Trắc Nghiệm Định Giá Tài Sản – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Một trung tâm thương mại cho thuê có chi phí thay thế vào thời điểm thẩm định giá là 1000 tỷ đồng. Tổng diện tích sàn cho thuê là 10.000 m2 và có giá thuê là 100USD/m2/tháng trong điều kiện thị trường bình thường. Tuy nhiên do cung sàn cho thuê vượt cầu nên giá thuê giảm còn 80USD/m2/tháng. Nếu tỷ giá hiện tại là 23.000 đồng/USD và tỷ suất vốn hóa là 20% năm thì tỷ lệ hao mòn kinh tế của trung tâm thương mại này là:

  • A.
    27,6%;
  • B.
    37,6%;
  • C.
    47,6%;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Bất động sản thẩm định ở mặt tiền đường trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở hẻm nhựa rộng 3,5m và cách mặt tiền đường 80m. Biết tương quan về vị trí như sau: đơn giá đất của bất động sản ở hẻm rộng từ 3-4m và cách mặt tiền đường < 100m bằng 50% đơn giá đất mặt tiền đường. Tỷ lệ điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản SS là:

  • A.
    -50%;
  • B.
    +100%;
  • C.
    -100%;
  • D.
    +50%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thẩm định giá tài sản bằng kỹ thuật dòng tiền chiết khấu có ưu điểm là:

  • A.
    Áp dụng đối với mọi tài sản tạo ra thu nhập;
  • B.
    Áp dụng đối với mọi tài sản tạo ra thu nhập ổn định vĩnh viễn;
  • C.
    Áp dụng đối với mọi tài sản tạo ra thu nhập không ổn định;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thẩm định giá trị tài sản thuê được thực hiện trên cơ sở:

  • A.
    Giá trị thị trường;
  • B.
    Giá trị hợp lý;
  • C.
    Giá trị đặc biệt;
  • D.
    Giá trị đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Biểu hiện nào sau đây là hao mòn vị trí của bất động sản?

  • A.
    Các vết nứt trên tường nhà;
  • B.
    Căn nhà bị lún;
  • C.
    Khu vực xung quanh bị ô nhiễm mùi;
  • D.
    Giá bất động sản sụt giảm do sốt ảo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cách tiếp cận thị trường phản ánh quan điểm của:

  • A.
    tất cả đối tượng tham gia thị trường tài sản thẩm định giá;
  • B.
    đa số đối tượng tham gia thị trường tài sản thẩm định giá;
  • C.
    cá biệt đối tượng tham gia thị trường tài sản thẩm định giá;
  • D.
    số ít đối tượng tham gia thị trường tài sản thẩm định giá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Bất động sản so sánh diện tích (2,5mx25m) có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 trong khi bất động sản thẩm định có diện tích (4mx30m). Biết bất động sản có chiều rộng dưới 3m có giá bằng 80% giá trị trường và bất động sản có chiều dài trên 25 m có giá chỉ bằng 70% giá thị trường. Nếu các yếu tố khác tương đồng thì mức giá chỉ dẫn là:

  • A.
    110 triệu đồng/m2;
  • B.
    120 triệu đồng/m2;
  • C.
    150 triệu đồng/m2;
  • D.
    Các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bất động sản thẩm định ở mặt tiền đường trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở hẻm nhựa rộng 3,5m và cách mặt tiền đường 280m. Biết tương quan về vị trí như sau: đơn giá đất của bất động sản ở hẻm rộng từ 3-4m và cách mặt tiền đường < 100m bằng 50% đơn giá đất mặt tiền đường. Cứ mỗi 100m tăng thêm so với mặt tiền đường, đơn giá đất giảm 10% so với đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m. Cách mặt tiền đường >500m, đơn giá đất bằng 50% đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m. Giá sau điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh là:

  • A.
    40 triệu đồng/m2;
  • B.
    150 triệu đồng/m2;
  • C.
    160 triệu đồng/m2;
  • D.
    250 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phương pháp so sánh:

