Biết đơn giá đất của bất động sản có chiều rộng mặt tiền 6m
  • B.
    cao hơn bất động sản có chiều rộng mặt tiền 4m là 20%. Mức điều chỉnh cho yếu tố chiều rộng mặt tiền
  • C.
    là:
  • D.
    -20 triệu đồng/m2;
  • D.
    -16,67 triệu đồng/m2;
  • D.
    +16,67 triệu đồng/m2;
  • D.
    +20 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Bất động sản thẩm định ở mặt tiền đường trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu

  • A.
    đồng/m2 ở hẻm nhựa rộng 3,5m và cách mặt tiền đường 380m. Biết tương quan về vị trí như sau: đơn
  • B.
    giá đất của bất động sản ở hẻm rộng từ 3-4m và cách mặt tiền đường < 100m bằng 50% đơn giá đất
  • C.
    mặt tiền đường. Cứ mỗi 100m tăng thêm so với mặt tiền đường, đơn giá đất giảm 10% so với đơn giá
  • D.
    đất cách mặt tiền đường < 100m. Cách mặt tiền đường >500m, đơn giá đất bằng 50% đơn giá đất cách
  • D.
    mặt tiền đường < 100m. Mức điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh là:
  • D.
    -65 triệu đồng/m2;
  • D.
    -185,71 triệu đồng/m2;
  • D.
    +65 triệu đồng/m2;
  • D.
    +185,71 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thẩm định viên có thể sử dụng các cách tiếp cận nào để thẩm định giá trị một tài sản?

  • A.
    Tiếp cận từ thị trường;
  • B.
    Tiếp cận từ chi phí;
  • C.
    Tiếp cận từ thu nhập;
  • D.
    Tất cả các cách tiếp cận trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Bất động sản thẩm định ở mặt tiền đường trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu

  • A.
    đồng/m2 ở hẻm nhựa rộng 3,5m và cách mặt tiền đường 180m. Biết tương quan về vị trí như sau: đơn
  • B.
    giá đất của bất động sản ở hẻm rộng từ 3-4m và cách mặt tiền đường < 100m bằng 50% đơn giá đất
  • C.
    mặt tiền đường. Cứ mỗi 100m tăng thêm so với mặt tiền đường, đơn giá đất giảm 10% so với đơn giá
  • D.
    đất cách mặt tiền đường < 100m. Cách mặt tiền đường >500m, đơn giá đất bằng 50% đơn giá đất cách
  • D.
    mặt tiền đường < 100m. Mức điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh là:
  • D.
    -55 triệu đồng/m2;
  • D.
    +55 triệu đồng/m2;
  • D.
    -122,22 triệu đồng/m2;
  • D.
    +122,22 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Ba tài sản so sánh có số lần điều chỉnh lần lượt là 3 lần; 2 lần và 2 lần. Biết tổng tỷ lệ điều chỉnh thuần

  • A.
    của chúng lần lượt là: -30%; - 25% và -20%, và tổng tỷ lệ điều chỉnh gộp của chúng lần lượt là: 30%,
  • B.
    25% và 20%. Các yếu tố điều chỉnh của 3 tài sản so sánh là:
  • C.
    Cùng dấu +;
  • D.
    Cùng dấu -;
  • D.
    Bao gồm dấu + và dấu -;
  • D.
    Không xác định được dấu các điều chỉnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Dòng tiền ròng của doanh nghiệp sẽ được:

  • A.
    Vốn hóa bằng tỷ suất vốn hóa;
  • B.
    Chiết khấu bằng chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền TRƯỚC thuế;
  • C.
    Chiết khấu bằng chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền SAU thuế;
  • D.
    Chiết khấu bằng tỷ suất sinh lời kỳ vọng của vốn chủ sở hữu;
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phương pháp Tổng tài sản được sử dụng để thẩm định giá doanh nghiệp mà:

  • A.
    Tài sản chủ yếu của nó là tài sản hữu hình;
  • B.
    Tài sản chủ yếu của nó là tài sản vô hình;
  • C.
    Bất kỳ loại hình doanh nghiệp nào;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Một bất động sản cho thu nhập hàng năm trong giai đoạn dự báo là 70 tỷ đồng. Sau giai đoạn dự báo (5 năm), thu nhập hàng năm là 80 tỷ đồng. Tỷ suất chiết khấu trong giai đoạn dự báo là 15% và tỷ suất

  • A.
    chiết khấu sau giai đoạn dự báo là 16%. Giá trị cuối kỳ dự báo của bất động sản thẩm định là:
  • B.
    234,65 tỷ đồng;
  • C.
    248,59 tỷ đồng;
  • D.
    483,24 tỷ đồng;
  • D.
    500,00 tỷ đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giá trị tài sản nào dưới đây có thể được thẩm định cao hoặc thấp hơn giá trị thị trường?

