Trắc Nghiệm Định Giá Tài Sản – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng:

  • A.
    EAT - D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
  • B.
    EAT + D + ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
  • C.
    EAT + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
  • D.
    EAT + D - ∆WC + CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng:

  • A.
    EAT + D - ∆WC – CE + Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
  • B.
    EAT + D - ∆WC – CE – Principal Repay - New debt issues – Preferred Dividend
  • C.
    EAT + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
  • D.
    EAT + D - ∆WC - CE – Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đặc trưng cơ bản của việc thẩm định giá:

  • A.
    Là công việc xác định giá trị của tài sản
  • B.
    Là công việc xem xét công dụng của tài sản
  • C.
    Là công việc ước tính trị giá của tài sản
  • D.
    Là công việc định ra mức giá của tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một tài sản đạt được sự sử dụng tốt nhất và có hiệu quả nhất khi sự sử dụng đó đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất trong sự ràng buộc của các điều kiện:

  • A.
    Pháp lý – Kinh tế – Thị trường – Kỹ thuật
  • B.
    Pháp lý – Kỹ thuật – Tài chính – Thị trường
  • C.
    Giao dịch – Pháp lý – Kỹ thuật – Thị trường
  • D.
    Pháp lý – Thanh toán – Thị trường – Kỹ thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Theo nguyên tắc đóng góp, giá trị của mỗi bộ phận cấu thành nên tổng tài sản được phản ánh bởi:

  • A.
    Chi phí tạo nên bộ phận
  • B.
    Thu nhập của bộ phận
  • C.
    Giá bán của bộ phận
  • D.
    Giá trị của tài sản giảm do sự thiếu vắng của bộ phận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Theo nguyên tắc phù hợp, tài sản có mức hữu dụng tối đa khi:

  • A.
    Tài sản có chi phí vận hành thấp nhất
  • B.
    Tài sản phù hợp với môi trường của nó
  • C.
    Tài sản tạo ra doanh thu cao nhất
  • D.
    Tài sản phù hợp với mục đích sử dụng của người bán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Phương pháp nào sau đây không áp dụng nguyên tắc dự kiến lợi ích trong tương lai:

  • A.
    Phương pháp so sánh giá bán
  • B.
    Phương pháp thu nhập
  • C.
    Phương pháp thặng dư
  • D.
    Phương pháp chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ô nhiễm do tiếng ồn dẫn đến loại hao mòn:

  • A.
    Vật chất
  • B.
    Tự nhiên
  • C.
    Kinh tế
  • D.
    Chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi thẩm định giá bất động sản bằng phương pháp vốn hóa thu nhập, dòng tiền được sử dụng là:

  • A.
    NI
  • B.
    EBIT
  • C.
    EBIT(1-t)
  • D.
    EBITDA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khi thẩm định giá bất động sản bằng phương pháp vốn hóa thu nhập, dòng tiền được sử dụng là:

  • A.
    EBIAT
  • B.
    EBIT(1-t) + D
  • C.
    NOI
  • D.
    EAT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi thẩm định giá bất động sản bằng phương pháp vốn hóa thu nhập, dòng tiền được sử dụng là:

  • A.
    EBIT(1-t) + D
  • B.
    EBIT(1-t) + D - ∆WC
  • C.
    Real estate revenue – operating expenses
  • D.
    EBIT(1-t) + D - ∆WC - CE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi thẩm định giá bất động sản bằng phương pháp vốn hóa thu nhập, dòng tiền được sử dụng là:

  • A.
    Dòng thu nhập trước thuế, khấu hao và lãi vay
  • B.
    Dòng thu nhập sau thuế, khấu hao và lãi vay
  • C.
    Dòng thu nhập trước lãi vay sau thuế
  • D.
    Dòng thu nhập sau thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thứ tự ưu tiên khi chọn mức giá chỉ dẫn của tài sản so sánh trong thẩm định giá bất động sản bằng phương pháp so sánh là:

  • A.
    Số lần điều chỉnh – Tổng giá trị điều chỉnh gộp – Tổng giá trị điều chỉnh thuần
  • B.
    Số lần điều chỉnh – Tổng giá trị điều chỉnh thuần – Tổng giá trị điều chỉnh gộp
  • C.
    Tổng giá trị điều chỉnh gộp – Tổng giá trị điều chỉnh thuần – Số lần điều chỉnh
  • D.
    Tổng giá trị điều chỉnh gộp – Số lần điều chỉnh – Tổng giá trị điều chỉnh thuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thứ tự điều chỉnh trong thẩm định giá bất động sản bằng phương pháp so sánh là:

