Trắc nghiệm giải phẫu bệnh đại học Cần Thơ
Câu 1 Nhận biết
Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?

  • A.
    206 xương
  • B.
    216 xương
  • C.
    226 xương
  • D.
    236 xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Xương có bao nhiêu chức năng chính?

  • A.
    3 chức năng
  • B.
    4 chức năng
  • C.
    5 chức năng
  • D.
    6 chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn câu SAI khi nói về chức năng của xương?

  • A.
    Bảo vệ
  • B.
    Nâng đỡ
  • C.
    Vận động
  • D.
    Tạo mỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Phần nào sau đây thuộc xương chậu làm sản phụ sanh khó?

  • A.
    Gò chậu mu
  • B.
    Cành trên xương mu
  • C.
    Ụ ngồi
  • D.
    Gai ngồi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì?

  • A.
    Lồi củ chày
  • B.
    Mắt cá trong
  • C.
    Mắt cá ngoài
  • D.
    Diện khớp sên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khớp gối được tạo bởi bao nhiêu xương?

  • A.
    3 xương
  • B.
    4 xương
  • C.
    5 xương
  • D.
    6 xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài?

  • A.
    Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
  • B.
    Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc.
  • C.
    Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
  • D.
    Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Xương đòn thường gãy ở điểm nào?

  • A.
    Điểm nối 1/3 trong và 2/3 ngoài.
  • B.
    Điểm nối 2/3 trong và 1/3 ngoài.
  • C.
    Trung điểm xương đòn
  • D.
    Bất cứ điểm nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai?

  • A.
    Mỏm cùng vai.
  • B.
    Mỏm quạ xương vai.
  • C.
    Ổ chảo xương vai.
  • D.
    Gai vai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khớp khuỷu gồm có bao nhiêu khớp?

  • A.
    1 khớp.
  • B.
    2 khớp.
  • C.
    3 khớp.
  • D.
    4 khớp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Động mạch và thần kinh trên vai đi qua khuyết vai nằm ở phần nào của xương vai?

  • A.
    Bờ trong xương vai.
  • B.
    Bờ ngoài xương vai.
  • C.
    Bờ trên xương vai.
  • D.
    Góc trên ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Gân cơ nào nằm trong rãnh gian củ?

  • A.
    Cơ quạ cánh tay
  • B.
    Cơ ngực lớn
  • C.
    Cơ nhị đầu
  • D.
    Cơ tam đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi bị ngã, tay chống xuống đất, thường bị gãy xương nào?

  • A.
    Xương đòn
  • B.
    Xương cánh tay
  • C.
    Xương trụ
  • D.
    Xương quay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tay bị “cán giá” do bị trật mỏm nào?

  • A.
    Mỏm trâm trụ
  • B.
    Mỏm trâm quay
  • C.
    Mỏm khuỷu
  • D.
    Mỏm vẹt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Gân cơ nhị đầu bám vào phần nào của xương quay?

  • A.
    Chỏm quay
  • B.
    Cổ xương quay
  • C.
    Lồi củ quay
  • D.
    Mỏm trâm quay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Rãnh thần kinh quay nằm ở mặt sau xương nào?

  • A.
    Xương quay
  • B.
    Xương trụ
  • C.
    Xương cánh tay
  • D.
    Xương vai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Lồi củ delta nằm ở mặt trước xương nào?

  • A.
    Xương vai
  • B.
    Xương cánh tay
  • C.
    Xương trụ
  • D.
    Xương quay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chỏm xương đùi khớp với phần nào của xương chậu tạo nên khớp hông?

  • A.
    Diện nhĩ.
  • B.
    Lồi củ chậu
  • C.
    Ổ cối
  • D.
    Lỗ bịt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Ở người lớn tuổi, bị loãng xương, xương đùi thường hay bị gãy ở đâu?