  • A.
    Luôn được thực hiện trên cơ sở giá trị thị trường;
  • B.
    Luôn được thực hiện trên cơ sở giá trị phi thị trường;
  • C.
    Có thể được thực hiện trên cơ sở giá trị thị trường hoặc giá trị phi thị trường;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bất động sản thẩm định có chiều rộng 2,5m và chiều dài 25m trong khi bất động sản so sánh có chiều rộng 4 m và chiều dài 30m. Biết bất động sản có chiều rộng dưới 3m có giá bằng 80% giá trị trường và bất động sản có chiều dài trên 25 m có giá chỉ bằng 70% giá thị trường. Nếu các yếu tố khác tương đồng thì tổng tỷ lệ điều chỉnh là:

  • A.
    -20%;
  • B.
    -14,74%;
  • C.
    +20%;
  • D.
    Các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Một trung tâm thương mại cho thuê có chi phí thay thế vào thời điểm thẩm định giá là 1000 tỷ đồng. Tổng diện tích sàn cho thuê là 10.000 m2 và có giá thuê là 100USD/m2/tháng trong điều kiện thị trường bình thường. Tuy nhiên do cung sàn cho thuê vượt cầu nên giá thuê giảm còn 80USD/m2/tháng. Nếu tỷ giá hiện tại là 23.000 đồng/USD và tỷ suất vốn hóa là 20% năm thì tỷ lệ hao mòn kinh tế của trung tâm thương mại này là:

  • A.
    27,6%;
  • B.
    37,6%;
  • C.
    47,6%;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bất động sản thẩm định ở mặt tiền đường trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở hẻm nhựa rộng 3,5m và cách mặt tiền đường 80m. Biết tương quan về vị trí như sau: đơn giá đất của bất động sản ở hẻm rộng từ 3-4m và cách mặt tiền đường < 100m bằng 50% đơn giá đất mặt tiền đường. Tỷ lệ điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản SS là:

  • A.
    -50%;
  • B.
    +100%;
  • C.
    -100%;
  • D.
    +50%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thẩm định giá tài sản bằng kỹ thuật dòng tiền chiết khấu có ưu điểm là:

  • A.
    Áp dụng đối với mọi tài sản tạo ra thu nhập;
  • B.
    Áp dụng đối với mọi tài sản tạo ra thu nhập ổn định vĩnh viễn;
  • C.
    Áp dụng đối với mọi tài sản tạo ra thu nhập không ổn định;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thẩm định giá trị tài sản thuê được thực hiện trên cơ sở:

  • A.
    Giá trị thị trường;
  • B.
    Giá trị hợp lý;
  • C.
    Giá trị đặc biệt;
  • D.
    Giá trị đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Biểu hiện nào sau đây là hao mòn vị trí của bất động sản?

  • A.
    Các vết nứt trên tường nhà;
  • B.
    Căn nhà bị lún;
  • C.
    Khu vực xung quanh bị ô nhiễm mùi;
  • D.
    Giá bất động sản sụt giảm do sốt ảo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Cách tiếp cận thị trường phản ánh quan điểm của:

  • A.
    tất cả đối tượng tham gia thị trường tài sản thẩm định giá;
  • B.
    đa số đối tượng tham gia thị trường tài sản thẩm định giá;
  • C.
    cá biệt đối tượng tham gia thị trường tài sản thẩm định giá;
  • D.
    số ít đối tượng tham gia thị trường tài sản thẩm định giá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Bất động sản so sánh diện tích (2,5mx25m) có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 trong khi bất động sản thẩm định có diện tích (4mx30m). Biết bất động sản có chiều rộng dưới 3m có giá bằng 80% giá trị trường và bất động sản có chiều dài trên 25 m có giá chỉ bằng 70% giá thị trường. Nếu các yếu tố khác tương đồng thì mức giá chỉ dẫn là:

  • A.
    110 triệu đồng/m2;
  • B.
    120 triệu đồng/m2;
  • C.
    150 triệu đồng/m2;
  • D.
    Các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Bất động sản thẩm định ở mặt tiền đường trong khi bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở hẻm nhựa rộng 3,5m và cách mặt tiền đường 380m. Biết tương quan về vị trí như sau: đơn giá đất của bất động sản ở hẻm rộng từ 3-4m và cách mặt tiền đường < 100m bằng 50% đơn giá đất mặt tiền đường. Cứ mỗi 100m tăng thêm so với mặt tiền đường, đơn giá đất giảm 10% so với đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m. Cách mặt tiền đường >500m, đơn giá đất bằng 50% đơn giá đất cách mặt tiền đường < 100m. Mức điều chỉnh cho yếu tố vị trí hẻm của bất động sản so sánh là:

