Trắc nghiệm Giáo dục nghề nghiệp – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Trách nhiệm của gia đình và cộng đồng đối với người bị nhiễm HIV/AIDS?

  • A.
    Động viên người bị nhiễm HIV/AIDS đến các trung tâm tư vấn về HIV/AIDS
  • B.
    Không được có thái độ xa lánh, kỳ thị người bị nhiễm HIV/AIDS
  • C.
    Tạo điều kiện cho người bị nhiễm HIV/AIDS được chăm sóc về tinh thần, vật chất và sức khoẻ tại gia đình và cộng đồng
  • D.
    Tất cả các trách nhiệm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thời kỳ cửa sổ là gì?

  • A.
    Xét nghiệm HIV âm tính và cơ thể chưa có biểu hiện gì của bệnh
  • B.
    Xét nghiệm HIV dương tính nhưng chưa có biểu hiện bệnh ra ngoài
  • C.
    Cơ thể đã nhiễm HIV, có thể truyền bệnh cho người khác nhưng xét nghiệm HIV âm tính
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
HIV có thể lây truyền từ mẹ sang con trong thời gian nào?

  • A.
    Trong thời kỳ mang thai
  • B.
    Trong thời kỳ chuyển dạ
  • C.
    Trong thời kỳ nuôi con
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Biện pháp nào sau đây làm giảm nguy cơ lây nhiễm HIV từ mẹ sang con?

  • A.
    Cho con bú
  • B.
    Khám thai định kỳ
  • C.
    Câu a và c đúng
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các giai đoạn của HIV/AIDS?

  • A.
    3 giai đoạn: nhiễm HIV, bệnh AIDS, bệnh cơ hội
  • B.
    3 giai đoạn: nhiễm HIV, nhiễm trùng, bệnh AIDS
  • C.
    4 giai đoạn: sơ nhiễm, nhiễm HIV không triệu chứng, nhiễm HIV có triệu chứng, bệnh AIDS
  • D.
    4 giai đoạn: nhiễm virus HIV, phát triển HIV, bệnh HIV, bệnh AIDS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi có hành vi nguy cơ, thời điểm nào làm xét nghiệm để biết có bị nhiễm HIV hay không?

  • A.
    Ngay sau khi có hành vi nguy cơ
  • B.
    Sau khi có hành vi nguy cơ khoảng 1 tuần
  • C.
    Sau khi có hành vi nguy cơ sau 3 tháng
  • D.
    Sau khi có hành vi nguy cơ khoảng 6 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Vi rut HIV có thể sống ở giọt máu khô:

  • A.
    24 giờ
  • B.
    2-7 ngày
  • C.
    7 ngày
  • D.
    1 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
HIV sống trong những chất dịch của cơ thể. Những chất dịch có nguy cơ lây nhiễm HIV là?

  • A.
    Nước miếng, nước mắt, mồ hôi
  • B.
    Đàm, phân, nước tiểu
  • C.
    Máu, tinh dịch, dịch tiết âm đạo
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Để giảm kỳ thị và phân biệt đối xử cần:

  • A.
    Tuyên truyền kiến thức về HIV/AIDS đến các cơ sở y tế và cộng đồng
  • B.
    Không sử dụng găng tay khi tiếp xúc với bệnh nhân HIV trong trường hợp không cần thiết
  • C.
    Không biệt lập và thể hiện sự khinh miệt đối với người nhiễm HIV
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Tỷ lệ lây HIV từ mẹ sang con không dự phòng ARV và bú sữa mẹ là:

  • A.
    10%-20%
  • B.
    30%-40%
  • C.
    15%-30%
  • D.
    Không có câu trả lời đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Người bị nhiễm HIV có các quyền sau?

  • A.
    Sống hòa nhập với cộng đồng và xã hội
  • B.
    Được giữ bí mật riêng tư liên quan đến HIV/AIDS
  • C.
    Quyền được nhận trợ cấp hàng tháng của địa phương
  • D.
    Câu a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Mục đích và yêu cầu của thông tin, giáo dục, truyền thông về phòng chống HIV/AIDS?

