Trắc Nghiệm Định Giá Tài Sản – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Xe nâng hàng thẩm định giá có trọng tải nâng là 2.000 kg trong khi xe nâng hàng so sánh có trọng tải nâng là 1.500 kg có giá bán là 100 triệu đồng. Biết trọng tải nâng đóng góp 20% giá trị xe thì tỷ lệ điều chỉnh cho yếu tố trọng lượng nâng là:

  • A.
    +5%;
  • B.
    -5%;
  • C.
    +6,67%;
  • D.
    -6,67%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nếu tài sản được bảo dưỡng, duy tu, sửa chữa tài sản theo đúng định kỳ, đúng quy trình thì tuổi đời hiệu quả sẽ:

  • A.
    Bằng tuổi đời thực tế của tài sản;
  • B.
    Nhỏ hơn tuổi đời thực tế của tài sản;
  • C.
    Lớn hơn tuổi đời thực tế của tài sản;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phương pháp dòng tiền chiết khấu thường được áp dụng để thẩm định giá các tài sản:

  • A.
    có giao dịch phổ biến trên thị trường;
  • B.
    không có đủ thông tin trên thị trường để thu thập;
  • C.
    thu nhập từ tài sản là tương đối ổn định;
  • D.
    thu nhập từ tài sản là không ổn định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Nguyên tắc thay đổi trong thẩm định giá có nghĩa là:

  • A.
    Giá trị của tài sản thay đổi theo sự thay đổi của các yếu tố hình thành nên giá trị;
  • B.
    Giá trị của tài sản cũng thay đổi liên tục;
  • C.
    Bản thân các yếu tố hình thành nên giá trị tài sản cũng luôn thay đổi;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Bất động sản thẩm định ở khu vực ngập lụt trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở khu vực không ngập lụt. Biết tương quan về tình trạng ngập lụt như sau: khu vực ngập lụt thấp hơn khu vực không ngập lụt là 30%. Mức điều chỉnh cho yếu tố tình trạng ngập lụt của bất động sản so sánh là:

  • A.
    -42,86 triệu đồng/m2;
  • B.
    +42,86 triệu đồng/m2;
  • C.
    -30 triệu đồng/m2;
  • D.
    +30 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Bất động sản thẩm định giá ở khu vực an ninh trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở khu vực mất an ninh. Biết tương quan về tình trạng an ninh như sau: khu vực an ninh cao hơn khu vực mất an ninh là 25%. Mức điều chỉnh cho yếu tố an ninh của bất động sản so sánh là:

  • A.
    -25 triệu đồng/m2;
  • B.
    +25 triệu đồng/m2;
  • C.
    -20 triệu đồng/m2;
  • D.
    +20 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Công ty Phát Đạt chia cổ tức năm 1 là 4 tỷ đồng, dự tính rằng tỷ lệ tăng trưởng cổ tức năm 2 là 10%; năm 3 là 11%; năm 4 đến năm 15 cổ tức tăng trưởng đều mỗi năm 12% và từ năm 16 đến vĩnh viễn mỗi năm cổ tức tăng trưởng ổn định 6%. Biết suất sinh lời kỳ vọng trên vốn cổ phần là 20%/năm, WACC của công ty là 25%. Giá trị vốn cổ phần công ty là:

  • A.
    58.828,89 triệu đồng;
  • B.
    80.745,11 triệu đồng;
  • C.
    84.569,11 triệu đồng;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thẩm định giá trị tài sản mục đích trở thành cổ đông chiến lược được thực hiện trên cơ sở:

  • A.
    Giá trị thị trường;
  • B.
    Giá trị hợp lý;
  • C.
    Giá trị đặc biệt;
  • D.
    Giá trị đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Bất động sản thẩm định giá ở khu vực an ninh trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở khu vực mất an ninh. Biết tương quan về tình trạng an ninh như sau: khu vực an ninh cao hơn khu vực mất an ninh là 25%. Tỷ lệ điều chỉnh cho yếu tố an ninh của bất động sản so sánh là:

  • A.
    -25%;
  • B.
    +25%;
  • C.
    -20%;
  • D.
    +20%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bất động sản thẩm định ở mặt tiền đường trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở hẻm nhựa rộng 3,5m và cách mặt tiền đường 580m. Biết tương quan về vị trí như sau: đơn giá đất của bất động sản ở hẻm rộng từ 3-4m và cách mặt tiền đường < 100m bằng 50% đơn giá đất mặt tiền đường. Cứ mỗi 100m tăng thêm so với mặt tiền đường, đơn giá đất giảm 10% so với đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m. Cách mặt tiền đường >500m, đơn giá đất bằng 50% đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m. Tỷ lệ điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh là:

  • A.
    -65%;
  • B.
    -185,71%;
  • C.
    +65%;
  • D.
    +185,71%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bất động sản so sánh diện tích 20m2 có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 trong khi bất động sản thẩm định diện tích 50m2. Biết đơn giá của bất động sản có diện tích dưới 30m2 cao hơn bất động sản có diện tích lớn 30m2 là 30%. Giá sau điều chỉnh cho yếu tố quy mô diện tích là:

  • A.
    76,92 triệu đồng/m2;
  • B.
    123,08 triệu đồng/m2;
  • C.
    130,00 triệu đồng/m2;
  • D.
    Các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chi phí nào dưới đây KHÔNG được tính vào giá trị thiết bị?

