Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Để tìm tất cả các sự khác nhau giữa hai tập tin, ta dùng lệnh:

  • A.
    cmp
  • B.
    diff
  • C.
    wc
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cấu trúc inode trong extfs, bao gồm:

  • A.
    10 con trỏ
  • B.
    13 con trỏ
  • C.
    16 con trỏ
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành:

  • A.
    ls *.!x | .!w
  • B.
    ls .[!x-w]
  • C.
    ls ! *.[xz]
  • D.
    ls *.[!xw]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:

  • A.
    useradd –g group abc
  • B.
    useradd –G group abc
  • C.
    useradd –m group abc
  • D.
    useradd group abc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Có ít nhất bao nhiêu patition cần được tạo ra khi ta cài đặt LINUX:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    Lớn hơn 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
File nào trong số các file dưới đây chứa các biến môi trường khi sử dụng Bash Shell:

  • A.
    ~/.profile
  • B.
    /bash
  • C.
    /etc/profile
  • D.
    ~/bash
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tất cả các nhóm được liệt kê trong file /etc/group. Mỗi một nhóm được thể hiện trên một dòng. Hãy xác định trật tự đúng của các trường trên thực thể này:

  • A.
    groupname, password, GID, member list
  • B.
    GID, groupname, password, member list
  • C.
    groupname, GID, password, member list
  • D.
    GID, member list, groupname, password
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bạn sử dụng lệnh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được. Để đăng nhập được ta phải làm gì?

  • A.
    Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh password sapa
  • B.
    Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
  • C.
    Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa
  • D.
    Tên người dùng nhỏ hơn 5 ký tự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Bạn tạo một user sinhvien mới bằng cách thêm vào /etc/passwd file một dòng như sau sinhvien:abcdef:501:501:tensinhvien:/home/sinhvien:/bin/bash

  • A.
    Sau đó sinh viên gặp bạn và nói không logon vào hệ thống được. Bạn kiểm tra và thấy tên user và mật khẩu đều đúng. Điều gì đã xảy ra?
  • B.
    UID và GID giống nhau
  • C.
    Bạn không gõ khoảng trống hoặc ngoặc kép vào những vị trí cần thiết.
  • D.
    Bạn không thể nhập mật khẩu trực tiếp. Cần dùng lệnh passwd command để đăng ký mật khẩu cho user.
  • D.
    Tên người dùng quá ngắn, tối thiểu nó phải có độ dài 6 ký tự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:

  • A.
    username, UID, GID, home directory, command, comment
  • B.
    username, UID, GID, comment, home directory, command
  • C.
    UID, username, GID, home directory, comment, command
  • D.
    username, UID, group name, GID, home directory, comment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt. Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên:

  • A.
    Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize) của partition chứa Windows 98.
  • B.
    Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.
  • C.
    Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.
  • D.
    Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn. Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:

  • A.
    Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.
  • B.
    Bạn phải tạo swap partition.
  • C.
    Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
  • D.
    Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Quan sát file /etc/passwd, bạn thấy trong trường password chứa ký hiệu ‘x’. Ý nghĩa của ký tự này là gì?

  • A.
    Password đã được mã hoá.
  • B.
    Bạn đang sử dụng shadow password.
  • C.
    Tất cả passwords đều rỗng.
  • D.
    Tất cả passwords đều hết hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Sau khi Dung rời khỏi công ty, bạn dùng lệnh userdel Dung để xoá user này. Mẩu tin của user này trong file /etc/passwd bị xoá, tuy vậy, trong home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xoá?

  • A.
    userdel –m Dung
  • B.
    userdel –u Dung
  • C.
    userdel –l Dung
  • D.
    userdel –r Dung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bạn Dung có username là sapa. Bạn ấy nói rằng quên mật khẩu đăng nhập. Lệnh nào sẽ giúp bạn Dung reset lại mật khẩu của mình:

  • A.
    passwd Dung
  • B.
    resetpassw
  • C.
    su sapa
  • D.
    passwd sapa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
File nào xác định tất cả các user trên hệ thống của bạn:

  • A.
    /etc/passwd
  • B.
    /etc/users
  • C.
    /etc/password
  • D.
    /etc/user.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Những user name nào sau đây không đúng:

