Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Windows – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Phần mềm Word 2010 tạo ra file có đuôi mở rộng là?

  • A.
    .docx
  • B.
    .rtf
  • C.
    .dot
  • D.
    .jpg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong Word, để chọn một dòng trong bảng biểu, ta thực hiện?

  • A.
    Kích đúp chuột trái vào vị trí bất kỳ thuộc dòng đó
  • B.
    Đưa trỏ chuột ra đầu dòng cần chọn trong bảng, kích chuột trái để chọn
  • C.
    Kích chuột phải vào dòng cần chọn
  • D.
    Cả 3 cách trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong Word, khi ta đang mở tệp congvan12, nếu muốn tạo một tệp mới có tên là congvan13 có cùng nội dung với tệp congvan12, ta thực hiện?

  • A.
    Chọn File -> Save
  • B.
    Chọn File -> Save as…
  • C.
    Chọn File -> Edit
  • D.
    Chọn File -> Rename
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Công cụ Header and Footer trong Word dùng để?

  • A.
    Chèn dòng chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản
  • B.
    Chèn số trang vào văn bản
  • C.
    Chèn biểu đồ vào văn bản
  • D.
    Chèn tiêu đề đầu trang, tiêu đề cuối trang vào văn bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + E dùng để?

  • A.
    Mở cửa sổ tìm kiếm văn bản của Word
  • B.
    Khôi phục lại thao tác trước đó
  • C.
    Canh giữa một đoạn văn bản
  • D.
    Chèn một Text box vào văn bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong Word, để đánh số cho các dòng, ta vào?

  • A.
    Chọn Page Layout -> Line Numbers
  • B.
    Chọn Page Layout -> Breaks
  • C.
    Chọn Page Insert -> Page Break
  • D.
    Chọn Page Insert -> Bullets and Numbering
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khi ta đang mở một file văn bản Word, nếu ta chọn File -> Save as sẽ có tác dụng?

  • A.
    Lưu file đang mở với một tên khác
  • B.
    Lưu lại phần văn bản nhập thêm vào file cũ
  • C.
    Cả a và b đều sai
  • D.
    Cả a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong Word, để in văn bản, ta thực hiện?

  • A.
    Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
  • B.
    Chọn Format -> Print
  • C.
    Chọn View -> Print
  • D.
    Chọn View -> Print Preview
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong Word, để chèn ký hiệu đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện?

  • A.
    Chọn Insert -> Symbol
  • B.
    Chọn Insert -> Text Box
  • C.
    Chọn Insert -> DropCap
  • D.
    Chọn Insert -> Word Art
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong Word, để định dạng Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ ta thực hiện?

  • A.
    Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
  • B.
    Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
  • C.
    Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
  • D.
    Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong Word, nếu muốn chia một đoạn văn bản thành nhiều cột, ta sử dụng công cụ nào?

  • A.
    Word Art
  • B.
    Column
  • C.
    DropCap
  • D.
    Text Box
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong Word, công cụ Paragraph dùng để?

  • A.
    Canh lề, quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn, khoảng thụt đầu dòng
  • B.
    Quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn
  • C.
    Để chèn thêm một đoạn mới vào văn bản
  • D.
    Để thay đổi Font chữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các nút trên ribbon Home lần lượt là?

  • A.
    Kiểu chữ đậm, gạch chân, nghiêng
  • B.
    Kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân
  • C.
    Kiểu chữ nghiêng, đậm, gạch chân
  • D.
    Kiểu chữ gạch chân, nghiêng, đậm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Công cụ Shapes trong Word dùng để?

  • A.
    Vẽ và tuỳ chỉnh hình ảnh
  • B.
    Tạo biểu bảng
  • C.
    Định dạng Văn bản
  • D.
    Căn chỉnh văn bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Để đánh dấu toàn bộ văn bản trong một file Word, ta nhấn tổ hợp phím?

  • A.
    Ctrl + X
  • B.
    Ctrl + V
  • C.
    Ctrl + A
  • D.
    Ctrl + C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi đang nhập văn bản, nếu muốn đưa con trỏ về đầu văn bản ta nhấn tổ hợp phím?

  • A.
    Ctrl + Home
  • B.
    Ctrl + Insert
  • C.
    Ctrl + End
  • D.
    Ctrl + Delete
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong Word, chức năng của tổ hợp phím Ctrl + H là?

