Trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo – đề 2
Câu 1 Nhận biết
 Độ nhạy điện áp (SV) của cơ cấu từ điện được xác định từ độ nhạy dòng điện (SI) theo công thức:

  • A.
    SV = SI.Rm
  • B.
    SV = SI / Rm
  • C.
    SV = Rm / SI
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:

  • A.
    Ít bị ảnh hưởng của từ trường nhiễu bên ngoài
  • B.
    Độ chính xác cao, công suất tiêu thụ bé
  • C.
    Thang đo chia đều
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:

  • A.
    Khả năng chịu quá tải kém
  • B.
    Chỉ sử dụng dòng một chiều
  • C.
    Dễ hư hỏng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:

  • A.
    Chịu sự quá tải cao, dễ chế tạo
  • B.
    Tiêu thụ công suất bé, độ chính xác cao
  • C.
    Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:

  • A.
    Tiêu thụ công suất lớn
  • B.
    Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
  • C.
    Kém chính xác, thang đo không đều
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là:

  • A.
    Có độ chính xác cao
  • B.
    Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
  • C.
    Độ nhạy cao
  • D.
    Tiêu thụ công suất bé
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là:

  • A.
    Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp
  • B.
    Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
  • C.
    Thang đo không đều
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Đối với cơ cấu cảm ứng, để moment quay đạt giá trị cực đại thì góc lệch pha giữa hai từ thông là:

  • A.
  • B.
    45°
  • C.
    90°
  • D.
    60°
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Nguyên lý đo dòng điện là:

  • A.
    Mắc cơ cấu chỉ thị nối tiếp với mạch
  • B.
    Mắc ampere kế nối tiếp với nhánh cần đo
  • C.
    Dùng điện trở Shunt
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Mở rộng tầm đo dòng điện cho ampere kế DC dùng:

  • A.
    Điện trở shunt mắc song song với cuộn dây di động (cơ cấu điện động)
  • B.
    Thay đổi đường kính dây (cơ cấu điện từ)
  • C.
    Dùng điện trở Shunt (cơ cấu từ điện)
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Mở rộng tầm đo dòng điện cho ampere kế AC dùng:

  • A.
    Điện trở shunt mắc song song với cuộn dây di động (cơ cấu điện động)
  • B.
    Thay đổi đường kính dây (cơ cấu điện từ)
  • C.
    Dùng điện trở Shunt (cơ cấu từ điện)
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Mở rộng tầm đo dòng điện cho ampere kế điện tử dùng:

  • A.
    Dùng điện trở Shunt (cơ cấu từ điện)
  • B.
    Điện trở chuyển thành áp
  • C.
    Thay đổi hệ số khuếch đại
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Nguyên lý đo dòng DC trong ampere kế điện tử là:

  • A.
    Chuyển dòng điện cần đo thành điện áp
  • B.
    Chuyển dòng điện cần đo thành điện trở
  • C.
    Cho dòng điện cần đo vào mạch đo
  • D.
    Dùng điện trở Shunt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Khi đo dòng điện xoay chiều có trị số lớn, thường kết hợp:

  • A.
    Biến dòng + cơ cấu điện từ
  • B.
    Biến dòng + cơ cấu từ điện + bộ chỉnh lưu
  • C.
    Biến dòng + cơ cấu điện động
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Quy tắc an toàn khi sử dụng biến dòng kết hợp với ampere kế xoay chiều là:

  • A.
    Nối đất cuộn dây thứ cấp của biến dòng
  • B.
    Không để hở mạch cuộn dây sơ cấp khi đã có dòng vào thứ cấp
  • C.
    Không để hở mạch cuộn dây thứ cấp khi đã có dòng vào sơ cấp
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Số vòng dây sơ cấp trong cấu tạo ampere kẹp là:

  • A.
    1 vòng
  • B.
    10 vòng
  • C.
    Tùy từng loại ampere kẹp
  • D.
    Tùy thuộc vào giới hạn đo của ampere kẹp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Nội trở của ampere kế:

  • A.
    Thay đổi theo tầm đo
  • B.
    Thay đổi theo dạng tín hiệu
  • C.
    Không thay đổi theo tầm đo
  • D.
    Thay đổi theo giá trị dòng điện cần đo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Đo dòng điện dùng phương pháp biến đổi nhiệt có ưu điểm:

  • A.
    Không phụ thuộc vào dạng tín hiệu và tần số
  • B.
    Không phụ thuộc vào sự thay đổi của nhiệt độ môi trường
  • C.
    Không phụ thuộc vào sự gia tăng nhiệt lượng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Khi đo dòng điện, nếu nội trở ampere kế rất nhỏ so với điện trở tải thì sai số do ảnh hưởng của ampere kế:

  • A.
    Đáng kể
  • B.
    Không đáng kể
  • C.
    Còn phụ thuộc vào độ lớn dòng điện cần đo
  • D.
    Tuỳ theo cơ cấu chỉ thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Một cơ cấu từ điện chịu được dòng điện có cường độ 1mA, nếu dùng cơ cấu trên kết hợp với mạch chỉnh lưu bán kỳ để đo dòng điện xoay chiều thì dòng điện đo được là:

  • A.
    1mA
  • B.
    2,22mA
  • C.
    1,11mA
  • D.
    1,4mA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Để đo dòng điện xoay chiều có thể dùng cơ cấu:

  • A.
    Điện từ, từ điện
  • B.
    Điện từ, điện động
  • C.
    Điện động, từ điện
  • D.
    Điện từ, từ điện, điện động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Để đo điện áp xoay chiều có thể dùng cơ cấu…………kết hợp với điện trở hạn dòng:

  • A.
    Điện từ, từ điện
  • B.
    Điện từ, điện động
  • C.
    Điện động, từ điện
  • D.
    Điện từ, từ điện, điện động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Để đo điện áp một chiều có thể dùng cơ cấu…………kết hợp với điện trở hạn dòng:

  • A.
    Điện từ, từ điện
  • B.
    Điện từ, điện động
  • C.
    Điện động, từ điện
  • D.
    Điện từ, từ điện, điện động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Để mở rộng tầm đo của thang đo điện áp bằng cách mắc điện trở:

  • A.
    Nối tiếp với cơ cấu chỉ thị
  • B.
    Song song với cơ cấu chỉ thị
  • C.
    Cả nối tiếp và song song
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Độ nhạy của vôn kế:

  • A.
    Không thay đổi theo dạng tín hiệu
  • B.
    Không thay đổi theo tầm đo
  • C.
    Thay đổi theo tầm đo
  • D.
    Thay đổi theo dạng tín hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo – đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên lý cơ bản trong đo lường điện, các phương pháp đo lường, các loại thiết bị đo, cũng như cách sử dụng chúng trong thực tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)