  • A.
    Pháp lý – Vị trí – Điều kiện giao dịch – Hình dáng
  • B.
    Pháp lý – Hình dáng – Điều kiện giao dịch – Vị trí
  • C.
    Pháp lý – Điều kiện giao dịch – Vị trí – Hình dáng
  • D.
    Điều kiện giao dịch – Vị trí – Hình dáng – Pháp lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thẩm định viên tìm được một tài sản so sánh được bán với giá 5 tỷ đồng, bên mua trả trước 2 tỷ đồng, 3 tỷ đồng còn lại bên bán cho trả chậm trong thời gian 5 năm với lãi suất 8%/năm, điều kiện thanh toán theo tháng và theo lãi suất tỷ lệ. Lãi suất thị trường là 10%/năm. Giá trị thị trường của tài sản là:

  • A.
    4868 triệu đồng
  • B.
    4638 triệu đồng
  • C.
    4863 triệu đồng
  • D.
    4886 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Các phương pháp để thẩm định giá máy móc thiết bị là:

  • A.
    Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp thu nhập
  • B.
    Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp vốn hóa
  • C.
    Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp thặng dư
  • D.
    Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Lỗi thời của máy móc thiết bị bao gồm:

  • A.
    Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế – Lỗi thời vật lý
  • B.
    Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế – Lỗi thời chức năng
  • C.
    Lỗi thời chức năng – Lỗi thời kinh tế – Lỗi thời vật lý
  • D.
    Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế – Lỗi thời tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các loại hao mòn của máy móc thiết bị là:

  • A.
    Hào mòn kỹ thuật – Hao mòn chức năng – Hao mòn kinh tế
  • B.
    Hào mòn vật lý – Hao mòn kỹ thuật – Hao mòn kinh tế
  • C.
    Hào mòn vật lý – Hao mòn chức năng – Hao mòn kinh tế
  • D.
    Hào mòn tự nhiên – Hao mòn chức năng – Hao mòn kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Doanh nghiệp Quốc Cường đang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất khung xe ô tô bán tải. Tổng vốn đầu tư ban đầu là 22 tỷ đồng, trong đó vốn cố định là 20 tỷ đồng, vốn lưu động là 2 tỷ đồng. Các chi phí hoạt động hàng năm (bắt đầu cuối năm 1) là 19,5 tỷ đồng. Vốn lưu động ròng được thu hồi đủ vào năm cuối của dự án. Giá trị thanh lý sau thuế của tài sản cố định năm cuối dự án là 4 tỷ đồng. Đời sống dự án là 6 năm. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng. Thuế suất thuế TNDN là 20% và doanh nghiệp yêu cầu một tỷ suất sinh lời là 20%/năm. Mỗi năm doanh nghiệp có thể tiêu thụ 400 khung xe ô tô bán tải. Doanh thu tối thiểu để đạt được tỷ suất lợi nhuận 20%/năm là:

  • A.
    22,775 tỷ đồng
  • B.
    24,663 tỷ đồng
  • C.
    26,885 tỷ đồng
  • D.
    Tất cả các đáp án khác đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Doanh nghiệp Hòa Phát đang xem xét việc xây dựng một nhà máy sản xuất khung xe ô tô bán tải. Tổng vốn đầu tư ban đầu là 22 tỷ đồng, trong đó vốn cố định là 20 tỷ đồng, vốn lưu động là 2 tỷ đồng. Các chi phí hoạt động hàng năm (bắt đầu cuối năm 1) là 19,5 tỷ đồng. Vốn lưu động ròng được thu hồi đủ vào năm cuối của dự án. Giá trị thanh lý sau thuế của tài sản cố định năm cuối dự án là 4 tỷ đồng. Đời sống dự án là 6 năm. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng. Thuế suất thuế TNDN là 20% và doanh nghiệp yêu cầu một tỷ suất sinh lời là 20%/năm. Mỗi năm doanh nghiệp có thể tiêu thụ 400 khung xe ô tô bán tải. Doanh thu tối thiểu để đạt được tỷ suất lợi nhuận 20%/năm là:

  • A.
    22,775 tỷ đồng
  • B.
    24,663 tỷ đồng
  • C.
    26,885 tỷ đồng
  • D.
    Tất cả các đáp án khác đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng:

