Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Phong cách lãnh đạo, quyền lực và xung đột là biến thuộc…………..

  • A.
    Cấp độ nhóm
  • B.
    Cấp độ tổ chức
  • C.
    Cấp độ cá nhân
  • D.
    Cấp độ quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Nhân tố ảnh hưởng đến tính cách gồm

  • A.
    Di truyền
  • B.
    Ngữ cảnh
  • C.
    Môi trường
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy

  • A.
    Khả năng tính toán
  • B.
    Tốc độ nhận thức
  • C.
    Khả năng hình dung
  • D.
    Sức năng động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Định nghĩa đúng về học tập bao gồm những điều sau ngoại trừ

  • A.
    Học tập bao hàm thay đổi
  • B.
    Sự thay đổi diễn ra tạm thời
  • C.
    Sự thay đổi diễn ra nhờ kinh nghiệm
  • D.
    Học tập đòi hỏi có sự thay đổi trong hành động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tuổi của nhân viên dường như có mối liên hệ trực tiếp đến

  • A.
    Năng suất
  • B.
    Thuyên chuyển
  • C.
    Vắng mặt
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Những bài kiểm tra liên quan đến trí óc sẽ giúp cho nhà quản lý dự đoán

  • A.
    Hài lòng trong công việc
  • B.
    Thuyên chuyển
  • C.
    Kết quả thực hiện công việc
  • D.
    Khả năng làm việc với những người khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nếu sếp của bạn không giữ lời hứa không trả tiền ngoài giờ cho bạn. Vậy khi được yêu cầu làm ngoài giờ, bạn sẽ từ chối. Đó là ví dụ về

  • A.
    Phản xạ có điều kiện
  • B.
    Điều kiện họat động
  • C.
    Thiếu cam kết
  • D.
    Học tập xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nhà quản lý có thể áp dụng lý thuyết học tập vào trường hợp nào?

  • A.
    Xổ số khen thưởng để giảm vắng mặt trong tổ chức
  • B.
    Kỷ luật nhân viên
  • C.
    Phát triển các chương trình đào tạo
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Để xác định hành vi cá nhân xuất phát từ ý muốn chủ quan hay yếu tố khách quan thì chúng ta phải dựa trên các yếu tố ngọai trừ

  • A.
    Tính phân biệt
  • B.
    Nhận thức
  • C.
    Tính kiên định
  • D.
    Tính đồng nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bạn đi làm trễ vào buổi sáng, sếp bạn cho rằng do bạn ngủ dậy trễ mà không hề nghĩ rằng do kẹt xe. Vậy sếp bạn có thể rơi vào dạng sai lệch nào khi phán xét người khác.

  • A.
    Tác động hào quang
  • B.
    Sai lệch quy kết cơ bản
  • C.
    Rập khuôn
  • D.
    Phép chiếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Rokeach cho rằng giá trị phương tiện để đảm bảo an tòan cho gia đình là

  • A.
    Vui vẻ
  • B.
    Có trách nhiệm
  • C.
    Tha thứ
  • D.
    Có khả năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một trong bốn gợi ý sau đây không phải là thái độ

  • A.
    Năng suất làm việc
  • B.
    Hài lòng với công vịêc
  • C.
    Gắn bó với công việc
  • D.
    Cam kết với tổ chức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tất cả những yếu tố sau đều góp phần tăng sự hài lòng trong công việc ngọai trừ

  • A.
    Khen thưởng công bằng
  • B.
    Công việc không có tính thách thức
  • C.
    Ủng hộ của đồng nghiệp
  • D.
    Điều kiện làm việc thuận lợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hài lòng trong công vịêc giữ vai trò nào trong mô hình hành vi tổ chức

  • A.
    Biến phụ thuộc
  • B.
    Biến độc lập
  • C.
    Biến ngoại suy
  • D.
    A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Học thuyết nào đưa ra để khắc phục những học thuyết của Maslow

  • A.
    Học thuyết ERG
  • B.
    Học thuyết công bằng
  • C.
    Học thuyết McCelland
  • D.
    Học thuyết mong đợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong học thuyết công bằng, cá nhân được đánh giá dựa trên

  • A.
    Tỉ lệ giữa chi phí và lợi ích
  • B.
    Sự đánh đổi giữa hiệu suất và hiệu quả
  • C.
    Sự đánh đổi giữa chất lượng và số lượng
  • D.
    Tỉ lệ giữa thành quả và công sức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi nhân viên cảm thấy không công bằng, họ có thể phản ứng theo mấy cách?

