Trắc nghiệm Dược lý thuốc tiêu chảy lỵ
Câu 1 Nhận biết
CÂU 1: Tiêu chảy là:

  • A.
    Tiêu chảy là tăng số lần đại tiện >4 lần/ngày.
  • B.
    Thể tích phân >500g/ngày.
  • C.
    Phân lỏng nhiều nước gây mất nước và chất điện giải.
  • D.
    Tất cả đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
CÂU 2: Tiêu chảy cấp có đặc điểm là:

  • A.
    Tiêu chảy kéo dài dưới 1 tuần.
  • B.
    Tiêu chảy kéo dài dưới 2 tuần.
  • C.
    Thường do nguyên nhân bệnh lý nghiêm trọng.
  • D.
    Thể tích phân >500g/ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
CÂU 3: Khi điều trị tiêu chảy cấp nên ưu tiên:

  • A.
    Dùng thuốc giảm nhu động ruột.
  • B.
    Điều trị nguyên nhân gây bệnh.
  • C.
    Bù nước và điện giải.
  • D.
    Dùng nhóm thuốc hấp thụ độc tố.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
CÂU 4: Tiêu chảy do nhiễm khuẩn phải sử dụng (…) phải sử dụng càng sớm càng tốt. Trong dấu (…) là:

  • A.
    Bù nước và điện giải.
  • B.
    Kháng sinh.
  • C.
    Ức chế nhu động ruột.
  • D.
    Chất hấp phụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
CÂU 5: Chất hấp phụ điều trị tiêu chảy:

  • A.
    Kaolin, Diphenoxylat.
  • B.
    Pectin, Kaolin.
  • C.
    Smecta, Pectin.
  • D.
    Bismuth, Loperamid.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
CÂU 6: Nhóm thuốc nào được lựa chọn để điều trị tiêu chảy cho trẻ em:

  • A.
    Thuốc hấp phụ.
  • B.
    Thuốc giảm nhu động ruột.
  • C.
    Thuốc bao phủ niêm mạc.
  • D.
    Thuốc bù nước và điện giải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
CÂU 7: Không chỉ định thuốc nào trong điều trị tiêu chảy do nhiễm khuẩn:

  • A.
    Docyxylin.
  • B.
    Pectin, Kaolin.
  • C.
    Smecta.
  • D.
    Loperamid.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
CÂU 8: Thuốc nào được chỉ định trong điều trị tiêu chảy do loạn khuẩn đường ruột:

  • A.
    Docyxylin.
  • B.
    Biosubtyl.
  • C.
    Smecta.
  • D.
    Loperamid.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
CÂU 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng về thuốc điều trị tiêu chảy cấp:

  • A.
    Nên bổ sung dịch nếu có nôn mửa nhưng chỉ với lượng nhỏ.
  • B.
    Dịch bổ sung gồm nước đường, kali, natri, và bicarbonate.
  • C.
    Không dùng chất hấp phụ nếu có tác nhân xâm lấn.
  • D.
    Nhịn ăn trong 6-12 giờ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
CÂU 10: Thuốc điều trị tiêu chảy theo cơ chế hấp phụ:

  • A.
    Actapulgite.
  • B.
    Diphenoxylat.
  • C.
    Loperamid.
  • D.
    Probiotics.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
CÂU 11: Thuốc điều trị tiêu chảy theo cơ chế kháng nhu động ruột:

  • A.
    Dioctahedral smectite.
  • B.
    Bismuth subsalicylate.
  • C.
    Loperamid.
  • D.
    Kaolin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
CÂU 12: Trị tiêu chảy ở trẻ em dùng thuốc gì, ngoại trừ:

  • A.
    Kháng sinh như Cotrimoxazol, Ceftriaxon, Metronidazol.
  • B.
    Chất hấp phụ.
  • C.
    Probiotics.
  • D.
    Ức chế nhu động ruột.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
CÂU 13: Các thuốc làm giảm nhu động ruột như loperamid không nên dùng cho:

  • A.
    Trẻ em < 12 tuổi.
  • B.
    Trẻ em < 10 tuổi.
  • C.
    Trẻ em < 8 tuổi.
  • D.
    Trẻ em < 6 tuổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
CÂU 14: Thuốc điều trị tiêu chảy theo kiểu hấp phụ, không hấp thu vào tuần hoàn, không có tác dụng phụ:

  • A.
    Polycarbophil.
  • B.
    Loperamid.
  • C.
    Diphenoxy.
  • D.
    Diphenoxylat.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
CÂU 15: Smecta thuốc điều trị tiêu chảy có chứa:

  • A.
    Dioctahedral smectit.
  • B.
    Attapulgite.
  • C.
    Ca Polycarpophil.
  • D.
    A, B đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
CÂU 16: Thuốc điều trị tiêu chảy nào gây phản ứng dội ngược:

  • A.
    Atropin.
  • B.
    Hyoscyamin.
  • C.
    Diphenoxylat.
  • D.
    Loperamid.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
CÂU 17: BERBERIN (Berberal) là thuốc điều trị tiêu chảy do:

  • A.
    Có tính kháng khuẩn như kháng sinh.
  • B.
    Tăng tiết mật.
  • C.
    Tăng nhu động ruột.
  • D.
    Tất cả đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
CÂU 18: Phát biểu nào sau đây đúng về thuốc điều trị tiêu chảy ATAPULGITE (gastropulgite):

  • A.
    Không dùng trong điều trị tiêu chảy cấp cho trẻ em.
  • B.
    Hiệu quả cao nhất.
  • C.
    Trị tiêu chảy do ức chế nhu động ruột.
  • D.
    A, B đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
CÂU 19: Mất nước nặng do tiêu chảy thay oresol bằng:

  • A.
    Dùng kháng sinh để diệt khuẩn.
  • B.
    Không được dùng oresol mà phải dùng Smecta.
  • C.
    Truyền tĩnh mạch dung dịch Ringer Lactat.
  • D.
    Tất cả đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
CÂU 20: Thuốc nào điều trị tiêu chảy do nhiễm khuẩn:

  • A.
    Berberin.
  • B.
    Diphenoxylat.
  • C.
    Loperamid.
  • D.
    Attapulgite.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
CÂU 21: Thuốc nào điều trị tiêu chảy do ức chế nhu động ruột:

  • A.
    Loperamid, Berberin.
  • B.
    Diphenoxylat, Berberin.
  • C.
    Diphenoxylat, Loperamid.
  • D.
    Berberin, Atropin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
CÂU 22: Sử dụng dịch bù nước và điện giải cho bệnh nhân tiêu chảy:

  • A.
    Đặc biệt quan trọng đối với trẻ nhỏ và người cao tuổi.
  • B.
    Liều dùng chỉ định phụ thuộc vào tuổi và cân nặng của bệnh nhân.
  • C.
    Trong mọi trường hợp chỉ dùng đường uống.
  • D.
    Tất cả sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
CÂU 23: Ưu điểm của Loperamid so với Diphenoxylat trong điều trị tiêu chảy ngoại trừ:

  • A.
    Ít qua hàng rào máu não.
  • B.
    Tác động kéo dài.
  • C.
    Được chỉ định cho trẻ dưới 6 tuổi.
  • D.
    Khởi phát tác động nhanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
CÂU 24: Phát biểu nào về thuốc trị tiêu chảy loại hấp phụ là đúng?

  • A.
    Có hiệu quả trong điều trị tiêu chảy nặng.
  • B.
    Rất an toàn bởi vì không hấp thu vào tuần hoàn.
  • C.
    Trị tiêu chảy chỉ cần liều nhỏ.
  • D.
    Than hoạt được xem là chất hấp phụ nhiều nước nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
CÂU 25: Thuốc điều trị tiêu chảy có tác dụng phụ kháng Cholinergic:

  • A.
    Diphenoxylat + Loperamid.
  • B.
    Diphenoxylat + Atropin.
  • C.
    Diosmectite.
  • D.
    Berberin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
CÂU 26: Cơ chế tác động của Oresol làm tăng hấp thu Na+ nhờ:

  • A.
    Kali.
  • B.
    Bicarbonat.
  • C.
    Glucose.
  • D.
    Citrat.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
CÂU 27: Phát biểu đúng về chế phẩm vi sinh điều trị tiêu chảy:

  • A.
    Có thể dùng chung với rượu.
  • B.
    Có thể dùng chung với kháng sinh.
  • C.
    Uống cùng với nước ấm 50°C.
  • D.
    Nếu táo bón thì ngưng thuốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
CÂU 28: Thuốc đồng thời có 2 tác dụng: Kháng acid và nhuận tràng:

  • A.
    Bisacodyl.
  • B.
    Nhôm Hydroxyd.
  • C.
    Sucralfate.
  • D.
    Magie hydroxyd.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
CÂU 29: Đặc điểm của thuốc nhuận tràng cơ học:

  • A.
    Là những chất hòa tan.
  • B.
    Được hấp thu trong ruột, có khả năng hấp thu nước và làm tăng thể tích phân.
  • C.
    Là dẫn chất của cellulose hay các polysaccharide.
  • D.
    B, C đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
CÂU 30: Thuốc nhuận tràng được phân thành mấy loại:

  • A.
    2.
  • B.
    3.
  • C.
    4.
  • D.
    5.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Dược lý thuốc tiêu chảy lỵ
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: huốc kháng sinh, thuốc kháng ký sinh trùng, thuốc làm giảm nhu động ruột, và thuốc bù điện giải.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)