  • A.
    Giá trị đầu tư của một nhà đầu tư chiến lược;
  • B.
    Giá trị doanh nghiệp;
  • C.
    Giá trị tài sản thế chấp vay vốn ngân hàng.
  • D.
    Các đáp án còn lại ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tỷ lệ điều chỉnh cho một yếu tố có dấu + cho thấy:

  • A.
    Bất động sản so sánh thuận lợi hơn bất động sản thẩm định;
  • B.
    Bất động sản thẩm định thuận lợi hơn bất động sản so sánh;
  • C.
    Bất động sản thẩm định kém thuận lợi hơn bất động sản so sánh;
  • D.
    Câu a và c ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thẩm định giá theo phương pháp so sánh có ưu điểm là:

  • A.
    Luôn được thực hiện trên cơ sở giá trị thị trường;
  • B.
    Có thể được thực hiện với bất kỳ loại tài sản thẩm định giá nào;
  • C.
    Có thể được thực hiện với bất kỳ mục đích thẩm định giá nào;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Một bất động sản cho thu nhập hàng năm trong giai đoạn dự báo là 70 tỷ đồng. Sau giai đoạn dự báo (5 năm), thu nhập tăng đều đặn mỗi năm là 10%. Tỷ suất chiết khấu trong giai đoạn dự báo là 15% và tỷ suất chiết khấu sau giai đoạn dự báo là 16%. Giá trị cuối kỳ dự báo của bất động sản thẩm định là:

  • A.
    234,65 tỷ đồng;
  • B.
    638,04 tỷ đồng;
  • C.
    872,69 tỷ đồng;
  • D.
    1283,33 tỷ đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Điều chỉnh dấu trừ (-) cho yếu tố điều kiện thị trường khi:

  • A.
    Giá bất động sản so sánh tăng so với thời điểm thẩm định;
  • B.
    Giá bất động sản so sánh giảm so với thời điểm thẩm định;
  • C.
    Giá bất động sản so sánh tăng so với thời điểm giao dịch thành công;
  • D.
    Giá bất động sản so sánh giảm so với thời điểm giao dịch thành công.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Dòng tiền ròng còn lại của chủ sở hữu sẽ được:

  • A.
    Vốn hóa bằng tỷ suất vốn hóa;
  • B.
    Chiết khấu bằng chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền;
  • C.
    Chiết khấu bằng tỷ suất sinh lời kỳ vọng của vốn chủ sở hữu;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Bất động sản thẩm định ở gần chùa trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 không ở gần chùa. Biết đơn giá đất của bất động sản ở gần chùa thấp hơn đơn giá đất của bất động sản không ở gần chùa là 10%. Giá sau điều chỉnh của bất động sản so sánh là:

  • A.
    88,89 triệu đồng/m2;
  • B.
    90 triệu đồng/m2;
  • C.
    110 triệu đồng/m2;
  • D.
    111,11 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Xe cẩu bánh xích thẩm định giá số năm sử dụng theo thiết kế là 10 năm. Tuy nhiên, ước tính thời gian khai thác xe mang lại hiệu quả được 15 năm. Năm sản xuất và đưa vào sử dụng là 20x0 Năm 20x5 xe được nâng cấp, sửa chữa làm tăng tuổi thọ kinh tế thêm 6 năm. Năm thẩm định giá 20x9. Tỷ lệ hao mòn của xe là:

  • A.
    26,67%;
  • B.
    30%;
  • C.
    80%;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tài sản so sánh là một căn hộ chung cư diện tích 50m2 được bán với giá 33 triệu đồng/m2 (đã bao gồm 10% thuế GTGT) và được tặng kèm nội thất trị giá 90 triệu đồng cộng 0,5% lệ phí trước bạ. Tỷ lệ điều chỉnh cho yếu tố tặng kèm các tài sản không phải bất động sản của tài sản so sánh là:

  • A.
    - 5,95%;
  • B.
    - 5,93%;
  • C.
    - 6,0%;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một bất động sản cho thuê có thu nhập sau thuế đều và vĩnh viễn là 10 tỷ đồng/năm và khấu hao đều mỗi năm là 5 tỷ đồng. Nếu thuế suất thu nhập là 20% và lãi suất vốn hóa là 10% thì giá trị bất động sản cho thuê này là:

  • A.
    50 tỷ đồng;
  • B.
    100 tỷ đồng;
  • C.
    175 tỷ đồng;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bất động sản thẩm định giá không có sân vườn trong khi bất động sản so sánh có sân vườn. Chi phí xây dựng sân vườn là 100 triệu đồng. Mức điều chỉnh cho yếu tố sân vườn là:

  • A.
    + 100 triệu đồng;
  • B.
    + > 100 triệu đồng;
  • C.
    + < 100 triệu đồng;
  • D.
    Tùy vào giá trị đóng góp của sân vườn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Bất động sản thẩm định có chiều rộng 4m và chiều dài (chiều sâu) 30m trong khi bất động sản so sánh có chiều rộng 4m và chiều dài (chiều sâu) 25m có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2. Biết đơn giá đất của phần diện tích có chiều sâu trên 25m chỉ bằng 70% đơn giá đất của phần diện tích có chiều sâu từ 1- 25m. Mức điều chỉnh cho yếu tố chiều sâu là:

