Trắc nghiệm giải phẫu bệnh học u
Câu 1
Nhận biết
Thành phần chất đệm u KHÔNG bao gồm:
- A. Huyết quản và bạch huyết quản
- B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân
- C. Các nhánh thần kinh
- D. Cơ trơn hoặc cơ vân
- D. Mô liên kết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:
- A. Gọi là u quái
- B. Gọi là u hỗn hợp
- C. Gọi là u kết hợp
- D. Gọi là u biểu mô
- D. Có tên gọi là tận cùng là OMA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
U xơ lành được gọi tên là:
- A. Fibrosarcoma
- B. Lipoma
- C. Fibroma
- D. Liposarcoma
- D. Osteosarcoma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Ung thư sụn có tên gọi là:
- A. Fibrosarcoma
- B. Liposarcoma
- C. Osteosarcoma
- D. Chondrosarcoma
- D. Chondosarcoma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:
- A. Luôn luôn là Carcinoma
- B. Luôn luôn là Sarcoma
- C. Luôn luôn là Oma
- D. Là Carcinoma, một số loại vẫn có đuôi là Oma
- D. Là Sarcoma, một số loại vẫn có đuôi là Oma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
U lành KHÔNG có đặc điểm sau:
- A. Hiếm khi tái phát
- B. Có ranh giới rõ
- C. Không giống mô bình thường
- D. Phát triển tại chỗ
- D. Không di căn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Đặc điểm sau KHÔNG phải của u ác tính:
- A. Ranh giới khá rõ
- B. Dễ tái phát và di căn
- C. Thường phát triển nhanh
- D. Không giống mô bình thường
- D. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Về đại thể “u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:
- A. U ác tính
- B. U lành tính
- C. Giai đoạn đầu của u lành tính
- D. Giai đoạn đầu của u ác tính
- D. Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nitrosamine là chất chuyển hóa từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:
- A. Bàng quang
- B. Gan
- C. Dạ dày
- D. Ruột
- D. Thực quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:
- A. Hóa chất
- B. Virus
- C. Vi khuẩn
- D. Nguyên nhân bào thai
- D. Phóng xạ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:
- A. Ung thư tuyến giáp
- B. Ung thư vú
- C. Ung thư tuyến nước bọt
- D. Bệnh bạch cầu
- D. Ung thư phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Các papilloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại TRỪ:
- A. Ung thư cổ tử cung
- B. Mụn hạt cơm ở da
- C. U nhú ở vùng sinh dục
- D. Ung thư thanh quản
- D. U lympho Burkitt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất KHÔNG bao gồm virus sau:
- A. Virus HIV
- B. Papiloma virus
- C. Virus viêm gan B
- D. Epstein-Barr virus
- D. Câu B và D đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Phân độ ung thư có thể dựa theo:
- A. Mức độ biệt hóa của tế bào u
- B. Hình thái, cấu trúc mô
- C. Sự biến đổi tế bào trên phiến đồ
- D. Phân loại TNM
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Đặc điểm sau KHÔNG phải là tính chất của ung thư:
- A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt Nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp tại Mỹ
- B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới
- C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ
- D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ
- D. Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại TRỪ:
- A. Điều kiện sinh hoạt
- B. Chủng tộc
- C. Chế độ dinh dưỡng
- D. Địa dư
- D. Môi trường sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Cơ bản u:
- A. Dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô
- B. Dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
- C. Là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
- D. Khó phân biệt với chất đệm u nếu là u của mô liên kết
- D. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:
- A. Gọi là u quái
- B. Gọi là u kết hợp
- C. Gọi là u hỗn hợp
- D. Gọi là u biểu mô
- D. Gọi là u liên kết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
U lành:
- A. U có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết
- B. Một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA
- C. Thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u
- D. Thường có tên gọi tận cùng là OMA
- D. Thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Melanoma là tên gọi của:
- A. U lành tính của tế bào hắc tố
- B. U ác tính của tế bào hắc tố
- C. Chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được
- D. Là u ác tính của mô liên kết
- D. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Polip cổ tử cung:
- A. Là u có thể lành tính hoặc ác tính
- B. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
- C. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
- D. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
- D. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:
- A. Luôn luôn là CARCINOMA
- B. Luôn luôn là SARCOMA
- C. Luôn luôn là OMA
- D. Là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
- D. Là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Rhabdomyoma (Rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:
- A. U cơ vân lành tính
- B. U cơ vân ác tính
- C. Có thể là u lành hoặc u ác
- D. Là khối u có nguồn gốc biểu mô
- D. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:
- A. Trong vòng 45 ngày
- B. 45-450 ngày
- C. Khoảng 450 ngày
- D. Hơn 450 ngày
- D. Câu A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Về vi thể, nói chung các u ác tính KHÔNG có tính chất sau:
- A. Tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u
- B. Quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc
- C. Tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó
- D. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia
- D. Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Virus ít gây ung thư nhất là:
- A. Papilloma virus (HPV)
- B. Epstein-Barr virus (EBV)
- C. Virus viêm gan A (HAV)
- D. Virus viêm gan B (HBV)
- D. Retrovirus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Các mô liên kết, cơ trơn, cơ vân có thể gây ung thư, tên gọi tận cùng là:
- A. CARCINOMA
- B. OMA
- C. SARCOMA
- D. CHONDROSARCOMA
- D. MALTOMA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
U ác tính có những đặc điểm sau, ngoại TRỪ:
- A. Thường lành tính hơn u lành tính
- B. Phát triển xâm lấn và di căn
- C. Tế bào không giống tế bào mô gốc
- D. Tế bào đa hình, nhân quái
- D. Phát triển nhanh và tái phát cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Cơ chế chính của các tác nhân gây ung thư bao gồm:
- A. Thay đổi cấu trúc di truyền tế bào
- B. Thay đổi chức năng của hệ thống miễn dịch
- C. Kích thích tế bào phát triển không kiểm soát
- D. Gây ra các đột biến ngẫu nhiên trong ADN
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Phương pháp phát hiện sớm ung thư là:
- A. Xét nghiệm máu toàn bộ
- B. Chụp X-quang
- C. Siêu âm
- D. Chẩn đoán phân tử
- D. Sàng lọc và xét nghiệm định kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo-cổ tử cung thành:
- A. 2 hạng
- B. 3 hạng
- C. 4 hạng
- D. 5 hạng
- D. 6 hạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng:
- A. Hạng I
- B. Hạng II
- C. Hạng III
- D. Hạng IV
- D. Hạng V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75-50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:
- A. Độ I
- B. Độ II
- C. Độ III
- D. Độ IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Phân loại TNM có nghĩa là:
- A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa
- B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch
- C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa
- D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u
- D. T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:
- A. Dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư
- B. Dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân gây ung thư
- C. Các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng
- D. Các câu trên đều đúng
- D. Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:
- A. Tia gamma
- B. Tia X
- C. Tia tử ngoại
- D. Tia hồng ngoại
- D. Tia cực tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hóa, đặc biệt là ung thư:
- A. Thực quản
- B. Dạ dày
- C. Ruột non
- D. Ruột già
- D. Gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:
- A. Ung thư hạch
- B. Ung thư gan
- C. Ung thư da
- D. Sarcom hệ miễn dịch
- D. Ung thư dạ dày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Adenoma là tên gọi của:
- A. U lành nói chung
- B. U tuyến lành
- C. U tuyến niêm mạc đại tràng lành tính
- D. Câu A và B đúng
- D. Câu B và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Polip là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở:
- A. Đại tràng
- B. Cổ tử cung
- C. Ruột non
- D. Dạ dày
- D. Da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Một số u lành có kích thước lớn có thể gây chèn ép chứ không xâm nhập vào mô lân cận:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Một trong những đặc điểm để phân biệt u ác tính và u lành tính là u ác tính vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng còn u lành thì ngược lại:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Tần số sinh u độc lập với các yếu tố địa dư, môi trường sống, yếu tố chủng tộc, tuổi giới…:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Tái phát và di căn là đặc điểm chỉ có trong u ác tính:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Đa số nguyên nhân gây ung thư đã được nghiên cứu nên có thể phòng tránh được bệnh ung thư:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Hóa chất sinh ung nói chung bao gồm các sản phẩm có nguồn gốc nhân tạo như phẩm nhuộm, chất bảo quản, thuốc trừ sâu…:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
U lành thường phát triển chậm, không làm chết người, trừ khi mọc vào vị trí hiểm yếu:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Các khối u lành thường không tái phát trừ trường hợp u dạng lá tuyến vú:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Cách gọi tên u (u lành hay u ác) có nguồn gốc liên kết thường đơn giản hơn u có nguồn gốc biểu mô:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Nói chung, các u lành tính có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA, các u ác tính có tên gọi tận cùng bằng OMA:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Thoái sản là đặc điểm quan trọng của ung thư nhưng không phải tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa mà trong một khối u có thể có nhiều mức độ biệt hóa:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52
Nhận biết
Thoái sản là đặc điểm quan trọng của ung thư nhưng không phải tất cả tế bào ung thư đều giảm biệt hóa mà trong một khối u có thể có nhiều mức độ biệt hóa:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53
Nhận biết
Đa số khối u chỉ có một loại tế bào, các khối u có nhiều loại tế bào ít gặp hơn:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54
Nhận biết
Giữa ung thư thực sự và loạn sản không phải dễ dàng phân định mà phải xem xét cẩn thận nhiều lần, nhiều vị trí và theo dõi lâu dài:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55
Nhận biết
Một trong những đặc điểm của u là: Khối u vẫn tiếp tục phát triển dù cho kích thích gây ra u đã ngừng:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56
Nhận biết
Sự sinh sản của tế bào u vượt ra ngoài sự kiểm soát của cơ thể:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57
Nhận biết
Hầu hết các u phát sinh ra từ những tế bào của bản thân cơ thể bị biến đổi, ví dụ như u nguyên bào nuôi:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58
Nhận biết
Có 2 loại dị sản: Dị sản tái tạo và dị sản chức năng:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59
Nhận biết
Cơ bản u là thành phần cơ sở của u, dựa vào đó ta có thể phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết hay cả hai:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60
Nhận biết
U lành có nguồn gốc liên kết có tên gọi phức tạp hơn u lành có nguồn gốc biểu mô:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61
Nhận biết
Dù đã cắt bỏ rộng rãi, các mô ung thư dễ dàng tái phát tại chỗ hoặc di căn xa:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62
Nhận biết
Những người bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư cao:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63
Nhận biết
Đánh giá giai đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới vì nó quyết định phương thức chẩn đoán và điều trị:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm giải phẫu bệnh học u
Số câu: 63 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: các loại u lành tính và ác tính, các đặc điểm mô bệnh học, cơ chế phát sinh u, và cách chẩn đoán thông qua các mẫu mô và tế bào
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×