  • A.
    Tạo file văn bản mới
  • B.
    Định dạng chữ hoa
  • C.
    Tìm kiếm và thay thế
  • D.
    Lưu file văn bản vào đĩa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi làm việc với bảng biểu trong Word, để tách một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách và thực hiện?

  • A.
    Kích chuột phải chọn Split Cells…
  • B.
    Chọn Insert -> Merge Cells
  • C.
    Chọn Home -> Split Cells…
  • D.
    Chọn Page Layout -> Split Cells…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi làm việc với bảng biểu trong Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta chọn các ô cần hợp và thực hiện?

  • A.
    Kích chuột phải chọn -> Split Cells
  • B.
    Chọn Insert -> Merge Cells
  • C.
    Kích chuột phải chọn -> Merge Cells
  • D.
    Chọn Home -> Split Cells
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong Word, muốn bỏ đánh dấu chọn khối văn bản (bôi đen), ta thực hiện?

  • A.
    Nhấn phím Enter
  • B.
    Nhấn phím Esc
  • C.
    Nhấn phím Tab
  • D.
    Kích chuột trái ra khỏi vùng đánh dấu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi làm việc với bảng biểu trong Word, để di chuyển từ ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng ta bấm phím?

  • A.
    Esc
  • B.
    Ctrl
  • C.
    CapsLock
  • D.
    Tab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học, ta dùng công cụ?

  • A.
    Equation
  • B.
    Chart
  • C.
    Clip Art
  • D.
    Word Art
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong soạn thảo văn bản tiếng Việt trong Word, các từ tiếng Việt đôi khi bị gạch dưới bằng các đường gợn sóng màu đỏ và màu xanh, muốn bỏ các đường này ta dùng cách nào dưới đây?

  • A.
    Chọn File -> Options -> Proofing -> Bỏ chọn các mục Check spelling as you type và Check grammar as you type.
  • B.
    Chọn View -> Options -> Proofing -> Bỏ chọn mục Check grammar with spelling.
  • C.
    Chọn Insert -> Options -> Proofing -> Chọn mục Check spelling as you type và chọn mục Check grammar as you type.
  • D.
    Chọn View -> Options -> Proofing -> Bỏ mục chọn Check grammar as you type.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?

  • A.
    Backspace, Delete
  • B.
    Delete, Insert
  • C.
    Backspace, End
  • D.
    Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Để đặt độ giãn dòng (khoảng cách giữa các dòng) là 1.5, ta đặt con trỏ vào đoạn văn bản cần đặt độ giãn dòng, ta nhấn tổ hợp phím?

  • A.
    Ctrl + 1
  • B.
    Ctrl + 2
  • C.
    Ctrl + 5
  • D.
    Ctrl + 15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Khi con trỏ đang nằm tại ô góc phải (dòng cuối của một bảng), nếu muốn thêm một dòng mới cho bảng bạn sẽ sử dụng phím nào?

  • A.
    Ctrl
  • B.
    Enter
  • C.
    Shift
  • D.
    Tab
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Muốn canh đều hai bên một đoạn văn bản ta nhấn tổ hợp phím?

  • A.
    Ctrl + F
  • B.
    Ctrl + J
  • C.
    Alt + F
  • D.
    Alt + J
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Để mở hộp thoại Font khi soạn thảo văn bản, ta nhấn tổ hợp phím?

  • A.
    Ctrl + F
  • B.
    Ctrl + D
  • C.
    Ctrl + Shift + F
  • D.
    Cả b và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta chọn toàn bộ văn bản rồi thực hiện?

  • A.
    Chọn Home -> Clear Formatting
  • B.
    Chọn Insert -> Clear Formatting
  • C.
    Chọn Home -> Change Styles
  • D.
    Chọn Home -> Clear
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện?

  • A.
    Chọn File -> Print -> Chọn Pages nhập 2-10
  • B.
    Chọn File -> Print -> Chọn Pages nhập 2
  • C.
    Chọn File -> Print -> Chọn Pages nhập 10
  • D.
    Chọn File -> Print -> Chọn Pages nhập 8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Windows – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản và tính năng chính của hệ điều hành Windows như quản lý tập tin, bộ nhớ, tiến trình, và bảo mật.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)