Trắc Nghiệm Định Giá Tài Sản – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Phương pháp so sánh thị trường được thực hiện trên cơ sở:

  • A.
    Giá trị thị trường;
  • B.
    Giá trị phi thị trường;
  • C.
    A hoặc B;
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
TĐG tài sản cho mục đích thanh lý được thực hiện trên cơ sở giá trị phi thị trường là do:

  • A.
    Người mua kỳ vọng mua được giá thấp hơn giá trị thực tế của tài sản;
  • B.
    Người bán muốn bán nhanh để tái đầu tư hoặc xây dựng, mua sắm mới tài sản;
  • C.
    Tài sản chỉ phù hợp với những mục đích sử dụng tương tự;
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một BĐS vừa để ở vừa để kinh doanh thì khoản tiết kiệm tiền thuê:

  • A.
    Làm tăng giá trị BĐS;
  • B.
    Làm giảm giá trị BĐS;
  • C.
    Tính khoản tiết kiệm tiền thuê vào dòng thu nhập do BĐS tạo ra;
  • D.
    Không tính khoản tiết kiệm tiền thuê vào giá trị BĐS.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phương pháp thích hợp nhất để TĐG dây chuyền xây xát lúa gạo là:

  • A.
    Phương pháp so sánh;
  • B.
    Phương pháp chi phí;
  • C.
    Phương pháp vốn hóa thu nhập;
  • D.
    Kỹ thuật dòng tiền chiết khấu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phương pháp TĐG MMTB đơn lẻ nào dưới đây dễ áp dụng hơn đối với Thẩm định viên?

  • A.
    Phương pháp so sánh;
  • B.
    Phương pháp chi phí;
  • C.
    Phương pháp thu nhập;
  • D.
    Tùy loại tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Dòng thu nhập trong kỹ thuật dòng tiền chiết khấu động sản là:

  • A.
    Thu nhập ròng đều và vô tận;
  • B.
    Dòng tiền không đều và vô tận;
  • C.
    Thu nhập ròng đều và vô tận sau khi trừ đi tiền thưởng công cho nhà kinh doanh;
  • D.
    Dòng tiền không đều và hữu hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chi phí cơ hội của tiền thuê trong thẩm định giá tài sản:

  • A.
    Được tính cho người sử dụng;
  • B.
    Không được tính cho người sử dụng;
  • C.
    Được tính cho người sở hữu;
  • D.
    Không được tính cho người sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tài sản nào dưới đây được áp dụng nguyên tắc hữu dụng?

  • A.
    Xe đạp và xe máy thanh lý;
  • B.
    Laptop của người sở hữu;
  • C.
    Căn hộ đối với người mua;
  • D.
    Không xác định được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chi phí tạo mới động sản trong TĐG bằng phương pháp chi phí:

  • A.
    Chưa tính lợi nhuận và tiền thuế phải nộp của nhà sản xuất;
  • B.
    Đã tính lợi nhuận và tiền thuế phải nộp của nhà sản xuất;
  • C.
    Đã tính lợi nhuận sau thuế và tiền thuế thu nhập của nhà sản xuất;
  • D.
    Chưa tính lợi nhuận sau thuế và tiền thuế thu nhập của nhà sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
TĐG mục đích thế chấp dựa trên:

  • A.
    Công dụng kinh tế của tài sản;
  • B.
    Khả năng mua bán tài sản ở thời điểm phát mại;
  • C.
    Dự phòng rủi ro giảm giá;
  • D.
    Khả năng trả nợ của người vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
TĐG tài sản thanh lý dựa trên cơ sở giá trị phi thị trường là do:

  • A.
    Đã hết thời gian khấu hao;
  • B.
    Có thể tận dụng linh kiện còn lại;
  • C.
    Không có đủ thời gian để lựa chọn giá bán tốt nhất;
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giá trị tài sản nào dưới đây luôn được TĐG cao hơn giá trị thị trường?

