Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
 Run level nào là shutdown và halt hệ thống:

  • A.
    Level 6
  • B.
    Level 0
  • C.
    Level 5
  • D.
    Level 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Run level nào làm hệ thống chạy full mode with X window:

  • A.
    Level 6
  • B.
    Level 5
  • C.
    Level 3
  • D.
    Level 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login:

  • A.
    Level 1
  • B.
    Level 3
  • C.
    Level 5
  • D.
    Không có level nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Chương trình soạn thảo nào sau đây không sử dụng giao diện đồ hoạ:

  • A.
    emacs
  • B.
    latex
  • C.
    vi
  • D.
    kword
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Emacs là một chương trình:

  • A.
    Soạn thảo văn bản
  • B.
    Công cụ lập trình
  • C.
    Email client
  • D.
    Tất cả các tính năng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:

  • A.
    Dùng phím F4
  • B.
    ESC-
  • C.
    ESC-
  • D.
    ESC-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Để xem chi tiết các tiến trình đang chạy trong hệ thống ta dùng lệnh ps với các tham số nào sau đây:

  • A.
    –ef
  • B.
    –ax
  • C.
    –axf
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi:

  • A.
    PID
  • B.
    PUID
  • C.
    PGUID
  • D.
    GUID
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Tham số PID dùng để chỉ:

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 10 Nhận biết
    A. Properly process ID

    • A.
      Parent process ID
    • B.
      Papa Process ID
    • C.
      Không cái nào đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 11 Nhận biết
     Để dừng một tiến trình ta dùng lệnh nào:

    • A.
      stop
    • B.
      kill
    • C.
      shutdown
    • D.
      halt
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 12 Nhận biết
     Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó:

    • A.
      Không có gì ảnh hưởng
    • B.
      Tiến trình con sẽ chết theo
    • C.
      Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
    • D.
      Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 13 Nhận biết
     Để kill hết các tiến trình có tên là vi ta dùng lệnh nào?

    • A.
      kill –9 vi
    • B.
      kill –HUP vi
    • C.
      killall –HUP vi
    • D.
      killall –9 vi
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 14 Nhận biết
     Để thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

    • A.
      ipconfig
    • B.
      ifconfig
    • C.
      netstat
    • D.
      route
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 15 Nhận biết
     Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

    • A.
      ipconfig
    • B.
      ifconfig
    • C.
      netstat
    • D.
      route
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 16 Nhận biết
     Để xem các thông tin về bảng routing trong hệ thống Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:

    • A.
      ifconfig
    • B.
      netstat -nr
    • C.
      route –n
    • D.
      B và C đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 17 Nhận biết
     Để xem tải của hệ thống Linux ta dùng lệnh nào:

    • A.
      Lệnh top
    • B.
      Lệnh free
    • C.
      Lệnh performance
    • D.
      Không thể biết
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 18 Nhận biết
     Dịch vụ SSH trong Linux là gì?

    • A.
      Secure Socket Shell
    • B.
      Secure Shell
    • C.
      Samba Shell
    • D.
      Không là dịch vụ gì cả
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 19 Nhận biết
     Làm thế nào để login từ xa qua mạng vào một máy Linux?

    • A.
      Dùng telnet
    • B.
      Dùng ssh
    • C.
      Dùng rlogin
    • D.
      Tất cả đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 20 Nhận biết
     Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?

    • A.
      /etc/filesystems
    • B.
      /etc/fstab
    • C.
      /etc/group
    • D.
      /etc/mnttab
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 21 Nhận biết
     Trong dịch vụ httpd (Apache), để xây dựng “máy Web ảo”, ta cần chỉ khối dẫn nào?

    • A.
      Directory
    • B.
      VirtualMachine
    • C.
      VirtualHost
    • D.
      Tất cả đều sai
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 22 Nhận biết
     Để chỉ liệt kê danh sách các tập tin có ký tự cuối cùng trong tên là “?” ở thư mục hiện hành, ta dùng lệnh?

    • A.
      ls ?
    • B.
      ls?
    • C.
      C. ls [?]
    • D.
      Tất cả đều sai
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 23 Nhận biết
     Để tạo tập tin “new” chứa nội dung của hai tập tin “data” và “odd”, ta dùng lệnh:

    • A.
      cp data odd > new
    • B.
      cp data odd >> new
    • C.
      cat data odd > new
    • D.
      Tất cả đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
     Lệnh nào để xóa tập tin có tên là “-abc”:

    • A.
      rm –f –abc
    • B.
      rm –i –abc
    • C.
      rm — -abc
    • D.
      rm \ -abc
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 25 Nhận biết
     Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chmod u+rwx,g=rx,o-rwx myfile”:

    • A.
      chmod 027 myfile
    • B.
      chmod 757 myfile
    • C.
      chmod 750 myfile
    • D.
      Không câu nào đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 26 Nhận biết
     Lệnh nào tương đương với lệnh sau “chown sales myfile”:

    • A.
      chown salesmyfile
    • B.
      chgroup salesmyfile
    • C.
      chgrp sales myfile
    • D.
      chmod sales myfile
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 27 Nhận biết
     Để khóa tài khoản “user”, ta dùng lệnh?