  • A.
    Theresa Hadden
  • B.
    thadden
  • C.
    TheresaH
  • D.
    T.H.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là:

  • A.
    16 MB
  • B.
    64 MB
  • C.
    128 MB
  • D.
    256 MB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Máy tính của bạn có hai ổ đĩa cứng IDE và bạn đang cài Linux trên chúng. Mỗi đĩa cứng bạn chia thành hai partitions. Các partition trên máy của bạn có tên là gì:

  • A.
    hda1, hda2, hda3, hda4
  • B.
    hda1, hda2, hdb1, hdb2
  • C.
    sda1, sda2, sda1, sdb2
  • D.
    sda1, sda2, sda3, sda4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hãy cho biết chương trình sau đây xuất ra nội dung nào đúng:

  • A.
    Chao ban message: mayvarmssage:Chaobanmessage::ℎ:myvar Nhap noi dung text Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi message :may
  • B.
    Chaobanmessag:Chaobanmessag:ℎ: myvar Nhap noi dung text Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi
  • C.
    Chao ban Mot ngay dep troi $myvar se la Mot ngay dep troi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Để liệt kê các file có trong thư mục hiện hành ta dùng lệnh:

  • A.
    lệnh ls
  • B.
    lệnh df
  • C.
    lệnh du
  • D.
    lệnh cp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Để thiết lập thuộc tính cho một tập tin hello.sh với các yêu cầu sau: Chủ sở hữu được quyền đọc ghi, nhóm được đọc, thực thi, other chỉ đọc thì ta làm lệnh nào dưới đây:

  • A.
    chmod 665
  • B.
    chmod 654
  • C.
    chmod 653
  • D.
    chmod 754
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tập tin có dấu chấm "." phía trước có đặc tính gì đặc biệt: Ví dụ: .hello.txt

  • A.
    Tập tin ẩn
  • B.
    Thực thi
  • C.
    Không thấy được với lệnh ls
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống:

  • A.
    Lệnh adduser
  • B.
    Lệnh useradd
  • C.
    Lệnh passwd
  • D.
    Câu a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất:

  • A.
    User administrator
  • B.
    User root
  • C.
    User admin
  • D.
    User có UID=0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Run level nào là reboot hệ thống:

  • A.
    Level 6
  • B.
    Level 5
  • C.
    Level 3
  • D.
    Level 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Để tạm thời stop một card mạng ta dùng lệnh nào:

  • A.
    ifconfig eth0 up
  • B.
    ifconfig eth0 stop
  • C.
    ifconfig eth0 start
  • D.
    ifconfig eth0 down
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tập tin nào trong Linux định nghĩa các port cho các dịch vụ chạy trong nó:

  • A.
    /etc/service
  • B.
    /etc/services
  • C.
    /etc/ports.conf
  • D.
    /etc/httpd.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Dịch vụ SMTP chạy ở port nào:

  • A.
    22
  • B.
    24
  • C.
    23
  • D.
    25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Dịch vụ www chạy ở port nào:

  • A.
    53
  • B.
    80
  • C.
    110
  • D.
    443
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm "packagename.rpm"?

  • A.
    rpm –evh packagename.rpm
  • B.
    rpm –ivh packagename.rpm
  • C.
    rpm –q packagename.rpm
  • D.
    rpm –qa *.rpm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Để thay đổi tên đăng nhập của tài khoản "user" thành "newuser", ta dùng lệnh?

  • A.
    userchange –name newuser user
  • B.
    passwd –n newuser user
  • C.
    usermod –l newuser user
  • D.
    usermod –m user newuser
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Để chép nội dung file1 vào cuối file2, sử dụng lệnh nào?

  • A.
    cat file1 file2
  • B.
    more file1 2> file2
  • C.
    cat file1 >> file2
  • D.
    copy file1 >> file2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trong Linux, DNS server được phân ra bao nhiêu loại:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong một miền ít nhất phải tồn tại một Name Server thuộc loại sau:

  • A.
    Caching Name Server.
  • B.
    Secondary Name Server.
  • C.
    Master Name Server.
  • D.
    Domain controller Name Server.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Tùy chọn nào để cấu hình cho phép user cục bộ truy cập VSFTP Server trên Linux?