  • A.
    Giá trị tài sản đang sử dụng đối với người sở hữu;
  • B.
    Giá trị doanh nghiệp;
  • C.
    Tài sản chuyên dụng;
  • D.
    Tất cả các tài sản trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Cơ sở giá trị phi thị trường được thực hiện dựa trên:

  • A.
    Khả năng chuyển nhượng của tài sản trên thị trường;
  • B.
    Công dụng kinh tế và chức năng của tài sản;
  • C.
    a và b đều đúng;
  • D.
    a và b đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phương pháp chi phí được áp dụng để TĐG các tài sản nào dưới đây?

  • A.
    Đất nền dự án;
  • B.
    MMTB chuyên dụng;
  • C.
    Tài sản đang sử dụng của doanh nghiệp;
  • D.
    Tài sản thanh lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Điều chỉnh dấu + cho yếu tố điều kiện thị trường cho thấy:

  • A.
    Giá BĐS so sánh tăng so với thời điểm TĐG;
  • B.
    Giá BĐS TĐG tăng so với thời điểm TĐG;
  • C.
    Giá BĐS so sánh tăng so với thời điểm giao dịch thành công;
  • D.
    Giá BĐS TĐG tăng so với thời điểm giao dịch thành công.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Lãi cho nhà đầu tư trong phương pháp thặng dư:

  • A.
    Chưa bao gồm thuế thu nhập kinh doanh BĐS;
  • B.
    Đã bao gồm thuế thu nhập kinh doanh BĐS;
  • C.
    Chưa tính thuế thu nhập chuyển quyền sử dụng BĐS;
  • D.
    Đã tính thuế thu nhập chuyển quyền sử dụng BĐS.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thuế suất thuế GTGT kinh doanh BĐS theo quy định hiện nay:

  • A.
    Đất không chịu thuế và nhà không chịu thuế;
  • B.
    Đất chịu thuế 10% và nhà chịu thuế 10%;
  • C.
    Đất không chịu thuế và nhà chịu thuế 10%;
  • D.
    Đất chịu thuế 10% và nhà không chịu thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thẩm định viên sẽ sử dụng phương pháp TĐG nào dưới đây để kiểm tra các phương pháp TĐG khác?

  • A.
    Phương pháp so sánh thị trường;
  • B.
    Phương pháp chi phí;
  • C.
    Phương pháp vốn hóa trực tiếp;
  • D.
    Kỹ thuật dòng tiền chiết khấu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nguyên tắc sử dụng tốt nhất và hiệu quả nhất được vận dụng để TĐG trong phương pháp TĐG nào dưới đây?

  • A.
    Phương pháp thặng dư
  • B.
    Phương pháp so sánh;
  • C.
    Phương pháp chi phí.
  • D.
    Tất cả các phương pháp trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Dòng tiền của MMTB trong TĐG bao gồm:

  • A.
    Lợi nhuận sau thuế;
  • B.
    Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao;
  • C.
    Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao + lãi vay;
  • D.
    Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao + lãi vay – Thay đổi vốn lưu động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
BĐS so sánh không có sân vườn trị giá 100 triệu đồng trong khi BĐS TĐG có sân vườn. Mức điều chỉnh trong trường hợp này là:

  • A.
    + 100 triệu đồng;
  • B.
    – 100 triệu đồng;
  • C.
    Không điều chỉnh;
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Một BĐS có dòng thu nhập ròng đều đặn và vĩnh viễn là 7 tỷ đồng, tỷ suất vốn vốn hóa là 20%. Biết giá trị thị trường của đất là 30 tỷ đồng và chi phí thay thế CTXD hữu ích tương tự mới 100% là 20 tỷ đồng. Tỷ lệ hao mòn lũy kế là 60%. Giá trị BĐS trong trường hợp này bằng:

  • A.
    35 tỷ đồng;
  • B.
    38 tỷ đồng;
  • C.
    42 tỷ đồng;
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Một căn nhà cấp 4 có tuổi thọ là 20 năm. Năm xây dựng là năm 1995. Năm TĐG 2011.Tỷ lệ CLCL của căn nhà này theo phương pháp niên hạn bằng:=(20-16)/20