  • A.
    Mấu chuyển lớn.
  • B.
    Mấu chuyển bé.
  • C.
    Cổ phẫu thuật .
  • D.
    Cổ giải phẫu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ở tư thế đứng, điểm cao nhất của mào chậu ngang với đốt sống nào sau đây?

  • A.
    Đốt thắt lưng 2 (L2)
  • B.
    Đốt thắt lưng 3 (L3)
  • C.
    Đốt thắt lưng 4 (L4)
  • D.
    Đốt thắt lưng 5 (L5)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cấu trúc nào sau đây bám từ gai chậu trước trên của xương chậu đến củ xương mu?

  • A.
    Liềm bẹn
  • B.
    Dây chằng bẹn
  • C.
    Dây chằng ngồi đùi.
  • D.
    Dây chằng mu đùi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ở người lớn tuổi, phần nào của xương dài, thường hay bị bong tróc, gây thoái hóa khớp ?

  • A.
    Màng xương.
  • B.
    Bao khớp.
  • C.
    Sụn khớp .
  • D.
    Bao hoạt dịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Đường kính lưỡng gai nhỏ nhất là đường nối giữa hai cấu trúc nào sau đây của 2 xương chậu ?

  • A.
    Hai gai chậu trước trên
  • B.
    Hai gai chậu trước dưới
  • C.
    Hai gai chậu sau trên
  • D.
    Hai gai ngồi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ở người lớn tuổi, phần nào của xương đùi thường bị gãy?

  • A.
    Chỏm xương đùi
  • B.
    Cổ giải phẫu
  • C.
    Cổ phẫu thuật
  • D.
    Lồi cầu trong và ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đường kính nào của xương chậu ngắn nhất làm cản trở cuộc chuyển dạ?

  • A.
    Đường kính lưỡng gai chậu
  • B.
    Đường kính lưỡng ngồi
  • C.
    Đường kính trước sau
  • D.
    Đường kính chéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chỏm xương đùi khớp với phần nào của ổ cối?

  • A.
    Bờ ổ cối
  • B.
    Đáy ổ cối
  • C.
    Khuyết ổ cối
  • D.
    Diện nguyệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cơ hình lê, dây thần kinh ngồi, thần kinh bì đùi sau, thần kinh mông dưới, thần kinh thẹn, đi qua phần nào của xương chậu?

  • A.
    Gò chậu mu
  • B.
    Lỗ bịt
  • C.
    Khuyết ngồi lớn
  • D.
    Khuyết ngồi bé.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Phần nào của xương chậu sờ được dưới da?

  • A.
    Lồi củ chậu
  • B.
    Diện nhĩ
  • C.
    Mào chậu
  • D.
    Gai ngồi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Phần nào của xương đùi sờ được dưới da?

  • A.
    Cổ xương đùi
  • B.
    Chỏm xương đùi
  • C.
    Mấu chuyển bé
  • D.
    Mấu chuyển lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da?

  • A.
    Lồi củ chày
  • B.
    Mặt trong xương chày
  • C.
    Mặt ngoài xương chày
  • D.
    Mắc cá trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Dây chằng nào đi từ gai chậu trước trên đến củ mu?

  • A.
    Dây chằng cùng gai ngồi
  • B.
    Dây chằng cùng ụ ngồi
  • C.
    Dây chằng bẹn
  • D.
    Dây chằng ngang ổ cối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khớp gối được cấu tạo bao nhiêu xương?

  • A.
    2 xương
  • B.
    3 xương
  • C.
    4 xương
  • D.
    5 xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chỏm lồi cầu của xương hàm dưới khớp với phần nào của xương thái dương tạo nên khớp thái dương hàm?

  • A.
    Ống tai ngoài
  • B.
    Mỏm chũm
  • C.
    Hố hàm
  • D.
    Mặt dưới xương đá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Dây thần kinh hàm trên (V2) chui qua lỗ nào của nền sọ?

  • A.
    Lỗ gai
  • B.
    Lỗ tròn
  • C.
    Lỗ bầu dục
  • D.
    Lỗ ống tai trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Dây thần kinh hàm dưới (V3) chui qua lỗ nào của nền sọ?

