Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Hình thể và cấu tao cơ thể người là đối tượng học của môn

  • A.
    Ngoại khoa
  • B.
    Giải phẫu học
  • C.
    Phẫu thuật
  • D.
    Cơ thể học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đối với Y học giải phẫu là một môn

  • A.
    Cơ sở
  • B.
    Lâm sàng
  • C.
    Cận lâm sàng
  • D.
    Cơ bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Giải phẫu ở trường y là:

  • A.
    Giải phẫu học đại thể
  • B.
    Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống
  • C.
    Giải phẫu học cơ sở cho tất cả các môn của Y học
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Từ trên ngoài là căn cứ theo

  • A.
    Mặt phẳng ngang
  • B.
    Mặt phẳng đứng ngang
  • C.
    Mặt phẳng đứng dọc
  • D.
    A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là:

  • A.
    Xác
  • B.
    Mô hình các loại
  • C.
    Phim X quang
  • D.
    Người sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Mặt phẳng đứng dọc giữa

  • A.
    Nằm song song với mặt phẳng trán
  • B.
    Chia cơ thể thành phía trước và phía sau
  • C.
    Chia cơ thể thành 2 nửa: Nửa phải và nửa trái
  • D.
    Nằm song song với mặt phẳng đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Xác định phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu

  • A.
    Xác ướp và các tiêu bản thật
  • B.
    Đèn chiếu, Phim X quang, video hiện đại
  • C.
    Các loại mô hình và các tranh vẽ
  • D.
    Người sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tìm ý đúng với từ "Trong ­ ngoài" căn cứ vào:

  • A.
    Mặt phẳng đứng ngang
  • B.
    Mặt phẳng nằm ngang
  • C.
    Mặt phẳng đứng dọc giữa
  • D.
    Mặt phẳng đứng dọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Xác định ý đúng với từ "trước sau" căn cứ vào:

  • A.
    Mặt phẳng đứng dọc
  • B.
    Mặt phẳng đứng ngang
  • C.
    Mặt phẳng nằm ngang
  • D.
    Mặt phẳng ngang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Xác định ý đúng với từ "Sâu, Nông" căn cứ vào:

  • A.
    Mặt phẳng nằm ngang
  • B.
    Mặt phẳng đứng dọc
  • C.
    Mặt phẳng đứng ngang
  • D.
    Tất cả các mặt phẳng kể trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Xác định ý đúng với từ "Trên, Dưới" căn cứ vào:

  • A.
    Mặt phẳng đứng dọc
  • B.
    Mặt phẳng đứng ngang
  • C.
    Mặt phẳng nằm ngang
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Xác định ý đúng với từ "Phải, trái" căn cứ vào:

  • A.
    Mặt phẳng nằm ngang
  • B.
    Mặt phẳng đứng ngang
  • C.
    Mặt phẳng đứng dọc giữa
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Xác định ý đúng nhất trong mô tả giải phẫu học dựa vào:

  • A.
    Vị trí, liên quan
  • B.
    Hình thể, kích thước
  • C.
    Chức năng phát triển
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Xác định chức năng quan trọng nhất của xương:

  • A.
    Tạo máu
  • B.
    Vận động
  • C.
    Bảo vệ
  • D.
    Nâng đỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chọn định nghĩa đúng nhất về khớp xương là:

  • A.
    Nơi nối tiếp của hai xương
  • B.
    Nơi tiếp giáp của hai xương
  • C.
    Nơi hai xương nằm chồng lên nhau
  • D.
    Nơi liên tiếp của hai xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Xác định khớp xương thuộc khớp bán động:

  • A.
    Khớp chậu đùi
  • B.
    Khớp thái dương hàm
  • C.
    Khớp trai đỉnh
  • D.
    Khớp cùng chậu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Xác định các thành phần thuộc đặc điểm cấu tạo của khớp động:

  • A.
    Đều có chỏm xương
  • B.
    Đều có sụn chêm
  • C.
    Đều có bao khớp và dây chàng
  • D.
    Đều có sụn viền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Xác định vị trí điểm yếu của khớp xương:

  • A.
    Chỗ thiếu các dây chằng tăng cường
  • B.
    Chỗ bao khớp mỏng nhất
  • C.
    Chỗ phải chịu lực tác dụng mạnh
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Xác định ý đúng nhất nguyên tắc của các đường vào khớp:

  • A.
    Theo một đường nhất định
  • B.
    Phải thuận lợi dễ dàng và không gây tổn thương cho mạch và thần kinh
  • C.
    Tất cả sai
  • D.
    Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn ý đúng liên quan hoạt động của xương và cơ dưới tác dụng của thần kinh:

  • A.
    Cơ co duỗi, xương không di chuyển
  • B.
    Cơ co duỗi, xương di chuyển theo
  • C.
    Xương di chuyển, cơ di chuyển theo
  • D.
    Cơ và xương đồng thời di chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn nguyên tắc đúng nhất để đặt tên (gọi tên) cho cơ theo:

  • A.
    Cấu tạo, kích thước, hình thể và chức năng
  • B.
    Hỗn hợp
  • C.
    Tất cả đúng
  • D.
    Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Loại bỏ ý sai đối với bao hoạt dịch của cơ:

  • A.
    Là một bao sợi chắc
  • B.
    Bọc các gân cơ gấp
  • C.
    Bọc các gân cơ duỗi
  • D.
    Tiết ra dịch nhờn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thành phần nào Không góp phần tạo nên vách múi:

  • A.
    Mảnh thẳng xương sàng
  • B.
    Mảnh thẳng xương khẩu cái
  • C.
    Sụn vách múi
  • D.
    Sụn cánh mũi lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
TK ở phía sau vách mũi là:

  • A.
    TK sàng trước
  • B.
    TK mũi khẩu
  • C.
    TK mũi sau trên
  • D.
    TK mũi sau dưới ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đổ vào ngách mũi trên có các xoang

  • A.
    Xoang trán, xoang sàng trước và giữa
  • B.
    Xoang trán, xoang bướm
  • C.
    Xoang bướm, xoang sàng sau
  • D.
    Xương sàng sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:

  • A.
    Răng cửa giữa trên
  • B.
    Răng cối trên
  • C.
    Răng tiền cối trên
  • D.
    Răng tiền cối 2 trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Ngách mũi giữa ở thành mũi ngoài lỗ đổ vào của:

  • A.
    Xoang trán
  • B.
    Xoang sàng trước
  • C.
    Xoang hàm trên
  • D.
    Câu a, b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Câu nào sau đây Sai

  • A.
    Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
  • B.
    Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên
  • C.
    Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
  • D.
    Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Võng mạc mỏng nhất ở:

  • A.
    Vết võng mạc (điểm vàng)
  • B.
    Lõm trung tâm
  • C.
    Đĩa thần kinh thị
  • D.
    Võng mạc mỏm mi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chọn câu Sai

  • A.
    Vết võng mạc hay điểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạch
  • B.
    Trong vết võng mạc có lõm trung tâm
  • C.
    Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhất
  • D.
    Điểm vàng nằm ngay canh cực sau của nhãn cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Khi mắt ở vị trí nhìn thẳng ra trước, cơ thẳng trên co gây động tác:

  • A.
    Liếc lên và liêc ngoài
  • B.
    Liếc lên và liếc trong
  • C.
    Liếc lên và xoay nhãn cầu vào trong
  • D.
    Câu b và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khi mắt ở vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác

  • A.
    Liếc lên
  • B.
    Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài
  • C.
    Liếc xuống
  • D.
    Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Câu nào sau đây Đúng

  • A.
    Rãnh củng mạc là nới giác mạc tiếp nối với củng mạc
  • B.
    Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ đĩa thị đến miệng thắt
  • C.
    Đĩa TK thị giác được tạo bởi các sợi TK thị giác và là nới tiếp nhận ánh sáng
  • D.
    Câu a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Chọn câu Đúng

  • A.
    Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểu quản lệ
  • B.
    Bộ lệ gồm có: Tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi c. ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữ
  • C.
    Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Thành phần sau đây Không thuộc lớp mạch của nhãn cầu

  • A.
    Khoảng quanh màng mạch
  • B.
    Màng mạch
  • C.
    Mống mắt
  • D.
    Thể mi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thành phần nào sau đây Không thuộc lớp mạch nhãn cầu

  • A.
    Màng mạch
  • B.
    Mống mắt
  • C.
    Lõm trung tâm
  • D.
    Thể mi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Thành phần nào sau đây Không thuộc mạc ổ mắt

  • A.
    Mạc cơ nhãn cầu
  • B.
    Bao nhãn cầu
  • C.
    Vách ổ mắt
  • D.
    Các thành phần trên đều thuộc mạc ổ mắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
TK nào sau đây Không là nhánh của TK mắt

  • A.
    TK lệ
  • B.
    TK trán
  • C.
    TK dưới ổ mắt
  • D.
    TK mũi mi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Động tác co thắt đồng tử là do

  • A.
    TK vận nhãn ngoài
  • B.
    TK ròng rọc
  • C.
    TK mắt (thuộc TK sinh ba)
  • D.
    TK phó giao cảm của TK vận nhãn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/39
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương – Đề 1
Số câu: 39 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ thể con người, từ hệ xương, hệ cơ, cho đến các cơ quan nội tạng.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)