  • A.
    -65 triệu đồng/m2;
  • B.
    -185,71 triệu đồng/m2;
  • C.
    +65 triệu đồng/m2;
  • D.
    +185,71 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một căn nhà phố có kết cấu 1 trệt 5 lầu (6 tầng). Theo quy định của Việt Nam, căn nhà trên được phân cấp là:

  • A.
    Cấp I;
  • B.
    Cấp II;
  • C.
    Cấp III;
  • D.
    Cấp IV.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thẩm định giá tài sản thanh lý dựa trên cơ sở giá trị bắt buộc phải bán do:

  • A.
    Tài sản sử dụng không còn hiệu quả;
  • B.
    Có thể tận dụng linh kiện còn lại;
  • C.
    Không có đủ thời gian để lựa chọn giá bán tốt nhất;
  • D.
    Tất cả các đáp án còn lại đều ĐÚNG.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Căn nhà thẩm định giá là căn nhà cấp III có niên hạn sử dụng là 49 năm theo tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng. Tuy nhiên, ước tính thời gian khai thác căn nhà chỉ mang lại hiệu quả được 30 năm. Năm 20x8 căn nhà được nâng cấp, sửa chữa làm tăng tuổi thọ kinh tế của căn nhà thêm 6 năm. Năm hoàn thành xây dựng 20x0. Năm thẩm định giá 20x9. Tỷ lệ hao mòn vật lý của ngôi nhà là:

  • A.
    6,12%;
  • B.
    18,37%;
  • C.
    30%;
  • D.
    90%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Bất động sản thẩm định giá diện tích 20m2 trong khi bất động sản so sánh diện tích 50m2 có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2. Biết đơn giá của bất động sản có diện tích dưới 30m2 cao hơn bất động sản có diện tích lớn 30m2 là 30%. Tỷ lệ điều chỉnh cho yếu tố quy mô diện tích là:

  • A.
    -23,08%;
  • B.
    +23,08%;
  • C.
    +30%;
  • D.
    Các đáp án còn lại đều SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Một bất động sản so sánh có đơn giá đất quy chuẩn là 50 triệu đồng/m2 và các tỷ lệ điều chỉnh lần lượt là: +4,76%; - 11,11%, - 5,26%; + 9,09%. Nếu mức điều chỉnh được tính trên đơn giá quy chuẩn thì mức giá chỉ dẫn của tài sản so sánh này là:

  • A.
    48,12 triệu đồng/m2;
  • B.
    48,74 triệu đồng/m2;
  • C.
    48,93 triệu đồng/m2;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Phương pháp thích hợp nhất để thẩm định giá máy móc thiết bị thông dụng là:

  • A.
    Phương pháp so sánh giá bán;
  • B.
    Phương pháp chi phí;
  • C.
    Phương pháp vốn hóa trực tiếp;
  • D.
    Kỹ thuật dòng tiền chiết khấu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bất động sản so sánh được bán cách đây 6 tháng với giá giao dịch thành công là 100 triệu đồng/m2. Trong vòng từ 3 đến 6 tháng vừa qua, bất động sản trong khu vực tăng trung bình 10% tháng và tại thời điểm thẩm định, bất động sản trong khu vực tăng thêm 20% so với 3 tháng trước đó. Giá sau điều chỉnh cho yếu tố biến động thị trường của tài sản so sánh là:

  • A.
    150 triệu đồng/m2;
  • B.
    156 triệu đồng/m2;
  • C.
    162 triệu đồng/m2;
  • D.
    Các đáp án còn lại SAI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Bất động sản so sánh có đơn giá chuẩn là 100 triệu đồng/m2 ở cạnh cây xăng trong khi bất động sản thẩm định giá ở cạnh trụ sở ngân hàng. Biết đơn giá đất của bất động sản ở cạnh cây xăng thấp hơn đơn giá đất của bất động sản không ở cạnh cây xăng là 20%. Giá sau điều chỉnh của bất động sản so sánh là:

  • A.
    75 triệu đồng/m2;
  • B.
    80 triệu đồng/m2;
  • C.
    120 triệu đồng/m2;
  • D.
    125 triệu đồng/m2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/26
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Định Giá Tài Sản – Đề 9
Số câu: 26 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Định giá tài sản, thẩm định giá trị thị trường, và những quy định pháp lý liên quan.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)