  • A.
    Lỗ gai
  • B.
    Lỗ tròn
  • C.
    Lỗ bầu dục
  • D.
    Lỗ ống tai trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Động mạch màng não giữa chui qua lỗ nào của nền sọ, khi bị đứt sẽ gây khối máu tụ ngoài màng cứng?

  • A.
    Lỗ gai
  • B.
    Lỗ tròn
  • C.
    Lỗ bầu dục
  • D.
    Lỗ ống tai trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đốt sống cổ 1 khớp với phần nào của xương chẩm?

  • A.
    Phần nền
  • B.
    Lồi cầu chẩm
  • C.
    Ụ chẩm ngoài
  • D.
    Hố tiểu não
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thần kinh hàm trên (V2) qua lỗ nào của khối xương mặt?

  • A.
    Lỗ trên ổ mắt.
  • B.
    Lỗ dưới ổ mắt
  • C.
    Lỗ càm
  • D.
    Lỗ trâm chũm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Động mạch màng não giữa nằm ở mặt trong của xương nào?

  • A.
    Xương trán
  • B.
    Xương bướm
  • C.
    Xương thái dương
  • D.
    Xương đá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Hội lưu các xoang tĩnh mạch nằm ở mặt trong của xương nào?

  • A.
    Xương đá.
  • B.
    Xương thái dương
  • C.
    Xương bướm
  • D.
    Xương chẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Thần kinh hàm dưới (V3) chui ra lỗ nào của khối xương mặt?

  • A.
    Lỗ trên ổ mắt
  • B.
    Lỗ dưới ổ mắt
  • C.
    Lỗ càm
  • D.
    Lỗ ống răng cửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Thần kinh III, IV, V1, VI, chui qua nền sọ ở đâu?

  • A.
    Khe ổ mắt trên
  • B.
    Khe ổ mắt dưới
  • C.
    Lỗ rách
  • D.
    Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Thần kinh VII, VII’, VIII chui qua lỗ nào của nền sọ?

  • A.
    Lỗ rách
  • B.
    Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
  • C.
    Lỗ ống tai trong
  • D.
    Lỗ hạ thiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Thần kinh IX, X, XI chui qua lỗ nào của nền sọ?

  • A.
    Lỗ động mạch cảnh trong
  • B.
    Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
  • C.
    Lỗ ống tai trong
  • D.
    Lỗ bầu dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Thần kinh XII chui qua lỗ nào của nền sọ?

  • A.
    Lỗ rách
  • B.
    Lỗ gai
  • C.
    Lỗ bầu dục
  • D.
    Lỗ hạ thiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Ống cảnh nằm trong xương nào?

  • A.
    Xương đá
  • B.
    Xương đỉnh
  • C.
    Xương thái dương
  • D.
    Xương chẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Mỏm yên trước thuộc xương nào?

  • A.
    Xương sàng
  • B.
    Xương bướm
  • C.
    Xương thái dương
  • D.
    Xương chẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Qua lỗ dưới ổ mắt có thần kinh nào chui ra?

  • A.
    TK V1 (TK mắt)
  • B.
    TK V2 (hàm trên)
  • C.
    TK V3 (hàm dưới)
  • D.
    TK VI (vận nhãn ngoài).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Qua lỗ càm có thần kinh nào chui ra?

  • A.
    TK V1
  • B.
    TK V2
  • C.
    TK V3
  • D.
    TK VI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Động mạch màng não giữa nằm ở mặt trong của xương nào?

  • A.
    Xương trán
  • B.
    Xương bướm
  • C.
    Xương thái dương
  • D.
    Xương đá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Xoang tĩnh mạch ngang nằm ở mặt trong của xương nào?

  • A.
    Xương đá.
  • B.
    Xương thái dương
  • C.
    Xương bướm
  • D.
    Xương chẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Lỗ ống tai trong nằm ở xương nào?