  • A.
    -5 triệu đồng/m2;
  • B.
    +5 triệu đồng/m2;
  • C.
    -5,26 triệu đồng/m2;
  • D.
    +5,26 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở hẻm gần bến xe trong khi bất động sản thẩm định ở mặt tiền đường. Biết đơn giá đất của bất động sản ở hẻm gần bến xe thấp hơn đơn giá đất của bất động sản ở hẻm xa bến xe là 10% và đơn giá đất của bất động sản ở mặt tiền đường gần bến xe cao hơn đơn giá đất của bất động sản ở hẻm gần bến xe là 50%. Tổng mức điều chỉnh thuần của bất động sản so sánh là:

  • A.
    -40 triệu đồng/m2;
  • B.
    +40 triệu đồng/m2;
  • C.
    -66,67 triệu đồng/m2;
  • D.
    +66,67 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một thiết bị có chi phí thay thế là 10 tỷ đồng. Tuổi đời thực tế của thiết bị là 9 năm và tuổi đời kinh tế của thiết bị là 10 năm. Thiết bị được sửa chữa lớn cách đây 2 năm và có tỷ lệ chất lượng còn lại được xác định là 70%. Tuổi đời kinh tế còn lại của thiết bị là:

  • A.
    5 năm;
  • B.
    7 năm;
  • C.
    9 năm;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Một doanh nghiệp có dòng tiền vốn chủ sở hữu (FCFE) dự kiến năm tới sẽ là 50 tỷ đồng. FCFE được kỳ vọng có mức tăng trưởng vĩnh viễn là 10% một năm và tỷ suất sinh lời kỳ vọng của vốn chủ sở hữu là 20%. Giá trị của doanh nghiệp này là:

  • A.
    150 tỷ đồng;
  • B.
    250 tỷ đồng;
  • C.
    500 tỷ đồng;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
"Nguyên tắc đóng góp" được hiểu là:

  • A.
    Sự hiện hữu hoặc thiếu vắng của một bộ phận nào đó trong tổng tài sản, sẽ làm cho giá trị của toàn bộ tài sản thay đổi một tỷ lệ bao nhiêu;
  • B.
    Sự hiện hữu hoặc thiếu vắng của một bộ phận nào đó trong tổng tài sản, sẽ làm cho giá trị của toàn bộ tài sản thay đổi một lượng bao nhiêu;
  • C.
    Giá trị của một bộ phận nào đó của tài sản, đóng góp bao nhiêu phần trăm vào giá trị toàn bộ của tài sản;
  • D.
    Giá trị của một bộ phận nào đó của tài sản, đóng góp bao nhiêu giá trị vào giá trị toàn bộ của tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bất động sản thẩm định giá tóp hậu trong khi bất động sản so sánh nở hậu có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2. Biết đơn giá đất của bất động sản tóp hậu thấp hơn bất động sản vuông vức 10% và đơn giá đất của bất động sản nở hậu cao hơn bất động sản vuông vức 5%. Mức điều chỉnh cho yếu tố hình dáng là:

  • A.
    -14,29 triệu đồng/m2;
  • B.
    +14,29 triệu đồng/m2;
  • C.
    -16,67 triệu đồng/m2;
  • D.
    +16,67 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nếu tài sản không được bảo dưỡng, nâng cấp, duy tu, sửa chữa tài sản theo đúng định kỳ, đúng quy trình thì tuổi đời hiệu quả sẽ:

  • A.
    Bằng tuổi đời thực tế của tài sản;
  • B.
    Nhỏ hơn tuổi đời thực tế của tài sản;
  • C.
    Lớn hơn tuổi đời thực tế của tài sản;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Một doanh nghiệp có của toàn bộ công ty (FCFF) năm vừa qua là 150 tỷ đồng. FCFF được kỳ vọng có mức tăng trưởng 10% một năm trong 5 năm tới. Năm thứ 6, FCFE dự kiến tăng thêm 15% và ổn định vĩnh viễn. Nếu chi phí sử dụng vốn bình quân của doanh nghiệp là 20% thì giá trị của doanh nghiệp này là:

  • A.
    558,23 tỷ đồng;
  • B.
    582,07 tỷ đồng;
  • C.
    1140,31 tỷ đồng;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Một doanh nghiệp có dòng tiền vốn chủ sở hữu (FCFE) ổn định mỗi năm là 50 tỷ đồng. Nếu tỷ suất sinh lời kỳ vọng của vốn chủ sở hữu là 20% thì giá trị của doanh nghiệp này là:

  • A.
    150 tỷ đồng;
  • B.
    250 tỷ đồng;
  • C.
    500 tỷ đồng;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Định Giá Tài Sản – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các phương pháp định giá tài sản, thẩm định giá trị thị trường, và những quy định pháp lý liên quan.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)