  • A.
    Thông tin giáo duc, truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS nhằm nâng cao nhận thức, thay đổi thái độ và hành vi, chống kỳ thị, phân biệt đối xử với người nhiễm HIV
  • B.
    Mọi người đều có quyền tiếp cận thông tin, giáo dục, truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS
  • C.
    Đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước về phòng, chống HIV/AIDS
  • D.
    Câu b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Có mấy loại dải phân cách?

  • A.
    Loại cố định
  • B.
    Loại di động
  • C.
    Cả 2 loại trên đều đúng
  • D.
    Cả 2 loại trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đảm bảo an toàn giao thông đường bộ là trách nhiệm của ai?

  • A.
    Là trách nhiệm của ngành giao thông vận tải
  • B.
    Là trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân và của toàn xã hội
  • C.
    Là trách nhiệm của cảnh sát giao thông
  • D.
    Là trách nhiệm của chính quyền địa phương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Mọi hành vi vi phạm Luật giao thông đường bộ được xử lý thế nào?

  • A.
    Phải được xử lý nghiêm minh
  • B.
    Phải được xử lý kịp thời
  • C.
    Phải được xử lý đúng pháp luật
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Người tham gia giao thông khi phát hiện công trình đường bộ bị hư hỏng hoặc bị xâm hại, phải có những nghĩa vụ gì?

  • A.
    Kịp thời báo cáo cho chính quyền địa phương
  • B.
    Kịp thời báo cáo cho cơ quan quản lý đường bộ hoặc cơ quan công an nơi gần nhất để xử lý
  • C.
    Trong trường hợp cần thiết có biện pháp báo hiệu ngay cho người tham gia giao thông biết
  • D.
    Tất cả các nghĩa vụ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Người có mặt tại nơi xảy ra tai nạn giao thông có trách nhiệm gì?

  • A.
    Bảo vệ hiện trường, giúp đỡ, cứu chữa kịp thời, bảo vệ tài sản của người bị nạn, báo tin ngay cho cơ quan công an
  • B.
    Bảo vệ hiện trường, giúp đỡ, cứu chữa kịp thời, bảo vệ tài sản của người bị nạn, báo tin ngay cho Uỷ ban nhân dân nơi gần nhất
  • C.
    Bảo vệ hiện trường, giúp đỡ, cứu chữa kịp thời, bảo vệ tài sản của người bị nạn, cung cấp thông tin sát thực về vụ tai nạn theo yêu cầu của cơ quan công an
  • D.
    Bảo vệ hiện trường, giúp đỡ, cứu chữa kịp thời, bảo vệ tài sản của người bị nạn, báo tin ngay cho cơ quan công an hoặc Uỷ ban nhân dân nơi gần nhất, cung cấp thông tin sát thực về vụ tai nạn theo yêu cầu của cơ quan công an
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Bạn đọc đăng nhập trang web Thư viện trường bằng đường dẫn nào sau đây:

  • A.
    Link: library.cntp.edu.vn
  • B.
    Link: thuvien.cntp.edu.vn
  • C.
    Link: hufi.cntp.edu.vn
  • D.
    Link: lib.cntp.edu.vn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thẻ thư viện là:

  • A.
    Thẻ sinh viên
  • B.
    Thẻ Chứng minh
  • C.
    Thẻ Thư viện được cấp riêng
  • D.
    a và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Mượn sách về nhà bạn đọc đóng tiền thế chân cho thư viện:

  • A.
    100.000 đồng
  • B.
    Từ 100.000 đồng trở lên
  • C.
    Theo giá trị sách
  • D.
    a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Giáo dục nghề nghiệp – Đề 5
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về phương pháp đào tạo nghề, quản lý giáo dục nghề nghiệp và kỹ năng nghề nghiệp.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)