  • A.
    Xương đá.
  • B.
    Xương thái dương
  • C.
    Xương bướm
  • D.
    Xương chẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Xoang tĩnh mạch hang, nằm ở đâu của xương bướm?

  • A.
    Cánh nhỏ
  • B.
    Cánh lớn
  • C.
    Thân xương bướm
  • D.
    Chân bướm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Qua lỗ tĩnh mạch cảnh trong có dây thần kinh nào chui qua?

  • A.
    Thần kinh VII, VIII, IX
  • B.
    Thần kinh VIII, IX, X.
  • C.
    Thần kinh IX, X, XI
  • D.
    Thần kinh X , XI, XII.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Dây thần kinh nào qua lỗ trâm chũm?

  • A.
    Thần kinh V3
  • B.
    Thần kinh VII
  • C.
    Thần kinh VIII
  • D.
    Thần kinh IX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Trần ổ mắt được tạo bởi xương nào?

  • A.
    Xương gò má
  • B.
    Xương trán
  • C.
    Xương sàng
  • D.
    Xương lệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Bộ xương có 4 chức năng chính, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Nâng đỡ
  • B.
    Bảo vệ
  • C.
    Vận động
  • D.
    Tạo calci
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay?

  • A.
    Xương thuyền
  • B.
    Xương nguyệt
  • C.
    Xương thang
  • D.
    Xương đậu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Phần nào sau đây nằm trong bao khớp vai?

  • A.
    Dây chằng ổ chảo-cánh tay
  • B.
    Dây chằng quạ-cánh tay
  • C.
    Đầu dài gân cơ nhị đầu
  • D.
    Đầu ngắn gân cơ nhị đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Xương vai đi từ xương sườn số mấy đến xương sườn số mấy ở thành lưng?

  • A.
    Xương sườn số 1 đến 4
  • B.
    Xương sườn số 2 đến 5
  • C.
    Xương sườn số 2 đến 6
  • D.
    Xương sườn số 2 đến 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Đầu dài gân cơ nhị đầu bám vào đâu của xương vai?

  • A.
    Mỏm quạ
  • B.
    Mỏm cùng vai
  • C.
    Củ trên ổ chảo
  • D.
    Củ dưới ổ chảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Rãnh thần kinh trụ được tạo bởi 2 phần nào?

  • A.
    Lồi cầu ngoài và lồi cầu trong
  • B.
    Mỏm khuỷu và mỏm trên lồi cầu trong
  • C.
    Mỏm trên lồi cầu ngoài và ròng rọc
  • D.
    Mỏm trên lồi cầu trong và mỏm trên lồi cầu ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Dây chằng thang và dây chằng nón thuộc dây chằng nào?

  • A.
    Dây chằng quạ mỏm cùng vai
  • B.
    Dây chằng quạ đòn
  • C.
    Dây chằng ổ chảo-cánh tay
  • D.
    Dây chằng ngang vai trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da?

  • A.
    Bờ trước
  • B.
    Mặt trong
  • C.
    Mặt ngoài
  • D.
    Mắc cá trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Xương nào thuộc xương cổ tay khớp với xương bàn 1?

  • A.
    Xương thang
  • B.
    Xương thê
  • C.
    Xương cả
  • D.
    Xương móc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Dây chằng nào sau đây nằm trong khớp hông?

  • A.
    Dây chằng chậu đùi
  • B.
    Dây chằng chỏm đùi
  • C.
    Dây chằng ngồi đùi
  • D.
    Dây chằng mu đùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm trong bao khớp?

  • A.
    Dây chằng bên chày
  • B.
    Dây chằng bánh chè
  • C.
    Gân chân ngỗng
  • D.
    Dây chằng chéo trước và chéo sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Dây chằng nào sau đây của khớp hông là dây chằng khỏe nhất?