  • A.
    EAT - D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
  • B.
    EAT + D + ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
  • C.
    EAT + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
  • D.
    EAT + D - ∆WC + CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng:

  • A.
    EAT + D - ∆WC – CE + Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
  • B.
    EAT + D - ∆WC – CE – Principal Repay - New debt issues – Preferred Dividend
  • C.
    EAT + D - ∆WC – CE – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
  • D.
    EAT + D - ∆WC - CE – Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Đặc trưng cơ bản của việc thẩm định giá:

  • A.
    Là công việc xác định giá trị của tài sản
  • B.
    Là công việc xem xét công dụng của tài sản
  • C.
    Là công việc ước tính trị giá của tài sản
  • D.
    Là công việc định ra mức giá của tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một tài sản đạt được sự sử dụng tốt nhất và có hiệu quả nhất khi sự sử dụng đó đạt được hiệu quả kinh tế cao nhất trong sự ràng buộc của các điều kiện:

  • A.
    Pháp lý – Kinh tế – Thị trường – Kỹ thuật
  • B.
    Pháp lý – Kỹ thuật – Tài chính – Thị trường
  • C.
    Giao dịch – Pháp lý – Kỹ thuật – Thị trường
  • D.
    Pháp lý – Thanh toán – Thị trường – Kỹ thuật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Một nhà xưởng có tuổi đời thực tế 10 năm, do được cải tạo lại nên thời gian sử dụng hữu ích kéo dài thêm 5 năm. Tuổi đời kinh tế còn lại của tài sản là 20 năm, mức độ hao mòn của nhà xưởng là:

  • A.
    33,3%
  • B.
    50,0%
  • C.
    20,0% = 5/25
  • D.
    16,7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Ô nhiễm do tiếng ồn dẫn đến loại hao mòn:

  • A.
    Vật chất
  • B.
    Tự nhiên
  • C.
    Kinh tế
  • D.
    Chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bất động sản cần thẩm định là ngôi nhà có tuổi đời thực tế 15 năm, tuổi đời hiệu quả 10 năm. Bất động sản so sánh có tuổi đời thực tế bằng tuổi đời hiệu quả là 8 năm, diện tích đất 110m2, diện tích sàn xây dựng 220m2, vừa bán với giá 1,2 tỷ đồng. Giá trị đất ước tính 8 triệu/m2, chi phí xây dựng nhà mới có kết cấu tương đương là 3 triệu đồng/m2. Mức độ hao mòn của bất động sản thẩm định là:

  • A.
    51,52%
  • B.
    60,61%
  • C.
    48,48%
  • D.
    64,39%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Một BĐS có thu nhập đều và vĩnh viễn là 10 tỷ đồng/năm và khấu hao đều mỗi năm là 5 tỷ đồng. Nếu lãi suất vốn hóa là 20% thì giá trị BĐS này bằng:

  • A.
    25 tỷ đồng
  • B.
    50 tỷ đồng
  • C.
    75 tỷ đồng
  • D.
    Tất cả a, b, c đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Một tài sản có dòng tiền cuối mỗi năm là 100 triệu đồng. Sau 4 năm, giá trị tài sản ước tính giảm 50%. Tỷ suất chiết khấu k = 20%. Giá trị tài sản ở thời điểm hiện tại là:

  • A.
    336 triệu đồng
  • B.
    346 triệu đồng
  • C.
    356 triệu đồng
  • D.
    341 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Bất động sản cần thẩm định giá có doanh thu từ cuối năm 1 đến cuối năm 3 mỗi năm là 180 triệu đồng, từ cuối năm 4 trở đi đến vĩnh viễn doanh thu tăng hàng năm 6%. Chi phí hoạt động cuối năm 1 đến cuối năm 2 mỗi năm 125 triệu đồng, từ năm thứ 3 trở đi đến vĩnh viễn chi phí tăng hằng năm 4%. Với giả định không có thuế, tỷ suất vốn hóa là 16%, giá trị tài sản ở thởi điểm hiện tại là:

  • A.
    444,14 triệu đồng
  • B.
    620,89 triệu đồng
  • C.
    551,84 triệu đồng
  • D.
    Đáp án a, b, c sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Định Giá Tài Sản – Đề 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Định giá tài sản, thẩm định giá trị thị trường, và những quy định pháp lý liên quan.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)