  • A.
    Local_enable=YES
  • B.
    anon_local=yes
  • C.
    enable_local=YES
  • D.
    A, B, C đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong hệ thống Linux, tập tin nào sau đây chứa danh sách những user bị cấm truy cập đến FTP Server (dùng chương trình VsFTP):

  • A.
    /etc/vsftpd_ftpusers
  • B.
    /etc/vsftpd.ftpusers
  • C.
    /etc/vsftpd_ftpuser
  • D.
    /etc/vsftpd.ftpuser
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
__________ là máy chủ Mail giữ vai trò trung gian để chuyển mail giữa các vị trí không kết nối trực tiếp được với nhau, nó phân giải địa chỉ người nhận để chuyển giữa các mail server hoặc chuyển đến mail gateway.

  • A.
    Mailbox
  • B.
    Mail Host
  • C.
    Mail Client
  • D.
    Mail POP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Daemon được phát sinh khi Anh/Chị chạy chương trình sendmail là daemon nào?

  • A.
    Sendmaild
  • B.
    Sendmail
  • C.
    Mail
  • D.
    Maild
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Cấu trúc resource record(RR) SOA trong zone file như sau: @ IN SOA dnsserver.csc.com.root.csc.com. (2005050601; 10800; 3600; 604800; 86400) Số 2005020601 có ý nghĩa gì?

  • A.
    Đây là thời gian tồn tại của RR trong cache
  • B.
    Thời gian trao đổi thông tin giữa Master Name Server và Slave Name Server.
  • C.
    Là số Serial để chỉ định sự thay đổi cơ sở dữ liệu trên Master Name Server.
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Tùy chọn ____________ trong SOA record để chỉ ra thời gian mà các máy chủ Name server lưu lại (caching) thông tin trả lời, việc caching thông tin trả lời này giúp giảm lưu lượng truy vấn giữa các máy chủ DNS trên mạng.

  • A.
    Retry
  • B.
    Expire
  • C.
    TTL
  • D.
    Serial
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
___________ là loại resource record cho phép chỉ định máy chủ quản lý mail cho miền.

  • A.
    SOA
  • B.
    XM
  • C.
    MX
  • D.
    PTR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trong môi trường Linux, để khai báo mailling list (thường gọi là group mail) trong chương trình sendmail, người quản trị thường dùng tập tin nào để mô tả?

  • A.
    /etc/mail/sendmail.cf
  • B.
    /etc/mail/alias
  • C.
    /etc/aliases
  • D.
    /etc/mail/virtusertables
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Số phiên bản kernel của Linux có gì đặc biệt:

  • A.
    Số chẵn là phiên bản ổn định
  • B.
    Số lẻ là phiên bản thử nghiệm
  • C.
    Không quan trọng
  • D.
    Câu a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Kiến trúc Kernel Linux là:

  • A.
    Static
  • B.
    Microkernel
  • C.
    Distributed
  • D.
    Monolithic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Để liệt kê các file ẩn trong thư mục hiện hành, ta dùng lệnh ls với tham số:

  • A.
    –b
  • B.
    –a
  • C.
    –l
  • D.
    –n
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Một user có username là sinhvien và home directory là /home/sinhvien. Để trở về home dir một cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh:

  • A.
    cd
  • B.
    cd /home/sinhvien
  • C.
    cd / ; cd home ; cd sinhvien
  • D.
    Tất cả các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Làm thế nào để đọc một đĩa mềm trong Linux:

  • A.
    mount /dev/fd0
  • B.
    mount /dev/cdrom
  • C.
    mount /dev/cd
  • D.
    Không cần làm gì cả, chỉ việc đọc từ ổ a:
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Tập tin nào chứa thông tin các file system đang được mount:

  • A.
    /etc/mntab
  • B.
    /etc/mount.conf
  • C.
    /etc/fstab
  • D.
    /etc/modules.conf
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào: -rwx--x--x hello.sh

  • A.
    077
  • B.
    644
  • C.
    755
  • D.
    711
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 3
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tiến trình, quản lý bộ nhớ, và các lệnh cơ bản trong Linux
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)