Trắc nghiệm dược lý chuyên đề vitamin
Câu 1 Nhận biết
CÂU 1: Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do:

  • A.
    Rối loạn chuyển hóa vitamin D
  • B.
    Giảm hấp thu vitamin D
  • C.
    Tăng thải trừ vitamin D
  • D.
    Hoạt hóa tuyến phó giáp
  • D.
    E. Ức chế tuyến phó giáp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
CÂU 2: Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc:

  • A.
    Tetracyclin
  • B.
    Thuốc cảm
  • C.
    Chloramphenicol
  • D.
    Paracetamol
  • D.
    E. Phenytoin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
CÂU 3: Vitamin A có tác dụng chủ yếu:

  • A.
    Biểu mô
  • B.
    Thần kinh thị giác
  • C.
    Giác mạc
  • D.
    Tích cực sống
  • D.
    E. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
CÂU 4: Vitamin D có tác dụng dưới dạng:

  • A.
    Cholecalciferol
  • B.
    Ergocalciferol
  • C.
    23-25 (OH)2 D3
  • D.
    1-25 (OH)2 D3
  • D.
    E. 25 (OH)2 D3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
CÂU 5: Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng:

  • A.
    Vitamin B1
  • B.
    Vitamin B6
  • C.
    Vitamin C
  • D.
    Vitamin A
  • D.
    E. Vitamin PP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
CÂU 6: Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh:

  • A.
    Ức chế cholinesterase
  • B.
    Hoạt hóa cholinesterase
  • C.
    Tăng tổng hợp AMP vòng
  • D.
    Hoạt hóa ATP aza
  • D.
    E. Ức chế ATP aza
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
CÂU 7: Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng:

  • A.
    Chống oxy hóa
  • B.
    Chống lão hóa
  • C.
    Tăng sức đề kháng cho cơ thể
  • D.
    Bền thành mạch
  • D.
    E. Giảm cholesterol máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
CÂU 8: Vitamin E có vai trò trong chống lão hóa do:

  • A.
    Làm tăng sức đề kháng
  • B.
    Chống teo cơ
  • C.
    Bền thành mạch
  • D.
    Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào
  • D.
    E. Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
CÂU 9: Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến:

  • A.
    Điếc
  • B.
    Chóng mặt
  • C.
    Ù tai
  • D.
    Rối loạn thần kinh
  • D.
    E. Giảm thị lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
CÂU 10: Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva-dopa do:

  • A.
    Giảm chuyển hóa leva-dopa ngoài biên
  • B.
    Tăng thải trừ leva-dopa
  • C.
    Tăng chuyển hóa leva-dopa ngoài biên
  • D.
    Tăng chuyển hóa leva-dopa trung ương
  • D.
    E. Giảm hấp thu leva-dopa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
CÂU 11: Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid:

  • A.
    Vitamin E
  • B.
    Vitamin A
  • C.
    Vitamin PP
  • D.
    Vitamin B6
  • D.
    E. Vitamin C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
CÂU 12: Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ:

  • A.
    Ăn thiếu protein
  • B.
    Chức năng gan kém
  • C.
    Chức năng thận kém
  • D.
    Thiếu ánh sáng
  • D.
    E. Ăn ít lipid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
CÂU 13: Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ:

  • A.
    Giảm calci và phosphat huyết
  • B.
    Tăng calci và phosphat niệu
  • C.
    Tăng tổng hợp 1-25 (OH)2 D3
  • D.
    Tăng bài tiết hormon tuyến cận giáp
  • D.
    E. Tăng calci và phosphat huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
CÂU 14: Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào:

  • A.
    Tăng calci hóa xương
  • B.
    Giảm phosphat huyết
  • C.
    Calci hóa các mô mềm
  • D.
    Giảm calci huyết
  • D.
    E. Gây co giật do giảm calci huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
CÂU 15: Thực phẩm nào chứa nhiều vitamin E nhất:

  • A.
    Dầu lạc, dầu mầm lúa mì
  • B.
    Lá cây xanh
  • C.
    Gan bò
  • D.
    Lòng đỏ trứng
  • D.
    E. Các loại thịt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
CÂU 16: Vitamin A không gây tác dụng nào sau đây:

  • A.
    Tạo rhodopsin để nhìn nơi có ánh sáng cường độ mạnh
  • B.
    Tạo rhodopsin để nhìn nơi có ánh sáng cường độ yếu
  • C.
    Làm phát triển cơ thể, thiếu vitamin A gây chậm lớn
  • D.
    Cần cho sự biệt hóa biểu mô
  • D.
    E. Bảo vệ niêm mạc (hô hấp, sinh dục) chống nhiễm trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
CÂU 17: Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ:

  • A.
    Nhuyễn xương
  • B.
    Tetani trẻ con
  • C.
    Cường tuyến cận giáp
  • D.
    Còi xương
  • D.
    E. Gãy xương người cao tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
CÂU 18: Vai trò sinh học của vitamin B1 là:

  • A.
    Chuyển hóa acid amin
  • B.
    Chuyển hóa carbohydrat
  • C.
    Coenzym của carboxylase
  • D.
    Coenzym chuyển nhóm metil
  • D.
    E. Thành phần của NAD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
CÂU 19: Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:

  • A.
    Chảy máu răng, thiếu máu
  • B.
    Sỏi oxalat
  • C.
    Kích thích dạ dày
  • D.
    Tiêu chảy
  • D.
    E. Có thể xuất huyết trẻ sơ sinh nếu gần ngày sinh mà mẹ thường xuyên liều cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
CÂU 20: Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

  • A.
    Quáng gà, khô mắt
  • B.
    Da khô tróc vảy, rụng tóc
  • C.
    Mụn trứng cá
  • D.
    Các dạng mỹ phẩm dưỡng da
  • D.
    E. Viêm nhiễm tai-mũi-họng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
CÂU 21: Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra bệnh Pellagra:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
CÂU 22: Khi thừa Vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý phù Beri Beri:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
CÂU 23: Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết trẻ sơ sinh:

  • A.
    Vitamin A
  • B.
    Vitamin D
  • C.
    Vitamin B12
  • D.
    Acid folic
  • D.
    E. Vitamin E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
CÂU 24: Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid glutamic thành GABA:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
CÂU 25: Biotin còn được gọi với tên:

  • A.
    Vitamin H
  • B.
    Vitamin B9
  • C.
    Vitamin F
  • D.
    Vitamin B3
  • D.
    E. Vitamin B5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
CÂU 26: Vitamin C rất cần cho sự tổng hợp collagen:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
CÂU 27: Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như isoniazid, penicillamin, hydralazin, …

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
CÂU 28: Dạng hoạt động của Vitamin D là 25 hydrocholecalciferol (25 OH D3):

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
CÂU 29: Thiamin pyrophosphat là dạng có hoạt tính của Vitamin B1:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
CÂU 30: NAD và NADP là dạng hoạt tính của Vitamin B6:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
CÂU 31: Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế:

  • A.
    Huy động Ca²⁺ từ xương vào máu
  • B.
    Huy động Ca²⁺ ra khỏi các mô mềm
  • C.
    Làm giảm hấp thu Ca²⁺ ruột và tăng đào thải Ca²⁺ ở thận
  • D.
    Gây bài tiết hormon cận giáp
  • D.
    E. Ngăn tổng hợp 1,25 (OH)2D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
CÂU 32: Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ:

  • A.
    Nhuyễn xương
  • B.
    Tetani trẻ em
  • C.
    Cường tuyến cận giáp
  • D.
    Còi xương
  • D.
    E. Gãy xương người cao tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
CÂU 33: Thiamin là thành phần của:

  • A.
    Succin oxidase
  • B.
    Amin oxidase
  • C.
    Phosphorylase
  • D.
    Decarboxylase
  • D.
    E. Transaminase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
CÂU 34: Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất:

  • A.
    Phụ nữ mang thai
  • B.
    Người nghiện rượu
  • C.
    Trẻ em từ 1-5 tuổi
  • D.
    Người già
  • D.
    E. Bệnh nhân suy gan thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
CÂU 35: Nguyên nhân gây thiếu Niacin:

  • A.
    Ăn trứng sống
  • B.
    Dùng Isoniazid, thuốc chống động kinh lâu ngày
  • C.
    Nguồn thức ăn chủ yếu là ngô
  • D.
    Ăn nhiều con trai, nghêu sò có enzym phân hủy niacin
  • D.
    E. Trẻ em bú sữa mẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
CÂU 36: Khi điều trị tránh phải hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng của Pyridoxin:

  • A.
    Isoniazid
  • B.
    Thuốc tránh thai
  • C.
    L-dopa
  • D.
    Barbituric
  • D.
    E. Cyanocobalamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
CÂU 37: Liều Vitamin A thường dùng để phòng ngừa khô mắt cho trẻ em là:

  • A.
    200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2-3 lần
  • B.
    400.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần
  • C.
    100.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 3 lần
  • D.
    200.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 1 lần
  • D.
    E. 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
CÂU 38: Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ:

  • A.
    Quáng gà, khô kết mạc
  • B.
    Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to
  • C.
    Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung
  • D.
    Loét và hoại tử giác mạc
  • D.
    E. Tăng sừng hóa nang lông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
CÂU 39: Khi thiếu Vitamin C có thể gây bệnh Scorbut, còn sự thừa vitamin C không gây độc tính vì vitamin này dễ đào thải qua đường tiểu:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
CÂU 40: Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này có tác dụng ngược nhau trên chuyển hóa calci:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm dược lý chuyên đề vitamin
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: vai trò sinh học, liều dùng khuyến cáo, tác dụng của vitamin trong cơ thể, và các vấn đề liên quan đến thiếu hụt hoặc thừa vitamin
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)