  • A.
    Dây chằng mu đùi
  • B.
    Dây chằng chỏm đùi
  • C.
    Dây chằng ngồi đùi
  • D.
    Dây chằng chậu đùi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Dây chằng nào đi qua khuyết ổ cối?

  • A.
    Dây chằng chậu đùi
  • B.
    Dây chằng mu đùi
  • C.
    Dây chằng chỏm đùi
  • D.
    Dây chằng ngang ổ cối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Phần nào của xương mu là mốc để đo bề cao tử cung?

  • A.
    Nghành trên xương mu
  • B.
    Nghành dưới xương mu
  • C.
    Củ mu
  • D.
    Gò chậu mu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Phần nào thuộc đầu trên xương đùi sờ được dưới da?

  • A.
    Chỏm xương đùi
  • B.
    Mấu chuyển lớn
  • C.
    Mấu chuyển bé
  • D.
    Mào gian mấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương sọ?

  • A.
    Xương trán
  • B.
    Xương chẩm
  • C.
    Xương thái dương
  • D.
    Xương hàm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương mặt?

  • A.
    Xương lệ
  • B.
    Xương sàng
  • C.
    Xương lá mía
  • D.
    Xương khẩu cái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Xương nào của cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 3?

  • A.
    Xương thang
  • B.
    Xương thê
  • C.
    Xương cả
  • D.
    Xương móc
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Xoang tĩnh mạch nào nằm 2 bên thân xương bướm?

  • A.
    Xoang tĩnh mạch dọc trên
  • B.
    Xoang tĩnh mạch dọc dưới
  • C.
    Xoang tĩnh mạch hang
  • D.
    Xoang tĩnh mạch xích ma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Rãnh động mạch màng não giữa nằm mặt trong xương nào?

  • A.
    Xương trán
  • B.
    Xương bướm
  • C.
    Xương thái dương
  • D.
    Xương chẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Xoang xích-ma đỗ máu tĩnh mạch sọ não vào lỗ nào?

  • A.
    Lỗ rách
  • B.
    Lỗ bầu dục
  • C.
    Lỗ tai trong
  • D.
    Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Xoang tĩnh mạch ngang nằm mặt trong xương nào?

  • A.
    Xương bướm
  • B.
    Xương đá
  • C.
    Xương thái dương
  • D.
    Xương chẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Hai bên lỗ mũi sau là phần nào của xương bướm?

  • A.
    Cánh bướm nhỏ
  • B.
    Cánh bướm lớn
  • C.
    Chân bướm trong
  • D.
    Chân bướm ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Dựa vào chức năng, cơ được chia mấy loại?

  • A.
    2 loại
  • B.
    3 loại
  • C.
    4 loại
  • D.
    5 loại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về cơ vân?

  • A.
    Cơ vân bao phủ bên ngoài xương.
  • B.
    Cơ vân có đầu nguyên ủy bám vào 1 xương và đầu bám tận bám vào 1 xương khác.
  • C.
    Cơ vân ở mặt có đầu nguyên ủy bám vào xương mặt, đầu bám tận bám vào da mặt.
  • D.
    Cơ vân được điều khiển hệ thần kinh thực vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về cơ trơn?

  • A.
    Cơ trơn có ở 2/3 dưới của thực quản.
  • B.
    Cơ trơn có ở dạ dày, ruột.
  • C.
    Cơ trơn có ở tử cung, bàng quang, niệu quản, cơ vòng túi mật.
  • D.
    Được điều khiển bởi hệ thần kinh vận động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai?

  • A.
    Cơ thái dương.
  • B.
    Cơ mút
  • C.
    Cơ chân bướm trong
  • D.
    Cơ chân bướm ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Nhóm cơ nhai do thần kinh nào vận động?

  • A.
    TK hàm trên (V2)
  • B.
    TK hàm dưới (V3)
  • C.
    TK mặt (VII)
  • D.
    TK trung gian (VII’)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ trên móng?