    • A.
      usermod –L user
    • B.
      passwd –l user
    • C.
      A và B đều sai
    • D.
      A và B đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 28 Nhận biết
     Nếu muốn xem “crond” được cấu hình để khởi động ở mức thi hành (runlevel) nào, ta thi hành lệnh?

    • A.
      chkconfig -list -crond
    • B.
      chkconfig -l crond
    • C.
      chkconfig –list crond
    • D.
      chkconfig crond
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
     Cho biết ý nghĩa của một mục từ crond như sau: 10 5 * * * /bin/foo:

    • A.
      Thực thi /bin/foo vào lúc 10:05 sáng mỗi ngày
    • B.
      Thực thi /bin/foo vào 10 tháng 5 hàng năm
    • C.
      Thực thi /bin/foo vào lúc 5:10 sáng mỗi ngày
    • D.
      Không câu nào đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
     Để tạo thêm một địa chỉ IP 192.168.10.5/24 cho giao tiếp mạng eth0, ta dùng lệnh:

    • A.
      alias eth0 192.168.10.5 up
    • B.
      ifconfig eth0:0 192.168.10.5 netmask 255.255.255.0 up
    • C.
      ifconfig eth0:0 192.168.10.5
    • D.
      if-cfg eth0:0 192.168.10.5
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 31 Nhận biết
     Trong tập tin “httpd.conf” khai báo nào dưới đây là sai:

    • A.
      Alias /image/ /ftp/pub
    • B.
      DocumentRoot /var/www/html
    • C.
      ServerRoot /etc/httpd
    • D.
      DirectoryIndex index.cgi
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 32 Nhận biết
     Lệnh nào dùng để liệt kê danh sách tất cả các tập tin có tên phần mở rộng không chứa các ký tự trong khoảng từ “x” đến “w” trong thư mục hiện hành:

    • A.
      ls *.!x | .!w
    • B.
      B. ls .[!x-w]
    • C.
      ls ! *.[xz]
    • D.
      ls *.[!xw]
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 33 Nhận biết
     Để tạo tài khoản người dùng “abc” là thành viên của nhóm “group”, ta dùng lệnh:

    • A.
      useradd –g group abc
    • B.
      useradd –G group abc
    • C.
      useradd –m group abc
    • D.
      useradd group abc
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 34 Nhận biết
     Bạn sử dụng lệnh sau useradd –m sapa song user sapa không đăng nhập vào được. Để đăng nhập được ta phải làm gì?

    • A.
      Cần đăng ký mật khẩu cho user sapa bằng lệnh passwd sapa
    • B.
      Phải tạo thư mục home cho sapa và tạo quyền cho phép truy cập.
    • C.
      Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa
    • D.
      Bạn cần biên tập lại file /etc/passwd và đăng ký shell cho account sapa
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 35 Nhận biết
     Mở file /etc/passwd ta thấy có các dòng. Trật tự nào sau đây của các trường là đúng:

    • A.
      username, UID, GID, comment, home directory, command
    • B.
      UID, username, GID, home directory, comment, command
    • C.
      username, UID, group name, GID, home directory, comment
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 36 Nhận biết
     Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt. Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên:

    • A.
      Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize) của partition chứa Windows 98.
    • B.
      Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux.
    • C.
      Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính.
    • D.
      Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 37 Nhận biết
     Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn. Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition. Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:

    • A.
      Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition.
    • B.
      Bạn phải tạo swap partition
    • C.
      Bạn đã tạo ra 4 primary partitions.
    • D.
      Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 38 Nhận biết
     Quan sát file /etc/passwd, bạn thấy trong trường password chứa ký hiệu “x”. Ý nghĩa của ký tự này là gì?

    • A.
      Password đã được mã hoá.
    • B.
      Bạn đang sử dụng shadow password.
    • C.
      Tất cả passwords đều rỗng.
    • D.
      Tất cả passwords đều hết hạn.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 39 Nhận biết
     Sau khi Dung rời khỏi công ty, bạn dùng lệnh userdel dung để xoá user này. Mẩu tin của user này trong file /etc/passwd bị xoá, tuy vậy trong home directory có thể vẫn còn thư mục của user này. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng định home directory cũng đã bị xoá?