  • A.
    15%;
  • B.
    20%;
  • C.
    80%;
  • D.
    85%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Có 3 TSSS với số lần điều chỉnh lần lượt là 3, 2,2. Biết tổng tỷ lệ điều chỉnh thuần của chúng lần lượt là: -20%; + 25%; -20%. và tổng tỷ lệ điều chỉnh gộp lần lượt là: 20%, 25%, 25%. Một mức giá đại diện chung được chọn trong trường hợp này là: Chọn số lần điều chỉnh thấp nhất-> số điều chỉnh tuyệt đối thấp nhất->số điều chỉnh thuần thấp nhất.

  • A.
    Giá sau điều chỉnh của TSSS1;
  • B.
    Giá sau điều chỉnh của TSSS2;
  • C.
    Giá sau điều chỉnh của TSSS3;
  • D.
    Giá sau điều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Một căn nhà có các kết cấu chủ yếu là: móng (8%), tường (18%); sàn (16%), mái (14%) và tỷ lệ hao mòn các kết cấu chủ yếu là: móng (32%), tường (44%); sàn (36%), mái (44%). Tỷ lệ hao mòn lũy kế trong trường hợp này bằng:

  • A.
    14,36%;
  • B.
    40%;
  • C.
    60%;
  • D.
    85,64%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Một TSSS có các yếu tố điều chỉnh lần lần là: +4,76%; - 11,11%, - 5,26%; + 9,09%. Chênh lệch giữa tuyệt đối tổng tỷ lệ điều chỉnh thuần và tổng tỷ lệ điều chỉnh gộp trong trường hợp này bằng:

  • A.
    -27,7%;
  • B.
    0%;
  • C.
    27,7%;
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
BĐS TĐG có chiều rộng mặt tiền là 5 m. TSSS có chiều rộng mặt tiền là 6m. Biết đơn giá đất của BĐS có chiều rộng mặt tiền 6m cao hơn BĐS có chiều rộng mặt tiền 5 m là 10%. Tỷ lệ điều chỉnh trong trường hợp này bằng:

  • A.
    -9,09%;
  • B.
    – 10%;
  • C.
    + 9,09%;
  • D.
    + 10%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
BĐS so sánh có chiều rộng là 5 m và chiều dài 20m. BĐS TĐG có chiều rộng 5 m và chiều dài 40m. Theo quy định của ngân hàng, 25 m chiều dài đầu tiên tính bằng 100% giá thị trường và phần diện tích còn lại tính bằng 70% giá thị trường. Hỏi tỷ lệ điều chỉnh trong trường hợp này là bao nhiêu?

  • A.
    - 11,25%;
  • B.
    – 12,68%;
  • C.
    + 11,25%;
  • D.
    + 12,68%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Một hợp đồng thuê đất có thời gian thuê còn lại là 10 năm, tiền thuê trả hàng năm là 2 tỷ đồng trong khi giá thuê trên thị trường là 3 tỷ đồng/năm. Nếu lãi suất chiết khấu là 12% năm thì giá trị lợi thế quyền thuê trong trường hợp này đối với người thuê là bao nhiêu?

  • A.
    5,65 tỷ đồng;
  • B.
    11,3 tỷ đồng;
  • C.
    16,95 tỷ đồng;
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Một BĐS có thu nhập sau thuế đều và vĩnh viễn là 10 tỷ đồng/năm và khấu hao đều mỗi năm là 5 tỷ đồng. Nếu lãi suất vốn hóa là 20% thì giá trị BĐS này bằng:

  • A.
    25 tỷ đồng;
  • B.
    50 tỷ đồng;
  • C.
    75 tỷ đồng;
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Định Giá Tài Sản – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Định giá tài sản, thẩm định giá trị thị trường, và những quy định pháp lý liên quan.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)