  • A.
    Cơ nhị thân.
  • B.
    Cơ trâm móng.
  • C.
    Cơ vai móng.
  • D.
    Cơ càm móng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ dưới móng?

  • A.
    Cơ ức móng
  • B.
    Cơ ức giáp
  • C.
    Cơ giáp móng
  • D.
    Cơ bậc thang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ cổ bên?

  • A.
    Cơ ức đòn chũm
  • B.
    Cơ thang.
  • C.
    Cơ nâng vai.
  • D.
    Cơ bậc thang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cánh tay trước?

  • A.
    Cơ nhị đầu
  • B.
    Cơ delta
  • C.
    Cơ cánh tay
  • D.
    Cơ quạ cánh tay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Vùng cánh tay sau chỉ có 1 cơ nào sau đây?

  • A.
    Cơ nhị đầu
  • B.
    Cơ cánh tay
  • C.
    Cơ quạ cánh tay
  • D.
    Cơ tam đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi sau?

  • A.
    Cơ nhị đầu đùi
  • B.
    Cơ tứ đầu đùi
  • C.
    Cơ bán gân
  • D.
    Cơ bán màng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi trong?

  • A.
    Cơ khép dài
  • B.
    Cơ khép ngắn
  • C.
    Cơ khép lớn
  • D.
    Cơ may
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cẳng chân trước?

  • A.
    Cơ chày trước
  • B.
    Cơ gấp các ngón chân dài
  • C.
    Cơ duỗi ngón 1 dài
  • D.
    Cơ duỗi các ngón chân dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cẳng chân sau?

  • A.
    Cơ chày sau
  • B.
    Cơ duỗi các ngón chân dài
  • C.
    Cơ gấp ngón 1 dài
  • D.
    Cơ gấp các ngón chân dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Ở vùng đùi sau KHÔNG có cơ nào?

  • A.
    Cơ nhị đầu đùi
  • B.
    Cơ bán gân
  • C.
    Cơ bán màng
  • D.
    Cơ khép lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trước?

  • A.
    Cơ may
  • B.
    Cơ thon
  • C.
    Cơ tứ đầu đùi.
  • D.
    Cơ thắt lưng chậu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Đường kính ngắn nhất của xương chậu, là đường nối giữa hai phần nào?

  • A.
    Hai gai chậu trước trên
  • B.
    Hai gai chậu sau trên
  • C.
    Hai gai chậu trước dưới
  • D.
    Hai gai ngồi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Cơ nào sau đây là cơ mốc để tìm bó mạch thần kinh vùng mông?

  • A.
    Cơ mông lớn.
  • B.
    Cơ mông nhỡ.
  • C.
    Cơ mông bé.
  • D.
    Cơ hình lê.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Tìm câu SAI khi nói về đặc điểm của các cơ bám da mặt?

  • A.
    Đầu nguyên ủy bám vào xương, đầu bám tận bám vào da.
  • B.
    Khi cơ co làm nhăn da mặt, biểu hiện nét mặt.
  • C.
    Được vận động bởi dây thần kinh VII’
  • D.
    Khi bị liệt, miệng sẽ méo về bên đối diện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Hãy tìm câu SAI, khi nói về đặc điểm của nhóm cơ nhai?

  • A.
    Nhóm cơ nhai gồm 4 cơ: cơ thái dương, cơ cắn, cơ chân bướm trong và ngoài.
  • B.
    Tham gia vào động tác nhai và nói
  • C.
    Do dây thần kinh V2 vận động.
  • D.
    Tuyến nước bọt mang tai nằm trước cơ cắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tam giác cảnh?

  • A.
    Động mạch cảnh chung
  • B.
    Tĩnh mạch cảnh trong
  • C.
    Thần kinh X
  • D.
    Thần kinh XII
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm giải phẫu bệnh đại học Cần Thơ
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: bệnh lý cơ bản, kỹ năng phân tích và chẩn đoán bệnh qua các mẫu mô và tế bào
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)