Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 10
Câu 1 Nhận biết
Theo học thuyết công bằng, yếu tố nào sẽ được các cá nhân quan tâm hàng đầu?

  • A.
    Phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình và mối quan hệ giữa khối lượng đó với những gì những người khác nhận được.
  • B.
    Phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình
  • C.
    Mối quan hệ giữa phần thưởng nhận được với những gì những người khác nhận được
  • D.
    Việc phân chia phần thưởng trong tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khi tính liên ứng của hành vi cao, tính riêng biệt của hành vi cao và tính nhất quán của hành vi thấp, thì nguyên nhân của hành vi là nguyên nhân bắt nguồn từ yếu tố nào dưới đây?

  • A.
    Không xác định được
  • B.
    Bên trong
  • C.
    Bên ngoài.
  • D.
    Cả bên trong và bên ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhân viên A cảm thấy phấn khích vì được sếp khen ngợi, điều này giải thích cho nhu cầu nào đã được thoả mãn?

  • A.
    Nhu cầu tình cảm
  • B.
    Nhu cầu tôn trọng.
  • C.
    Nhu cầu khẳng định bản thân
  • D.
    Nhu cầu an toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Động lực của người lao động chịu ảnh hưởng của 3 yếu tố, đó là:

  • A.
    Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố thuộc về công việc.
  • B.
    Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố thuộc về môi trường
  • C.
    Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về chính sách và yếu tố thuộc về công việc
  • D.
    Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về môi trường và yếu tố thuộc về chính sách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Theo Alderfer, cá nhân có những nhu cầu nào?

  • A.
    Nhu cầu tồn tại, nhu cầu thành tích và nhu cầu phát triển
  • B.
    Nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển.
  • C.
    Nhu cầu quyền lực, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển
  • D.
    Nhu cầu sinh lý, nhu cầu quyền lực và nhu cầu phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
David McClelland đã đưa ra ba động cơ hay nhu cầu chủ yếu của cá nhân tại nơi làm việc sau:

  • A.
    Nhu cầu thành tích, nhu cầu quyền lực, nhu cầu hòa nhập.
  • B.
    Nhu cầu tồn tại, nhu cầu hòa nhập, nhu cầu quyền lực
  • C.
    Nhu cầu xã hội, nhu cầu thành tích, nhu cầu tồn tại
  • D.
    Nhu cầu quyền lực, nhu cầu sinh lý, nhu cầu phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng lên khi các thành viên:

  • A.
    Có động lực.
  • B.
    Được giám sát
  • C.
    Được thử thách
  • D.
    Được giao nhiệm vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không đúng về động lực làm việc?

  • A.
    Động lực thường gắn liền với công việc, với tổ chức và môi trường làm việc
  • B.
    Động lực không phải là đặc điểm của tính cách cá nhân
  • C.
    Người lao động không có động lực vẫn có thể hoàn thành công việc
  • D.
    Động lực làm việc quyết định chất lượng và hiệu quả công việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm việc không bảo đảm, tiền lương thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào không được thoả mãn?

  • A.
    Nhu cầu sinh lý.
  • B.
    Nhu cầu an toàn
  • C.
    Nhu cầu quan hệ xã hội
  • D.
    Nhu cầu được tôn trọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Học thuyết hai yếu tố về động viên bao gồm:

  • A.
    Yếu tố nội tại và yếu tố cá nhân
  • B.
    Yếu tố cá nhân và yếu tố bên ngoài
  • C.
    Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài.
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bố trí đúng người, đúng việc là hình thức động viên thông qua:

  • A.
    Sự tham gia của người lao động
  • B.
    Thiết kế công việc.
  • C.
    Phần thưởng
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Yếu tố môi trường trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg nhằm ngăn ngừa điều gì dưới đây?

  • A.
    Sự thỏa mãn công việc của cá nhân
  • B.
    Sự không thỏa mãn công việc của cá nhân
  • C.
    Sự phát triển của cá nhân
  • D.
    Cả a và b đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phương pháp mới nhất để giúp nhóm họp hình thức ra quyết định dựa trên công nghệ máy tính là:

  • A.
    Kỹ thuật họp điện tử.
  • B.
    Giữ thư điện tử
  • C.
    Quyết định bằng máy tính
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Yếu tố nào trong cấu trúc nhóm xác định vị trí hoặc thứ hạng do những người khác đặt ra cho nhóm hoặc các thành viên trong nhóm:

  • A.
    Vị trí
  • B.
    Thăng tiến
  • C.
    Địa vị.
  • D.
    Vai trò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nhân viên không được đi làm muộn hơn so với quy định của công ty. Điều này thể hiện:

  • A.
    Địa vị cá nhân trong nhóm
  • B.
    Chuẩn mực nhóm.
  • C.
    Sự tuân thủ quy định
  • D.
    Áp lực nhóm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Sự liên kết nhóm bị giảm sút khi:

  • A.
    Các cá nhân trong nhóm có nhiều điểm khác biệt.
  • B.
    Có sự cạnh tranh từ bên ngoài
  • C.
    Quy mô nhóm lớn
  • D.
    Các thành viên trong nhóm có nhiệm vụ khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các ưu điểm của quyết định cá nhân so với quyết định nhóm, ngoại trừ:

  • A.
    Nhanh chóng
  • B.
    Trách nhiệm rõ ràng
  • C.
    Quyền lực và ảnh hưởng lớn.
  • D.
    Tập trung vào vấn đề
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nhóm nào sau đây được xem là nhóm không chính thức?