  • A.
    Lệ phí trước bạ;
  • B.
    Chi phí giao dịch;
  • C.
    Phí môi giới;
  • D.
    Tất cả các chi phí trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Một thửa đất phi nông nghiệp 1.000m2 của một hộ gia đình được nhà nước cho thuê theo hình thức trả tiền thuê một lần chuyển thành đất ở. Thời gian thuê đất là 50 năm. Thời gian sử dụng đất còn lại là 15 năm. Tiền thuê đất đã trả là 200 triệu đồng. Giá đất nông nghiệp theo quy định của nhà nước là 50.000 đồng/m2 và Giá đất ở theo quy định của nhà nước là 2.500.000 đồng/m2. Hệ số điều chỉnh giá đất K = 1,2. Tiền chuyển mục đích sử dụng đất là:

  • A.
    1.365 triệu đồng;
  • B.
    2.940 triệu đồng;
  • C.
    3.040 triệu đồng;
  • D.
    Các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Điều chỉnh yếu tố nào dưới đây là điều chỉnh yếu tố tính theo tỷ lệ phần trăm (%)?

  • A.
    Vị trí;
  • B.
    Cảnh quan;
  • C.
    Cơ sở hạ tầng;
  • D.
    Tất cả các yếu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Mô tả tài sản thẩm định giá bao gồm:

  • A.
    Mô tả về tình trạng pháp lý của tài sản;
  • B.
    Mô tả về địa điểm của tài sản;
  • C.
    Mô tả về đặc điểm kinh tế kỹ thuật của tài sản;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong phương pháp so sánh được sử dụng để thẩm định giá thiết bị, nguyên tắc điều chỉnh là:

  • A.
    Những yếu tố ở tài sản so sánh kém hơn so với tài sản thẩm định giá thì điều chỉnh tăng mức giá tính theo đơn vị chuẩn của tài sản so sánh (cộng);
  • B.
    Những yếu tố ở tài sản so sánh vượt trội hơn so với tài sản thẩm định giá thì điều chỉnh giảm mức giá tính theo đơn vị chuẩn tài sản so sánh (trừ);
  • C.
    Những yếu tố ở tài sản so sánh giống với tài sản thẩm định giá thì giữ nguyên mức giá của tài sản so sánh (không điều chỉnh);
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nguyên tắc cân bằng trong thẩm định giá tài sản có nghĩa là tài sản thẩm định phải:

  • A.
    Cân bằng về lợi ích và chi phí;
  • B.
    Cân bằng về các yếu tố đầu ra, đầu vào;
  • C.
    Cân bằng về các yếu tố cấu thành nên giá trị tài sản;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Xe nâng hàng so sánh có trọng tải nâng là 2.000 kg có giá bán là 100 triệu đồng trong khi xe nâng hàng thẩm định có trọng tải nâng là 1.500 kg. Biết trọng tải nâng đóng góp 20% giá trị xe thì mức điều chỉnh cho yếu tố trọng lượng nâng là:

  • A.
    +5 triệu đồng;
  • B.
    -5 triệu đồng;
  • C.
    +6,67 triệu đồng;
  • D.
    -6,67 triệu đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tài sản so sánh là một căn hộ chung cư diện tích 50m2 được bán với giá 33 triệu đồng/m2 (đã bao gồm 10% thuế GTGT) và được tặng kèm nội thất trị giá 90 triệu đồng cộng 0,5% lệ phí trước bạ. Giá sau điều chỉnh cho yếu tố tặng kèm các tài sản không phải bất động sản của tài sản so sánh là:

  • A.
    28,2 triệu đồng/m2;
  • B.
    31,035 triệu đồng/m2;
  • C.
    31,1843 triệu đồng/m2;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Bất động sản so sánh diện tích 20m2 có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 trong khi bất động sản thẩm định diện tích 50m2. Biết đơn giá của bất động sản có diện tích dưới 30m2 cao hơn bất động sản có diện tích lớn 30m2 là 30%. Tỷ lệ điều chỉnh cho yếu tố quy mô diện tích là:

  • A.
    -23,08%;
  • B.
    +23,08%;
  • C.
    +30%;
  • D.
    Các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tài sản so sánh là một thửa đất có nhà ở chưa được cấp GCNQSDĐ có diện tích đất là 100m2 được giao dịch thành công với giá 50 triệu đồng/m2. Biết tiền sử dụng mỗi đất để được cấp GCNQSDĐ là 2 triệu đồng. Lệ phí trước bạ là 0,5%, lệ phí thẩm định là 50.000 đồng/m2 và lệ phí địa chính là 100.000 đồng. Tỷ lệ điều chỉnh của tài sản so sánh này là:

  • A.
    3,122%;
  • B.
    4,122%;
  • C.
    5,122%;
  • D.
    Các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Một doanh nghiệp có của toàn bộ công ty (FCFF) dự kiến năm tới sẽ là 150 tỷ đồng. FCFF được kỳ vọng có mức tăng trưởng 10% một năm trong 4 năm tiếp theo. Năm thứ 6, FCFE dự kiến giảm 15% và ổn định vĩnh viễn. Nếu chi phí sử dụng vốn bình quân của doanh nghiệp là 20% thì giá trị của doanh nghiệp này là:

  • A.
    375,10 tỷ đồng;
  • B.
    529,16 tỷ đồng;
  • C.
    904,26 tỷ đồng;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bất động sản so sánh tóp hậu có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 trong khi bất động sản thẩm định giá nở hậu. Biết đơn giá đất của bất động sản tóp hậu thấp hơn bất động sản vuông vức 10% và đơn giá đất của bất động sản nở hậu cao hơn bất động sản vuông vức 5%. Mức điều chỉnh cho yếu tố hình dáng là:

  • A.
    -14,29 triệu đồng/m2;
  • B.
    +14,29 triệu đồng/m2;
  • C.
    -16,67 triệu đồng/m2;
  • D.
    +16,67 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Điều chỉnh yếu tố nào dưới đây là điều chỉnh yếu tố tuyệt đối?

  • A.
    Pháp lý;
  • B.
    Vị trí;
  • C.
    Cảnh quan;
  • D.
    Cơ sở hạ tầng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Ba khách sạn so sánh với khách sạn thẩm định giá có tỷ lệ nợ khó đòi tương ứng là 6%; 9% và 15%. Tỷ lệ nợ khó đòi tính cho khách sạn thẩm định giá là:

  • A.
    6%;
  • B.
    9%;
  • C.
    10%;
  • D.
    15%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phương pháp thích hợp nhất để thẩm định giá máy móc thiết bị chuyên dụng là:

  • A.
    Phương pháp so sánh giá bán;
  • B.
    Phương pháp chi phí;
  • C.
    Phương pháp vốn hóa trực tiếp;
  • D.
    Kỹ thuật dòng tiền chiết khấu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở mặt tiền đường trong khi bất động sản thẩm định ở hẻm nhựa rộng 3,5m và cách mặt tiền đường 580m. Biết tương quan về vị trí như sau: đơn giá đất của bất động sản ở hẻm rộng từ 3-4m và cách mặt tiền đường < 100m bằng 50% đơn giá đất mặt tiền đường. Cứ mỗi 100m tăng thêm so với mặt tiền đường, đơn giá đất giảm 10% so với đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m. Cách mặt tiền đường >500m, đơn giá đất bằng 50% đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m. Mức điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh là:

  • A.
    -65 triệu đồng/m2;
  • B.
    -185,71 triệu đồng/m2;
  • C.
    +65 triệu đồng/m2;
  • D.
    +185,71 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG nhất?

  • A.
    Đối tượng thẩm định giá là bất động sản và động sản;
  • B.
    Đối tượng của thẩm định giá là bất động sản, động sản và quyền sở hữu tài sản;
  • C.
    Đối tượng thẩm định giá là bất động sản, động sản và quyền sử dụng tài sản;
  • D.
    Đối tượng thẩm định giá là bất động sản, động sản và quyền tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Điều chỉnh yếu tố nào dưới đây là điều chỉnh yếu tố tuyệt đối?

  • A.
    Bán tặng kèm động sản;
  • B.
    Hình dáng;
  • C.
    Môi trường;
  • D.
    An ninh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở mặt tiền đường trong khi bất động sản thẩm định ở hẻm nhựa rộng 3,5m và cách mặt tiền đường 180m. Biết tương quan về vị trí như sau: đơn giá đất của bất động sản ở hẻm rộng từ 3-4m và cách mặt tiền đường < 100m bằng 50% đơn giá đất mặt tiền đường. Cứ mỗi 100m tăng thêm so với mặt tiền đường, đơn giá đất giảm 10% so với đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m. Cách mặt tiền đường >500m, đơn giá đất bằng 50% đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m. Tỷ lệ điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh là:

  • A.
    -55%;
  • B.
    +55%;
  • C.
    -122,22%;
  • D.
    +122,22%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Định Giá Tài Sản – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các phương pháp định giá tài sản, thẩm định giá trị thị trường, và những quy định pháp lý liên quan.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)