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong học thuyết mong đợi, lòng tin sẽ nhận được phần thưởng có giá trị nếu thưc hiện công việc tốt cho ta thấy

  • A.
    Mối quan hê giữa nổ lực và kết quả thực hiện công việc
  • B.
    Mối quan hệ giữa kết quả thực hiện công việc và khen thưởng
  • C.
    Mối quan hệ giữa khen thưởng và mục tiêu cá nhân
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong lý thuyết thiết lập mục tiêu thì khi đưa ra mục tiêu không xét đến yếu tố nào?

  • A.
    Tính cụ thể
  • B.
    Hiệu suất thấp
  • C.
    Sự phản hồi
  • D.
    Tính thách thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây là yếu tố động viên trong học thuyết hai nhân tố

  • A.
    Mối quan hệ với cấp trên
  • B.
    Điều kiện làm việc
  • C.
    Trách nhiệm
  • D.
    Địa vị
  • D.
    Lương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Một người có nhu cầu thành tích cao thường thích môi trường làm việc

  • A.
    Ít thông tin phản hồi
  • B.
    Mức độ rủi ro thấp
  • C.
    Cơ hội phát triền các mối quan hệ ban bè
  • D.
    Được phản hồi về kết quả thực hiện công việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Theo Herzberg, khi nhà quản lý lọai bỏ những yếu tố gây bất mãn trong nhân viên thì họ sẽ hài lòng với công việc

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Lý thuyết công bằng cho chúng ta thất mỗi cá nhân không chỉ quan tâm đến phần thưởng mà họ nhận được so với công sức họ bỏ ra còn so sánh tỉ lệ này với những người khác

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Câu phát biểu nào sau đây không đúng

  • A.
    Quyết định đưa ra một nhóm có hiệu quả hơn quyết định cá nhân
  • B.
    Quyết định đưa ra bởi một nhóm có hiệu suất hơn quyết định cá nhân
  • C.
    Quyết định nhóm thường mất nhiều thời gian để thu nhập thông tin và thảo luận
  • D.
    Quyết định nhóm thể hiện tính đa dạng về quan điểm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Yếu tố nào trong cấu trúc nhóm xác định vị trí hoặc thứ hạng do những người khác đặt ra cho nhóm hoặc các thành viên trong nhóm

  • A.
    Vị trí
  • B.
    Thăng Tiến
  • C.
    Địa Vị
  • D.
    Vai Trò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phương pháp mới nhất để giúp nhóm họp hình thức ra quyết định dựa trên công nghệ máy tính là

  • A.
    Kỹ thuật họp điện tử
  • B.
    Giữ thư điện tử
  • C.
    Quyết định bằng máy tính
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Điểm yếu của ra quyết định nhóm là

  • A.
    Tốn nhiều thời gian
  • B.
    Tăng áp lực tuân theo trong nhóm
  • C.
    Trách nhiệm nhỏ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ba nhân viên từ các phòng ban khác nhau trong tổ chức cùng đi ăn trưa thì có được coi là nhóm chính thức không?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nhân viên không chỉ trích sếp của mình ở nơi công cộng hay không nói chuyện bằng điện thọai quá lâu trong giờ làm việc là những ví dụ liên quan đến

  • A.
    Chuẩn mực
  • B.
    Địa vị
  • C.
    Đoàn kết
  • D.
    Vai trò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tiêu phí thời gian xã hội là một hiện tượng thường xảy ra trong các tổ chức có nền văn hóa đề cao lợi ích cá nhân

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Lãnh đạo, ra quyết định và xung đột trong tổ chức.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)