  • A.
    Nhóm sinh viên thảo luận về bài tập do thầy giáo phân công
  • B.
    Nhóm cổ động viên rủ nhau "đi bão" sau khi đội tuyển Việt Nam chiến thắng.
  • C.
    Câu lạc bộ Xung kích Hufi tổ chức sinh nhật lần thứ 5
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một nhân viên phòng Hành chính nhân sự, 1 nhân viên phòng kỹ thuật và một nhân viên phòng marketing tập hợp lại để thực hiện một dự án của công ty. Đây là nhóm gì?

  • A.
    Nhóm nhiệm vụ.
  • B.
    Nhóm chỉ huy
  • C.
    Nhóm lợi ích
  • D.
    Nhóm bạn bè
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp ra quyết định nhóm?

  • A.
    Nhóm danh nghĩa
  • B.
    Động não
  • C.
    Bản đồ tư duy.
  • D.
    Hội họp điện tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là:

  • A.
    Áp lực tuân thủ trong nhóm
  • B.
    Sự đa dạng của các quan điểm.
  • C.
    Trách nhiệm rõ ràng
  • D.
    Không phải các lựa chọn trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Lý do quan trọng nhất của việc thành lập các nhóm trong tổ chức là để:

  • A.
    Tăng sự sáng tạo
  • B.
    Tăng sự đồng thuận
  • C.
    Tăng hiệu quả hoạt động.
  • D.
    Cơ cấu chặt chẽ hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Theo học thuyết công bằng, yếu tố nào sẽ được các cá nhân quan tâm hàng đầu?

  • A.
    Phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình và mối quan hệ giữa khối lượng đó với những gì những người khác nhận được.
  • B.
    Phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình
  • C.
    Mối quan hệ giữa phần thưởng nhận được với những gì những người khác nhận được
  • D.
    Việc phân chia phần thưởng trong tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Khi tính liên ứng của hành vi cao, tính riêng biệt của hành vi cao và tính nhất quán của hành vi thấp, thì nguyên nhân của hành vi là nguyên nhân bắt nguồn từ yếu tố nào dưới đây?

  • A.
    Không xác định được
  • B.
    Bên trong
  • C.
    Bên ngoài.
  • D.
    Cả bên trong và bên ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nhân viên A cảm thấy phấn khích vì được sếp khen ngợi, điều này giải thích cho nhu cầu nào đã được thoả mãn?

  • A.
    Nhu cầu tình cảm
  • B.
    Nhu cầu tôn trọng.
  • C.
    Nhu cầu khẳng định bản thân
  • D.
    Nhu cầu an toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Động lực của người lao động chịu ảnh hưởng của 3 yếu tố, đó là:

  • A.
    Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố thuộc về công việc.
  • B.
    Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố thuộc về môi trường
  • C.
    Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về chính sách và yếu tố thuộc về công việc
  • D.
    Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về môi trường và yếu tố thuộc về chính sách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Theo Alderfer, cá nhân có những nhu cầu nào?

  • A.
    Nhu cầu tồn tại, nhu cầu thành tích và nhu cầu phát triển
  • B.
    Nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển.
  • C.
    Nhu cầu quyền lực, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển
  • D.
    Nhu cầu sinh lý, nhu cầu quyền lực và nhu cầu phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
David McClelland đã đưa ra ba động cơ hay nhu cầu chủ yếu của cá nhân tại nơi làm việc sau:

  • A.
    Nhu cầu thành tích, nhu cầu quyền lực, nhu cầu hòa nhập.
  • B.
    Nhu cầu tồn tại, nhu cầu hòa nhập, nhu cầu quyền lực
  • C.
    Nhu cầu xã hội, nhu cầu thành tích, nhu cầu tồn tại
  • D.
    Nhu cầu quyền lực, nhu cầu sinh lý, nhu cầu phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng lên khi các thành viên:

  • A.
    Có động lực.
  • B.
    Được giám sát
  • C.
    Được thử thách
  • D.
    Được giao nhiệm vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không đúng về động lực làm việc?

  • A.
    Động lực thường gắn liền với công việc, với tổ chức và môi trường làm việc
  • B.
    Động lực không phải là đặc điểm của tính cách cá nhân
  • C.
    Người lao động không có động lực vẫn có thể hoàn thành công việc
  • D.
    Động lực làm việc quyết định chất lượng và hiệu quả công việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Lãnh đạo, ra quyết định và xung đột trong tổ chức.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)