      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 40 Nhận biết
      A. userdel –r dung

      • A.
        userdel –u dung
      • B.
        userdel –l dung
      • C.
        userdel –m dung
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 41 Nhận biết
       Những user name nào sau đây không đúng:

      • A.
        Theresa Hadden
      • B.
        thadden
      • C.
        TheresaH
      • D.
        T.H.
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 42 Nhận biết
       Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là:

      • A.
        /etc.bind.conf
      • B.
        /etc/named.conf
      • C.
        /etc/dns.conf.
      • D.
        var/named.conf
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 43 Nhận biết
       Tập tin cấu hình chính của Sendmail là gì?

      • A.
        /etc/mail/sendmail.cf
      • B.
        /etc/sendmail.cf
      • C.
        A và B đều đúng
      • D.
        A và B đều sai
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 44 Nhận biết
       Có thể sử dụng lệnh nào để tạo ra tập tin cấu hình chính cho sendmail?

      • A.
        newaliases
      • B.
        makemap
      • C.
        m4
      • D.
        cp
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 45 Nhận biết
       Lệnh nào dùng để loại bỏ tên hiệu (alias) cho 1 lệnh?

      • A.
        unaliases
      • B.
        ualiases
      • C.
        aliasclr
      • D.
        unset
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 46 Nhận biết
       Lệnh nào được dùng để ghi lại 1 biến môi trường?

      • A.
        set
      • B.
        write
      • C.
        export
      • D.
        alias
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 47 Nhận biết
       Tập tin nào chứa khai báo về trạng thái chức năng chuyển tiếp gói tin (ip forward)?

      • A.
        /etc/sysctl.conf
      • B.
        /etc/sysconfig/ipforward
      • C.
        /etc/sysconfig/static-routes
      • D.
        Tất cả đều sai.
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 48 Nhận biết
       Trong tập tin khai báo các tham số cho zone phân giải xuôi, kiểu record nào không được phép sử dụng:

      • A.
        SOA
      • B.
        NS
      • C.
        CNAME
      • D.
        PTR
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 49 Nhận biết
       Tập tin nào thiết lập quyền truy nhập dịch vụ sendmail cho các máy?

      • A.
        /etc/mail/access
      • B.
        /etc/mail/sendmail.cf
      • C.
        /etc/aliase
      • D.
        /etc/config/sendmail.
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 50 Nhận biết
       Lệnh nào dùng để kiểm tra cú pháp của tập tin cấu hình cho httpd:

        Lát kiểm tra lại
        Phương pháp giải
        Lời giải
        Câu 51 Nhận biết
        A. /usr/sbin/httpd -t

        • A.
          /usr/sbin/http -check
        • B.
          /etc/httpd -t
        • C.
          /etc/httpd -check
        Lát kiểm tra lại
        Phương pháp giải
        Lời giải
        Câu 52 Nhận biết
         Lệnh nào được dùng biên dịch (tạo CSDL) cho tập tin aliases?

        • A.
          newaliases
        • B.
          aliases
        • C.
          alias
        • D.
          setalias
        Lát kiểm tra lại
        Phương pháp giải
        Lời giải
        Câu 53 Nhận biết
         Cấu hình của Apache DirectoryIndex chỉ được sử dụng cho:

        • A.
          Thư mục đó có những hạn chế quyền truy cập
        • B.
          Các trang mặc định để hiển thị khi người dùng yêu cầu một chỉ số của một thư mục
        • C.
          Thư mục thực thi lỗi
        • D.
          In ấn chỉ mục các thư mục khi họ không có một file index.html
        Lát kiểm tra lại
        Phương pháp giải
        Lời giải
        bang-ron
        Điểm số
        10.00
        check Bài làm đúng: 10/10
        check Thời gian làm: 00:00:00
        Số câu đã làm
        0/53
        Thời gian còn lại
        00:00:00
        Kết quả
        (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
        • 1
        • 2
        • 3
        • 4
        • 5
        • 6
        • 7
        • 8
        • 9
        • 10
        • 11
        • 12
        • 13
        • 14
        • 15
        • 16
        • 17
        • 18
        • 19
        • 20
        • 21
        • 22
        • 23
        • 24
        • 25
        • 26
        • 27
        • 28
        • 29
        • 30
        • 31
        • 32
        • 33
        • 34
        • 35
        • 36
        • 37
        • 38
        • 39
        • 40
        • 41
        • 42
        • 43
        • 44
        • 45
        • 46
        • 47
        • 48
        • 49
        • 50
        • 51
        • 52
        • 53
        Câu đã làm
        Câu chưa làm
        Câu cần kiểm tra lại
        Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Linux – Đề 4
        Số câu: 53 câu
        Thời gian làm bài: 60 phút
        Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản và kỹ năng thực hành trong môi trường Linux, bao gồm quản lý hệ thống tập tin
        Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
        ×
        Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

        Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
        Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
        Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

        LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

        Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

        Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

        Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

        (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

        Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

        ×
        Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

        Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
        Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
        Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

        LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

        Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

        Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

        Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

        (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

        Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)