Trắc nghiệm giải phẫu bệnh học thận
Câu 1 Nhận biết
 Sự thành lập các phức hợp miễn dịch tại chỗ gây tổn thương cầu thận trong bệnh:

  • A.
    Viêm thận Masugi
  • B.
    Hội chứng Goodpasture
  • C.
    Viêm cầu thận màng
  • D.
    Tất cả các bệnh cầu thận trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Trong các bệnh cầu thận sau, bệnh nào có cầu thận bị tổn thương do hoạt hóa bổ thể bằng con đường thay thế:

  • A.
    Viêm cầu thận màng
  • B.
    Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
  • C.
    Viêm cầu thận màng tăng sinh type II
  • D.
    Viêm cầu thận trong Lupus ban đỏ hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Sự lắng đọng các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu tại các cầu thận là cơ chế gây tổn thương cầu thận trong bệnh:

  • A.
    Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
  • B.
    Viêm cầu thận trong Lupus ban đỏ hệ thống
  • C.
    Viêm cầu thận trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
  • D.
    Tất cả các bệnh cầu thận nói trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Cơ chế phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu gây ra khoảng … các trường hợp bệnh cầu thận tiên phát:

  • A.
    50%
  • B.
    60%
  • C.
    70%
  • D.
    80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Thận hư nhiễm mỡ gặp nhiều nhất ở lứa tuổi:

  • A.
    2 đến 6 tuổi
  • B.
    6 đến 10 tuổi
  • C.
    10 đến 15 tuổi
  • D.
    Người lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Sự tăng sinh của các tế bào nội mô và tế bào gian mạch, sự xâm nhiễm của các BCĐN trung tính và bạch cầu đơn nhân là đặc điểm vi thể của bệnh:

  • A.
    Thận hư nhiễm mỡ
  • B.
    Viêm cầu thận màng
  • C.
    Viêm cầu thận trong Lupus ban đỏ hệ thống
  • D.
    Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong bệnh cầu thận nào màng đáy cầu thận đều khắp:

  • A.
    Thận hư nhiễm mỡ
  • B.
    Viêm cầu thận màng
  • C.
    Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • D.
    Viêm cầu thận tăng sinh lan tỏa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trong bệnh cầu thận nào có sự hiện diện của các phức hợp miễn dịch ở mặt ngoài màng đáy bên dưới các tế bào có chân:

  • A.
    Thận hư nhiễm mỡ
  • B.
    Viêm cầu thận màng
  • C.
    Viêm cầu thận màng tăng sinh type II
  • D.
    Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Trong bệnh cầu thận nào có các tế bào có chân mất chân và lớp tế bào chất áp sát vào mặt ngoài màng đáy:

  • A.
    Thận hư nhiễm mỡ
  • B.
    Viêm cầu thận màng
  • C.
    Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Trong bệnh cầu thận nào đa số các cầu thận bị xơ hóa và thoái hóa kinh:

  • A.
    Viêm cầu thận màng
  • B.
    Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • C.
    Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • D.
    Viêm cầu thận mạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Trong bệnh cầu thận nào các cầu thận bình thường dưới kính hiển vi quang học:

  • A.
    Thận hư nhiễm mỡ
  • B.
    Viêm cầu thận màng
  • C.
    Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • D.
    Viêm cầu thận trong Lupus ban đỏ hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Nguyên nhân phổ biến gây viêm thận bể thận cấp là:

  • A.
    Sự lắng đọng các phức hợp MD ở mặt ngoài màng đáy tiểu cầu thận
  • B.
    Do nhiễm trùng ngược dòng
  • C.
    Do bệnh đái tháo đường
  • D.
    Viêm cầu thận cấp
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Yếu tố thuận lợi dẫn đến viêm bể thận cấp là:

  • A.
    Sỏi đường tiết niệu
  • B.
    Dùng các dụng cụ thông tiểu
  • C.
    U xơ tiền liệt tuyến
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Viêm thận bể thận cấp có đặc điểm sau:

  • A.
    Phần lớn các cầu thận bị xơ hóa, thoái hóa, dấu xi
  • B.
    Mô kẽ thận tăng sinh xơ và xâm nhập lympho
  • C.
    Các ống thận teo nhỏ, lòng ống chứa các trụ Hyalin
  • D.
    Tất cả đều sai
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Viêm thận bể thận cấp có các đặc điểm:

  • A.
    Phần lớn cầu thận bình thường
  • B.
    Lòng các ống thận phù nề, xâm nhập BCĐN
  • C.
    Mô kẽ thận rải rác có các ổ áp xe
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong viêm thận bể thận thường gặp các tổn thương sau:

  • A.
    Tổn thương cả ống thận, bể thận và mô kẽ thận
  • B.
    Tổn thương mất chân tế bào biểu mô có chân
  • C.
    Tổn thương chủ yếu các cầu thận, các ống thận được bảo tồn
  • D.
    Tổn thương cả 2 thận, thận teo nhỏ, bề mặt vỏ thận lấm chấm hạt
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Viêm thận bể thận mạn thường xảy ra sau đợt:

  • A.
    Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • B.
    Viêm cầu thận trong bệnh Lupus ban đỏ
  • C.
    Viêm thận bể thận cấp tái phát nhiều đợt
  • D.
    Viêm cầu thận màng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Viêm thận bể thận mạn tính có đặc điểm:

  • A.
    Tổn thương có thể gặp ở 1 hoặc cả 2 thận
  • B.
    Nhiều ống thận thoái hóa, teo nhỏ hoặc giãn rộng
  • C.
    Ranh giới giữa vùng vỏ và vùng tủy thận không rõ
  • D.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Tỷ lệ khỏi hoàn toàn đối với viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là:

  • A.
    50%
  • B.
    60%
  • C.
    70%
  • D.
    80%
  • D.
    90%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Các tác nhân nào dưới đây phổ biến gây viêm cầu thận cấp:

  • A.
    Tụ cầu vàng
  • B.
    Trực khuẩn E. Coli
  • C.
    Trực khuẩn thương hàn
  • D.
    Liên cầu tan máu nhóm A
  • D.
    Phế cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở người lớn:

  • A.
    Viêm cầu thận màng
  • B.
    Viêm cầu thận tiến triển nhanh
  • C.
    Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ
  • D.
    Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
  • D.
    Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở trẻ em:

  • A.
    Viêm cầu thận màng
  • B.
    Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
  • C.
    Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
  • D.
    Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ
  • D.
    Viêm cầu thận tiến triển nhanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Triệu chứng lâm sàng của viêm thận bể thận cấp là:

  • A.
    Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, tiểu khó, tiểu đục như nước vo gạo
  • B.
    Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, thở khó, ho ra máu
  • C.
    Phù mặt, cao huyết áp, tiểu ít, tiểu máu
  • D.
    Sốt cao rét run, đau quanh rốn, đi cầu phân nhầy máu-mũ
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Viêm cầu thận mạn tính có đặc điểm:

  • A.
    Thận to, bao thận trơn láng để bóc tách, có nhiều ổ áp xe
  • B.
    Thận teo, bao thận dính khó bóc tách, các cầu thận xơ hóa
  • C.
    Thận to, tăng sinh tế bào nội mô, tế bào biểu mô có chân
  • D.
    Thận teo, màng đáy cầu thận dày đều khắp, mất chân của các tế bào có chân
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Trong bệnh cầu thận dưới đây, đáp ứng tốt với liệu pháp corticoid:

  • A.
    Viêm cầu thận màng
  • B.
    Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
  • C.
    Viêm cầu thận cấp
  • D.
    Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
  • D.
    Viêm cầu thận mạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, một số cầu thận xơ hóa và một số cầu thận lại bình thường dưới KHV quang học:

  • A.
    Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
  • B.
    Viêm cầu thận màng
  • C.
    Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
  • D.
    Viêm cầu thận trong Lupus ban đỏ hệ thống
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, các cầu thận nở to dưới KHV quang học:

  • A.
    Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
  • B.
    Viêm cầu thận màng
  • C.
    Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
  • D.
    Viêm cầu thận trong Lupus ban đỏ hệ thống
  • D.
    Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Tổn thương Giải phẫu bệnh đặc trưng của viêm cầu thận màng là:

  • A.
    Rải rác có các ổ áp xe chứa đầy BCĐN
  • B.
    Mất chân của các tế bào biểu mô có chân ở ngoài màng đáy
  • C.
    Các cầu thận nở to
  • D.
    Các cầu thận xơ hóa
  • D.
    Các cầu thận dày lan tỏa màng đáy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Hình ảnh thận teo nhỏ, ranh giới giữa vùng vỏ và vùng tủy không rõ, mô kẽ xâm nhập lympho và xơ hóa là đặc trưng của bệnh:

  • A.
    Viêm cầu thận cấp
  • B.
    Viêm thận bể thận cấp
  • C.
    Viêm cầu thận màng tăng sinh
  • D.
    Viêm thận bể thận mạn
  • D.
    Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Tế bào gian mạch nằm giữa chùm mao mạch của tiểu cầu thận, có vai trò:

  • A.
    Lọc bài tiết chất thải
  • B.
    Tái hấp thụ các chất cần thiết
  • C.
    Điều hòa huyết áp
  • D.
    Đại thực bào
  • D.
    Sản sinh hồng cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Bệnh viêm thận bể thận có tổn thương chủ yếu ở các ống thận, mô kẽ thận?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu tan máu nhóm A, phổ biến xảy ra từ 1-4 tuần sau khi bị viêm họng hoặc nhiễm trùng ngoài da?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Bệnh thận hư nhiễm mỡ là nguyên nhân phổ biến của hội chứng thận hư ở người lớn?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Bệnh thận hư nhiễm mỡ còn gọi là bệnh cầu thận thể thay đổi tối thiểu?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Bệnh cầu thận là bệnh có tổn thương khởi đầu ở cầu thận, các tổn thương khác chỉ là thứ phát?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Bệnh viêm thận bể thận cấp là bệnh gồm tổn thương cả cầu thận lẫn ống thận?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Sự tăng sinh tế bào nội mô, tế bào gian mao mạch, sự xâm nhập BCĐN là đặc trưng của bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Trong bệnh viêm cầu thận mạn tính, đa số các cầu thận đều bị xơ hóa và thoái hóa kinh?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Hệ thống lọc của cầu thận gồm 3 lớp: Lớp tế bào nội mô, lớp tế bào gian mạch và bộ máy cạnh cầu thận?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Hệ thống lọc của cầu thận gồm 3 lớp: Lớp tế bào nội mô, lớp màng đáy và lớp tế bào biểu mô có chân?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm giải phẫu bệnh học thận
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ chế bệnh sinh, các đặc điểm mô bệnh học, và phương pháp chẩn đoán qua các mẫu mô và tế bào của thận
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)