Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Windows – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Khi nào cần sử dụng đến System call (Lời gọi hệ thống)?

  • A.
    Khi một người dùng yêu cầu dịch vụ nào đó từ Kernel của Hệ điều hành.
  • B.
    Khi một chương trình yêu cầu dịch vụ nào đó từ Kernel của Hệ điều hành.
  • C.
    Khi Hệ điều hành cần trợ giúp từ chương trình.
  • D.
    Khi Hệ điều hành cần trợ giúp từ người dùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Lời gọi hệ thống loại “Process control” thực hiện những tác vụ nào?

  • A.
    load, execute, create process, terminate process.
  • B.
    request device, release device, read from device, write to device.
  • C.
    create / delete, open / close, read, write.
  • D.
    create messages, delete messages, send messages, receive messages.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Lời gọi hệ thống loại “Device management” thực hiện những tác vụ nào?

  • A.
    load, execute, create process, terminate process.
  • B.
    request device, release device, read from device, write to device.
  • C.
    create / delete, open / close, read, write.
  • D.
    create messages, delete messages, send messages, receive messages.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Lời gọi hệ thống loại “File management” thực hiện những tác vụ nào?

  • A.
    load, execute, create process, terminate process.
  • B.
    request device, release device, read from device, write to device.
  • C.
    create / delete, open / close, read, write.
  • D.
    create messages, delete messages, send messages, receive messages.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Lời gọi hệ thống loại “Communication” thực hiện những tác vụ nào?

  • A.
    load, execute, create process, terminate process.
  • B.
    request device, release device, read from device, write to device.
  • C.
    create / delete, open / close, read, write.
  • D.
    create messages, delete messages, send messages, receive messages.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho biết tên gọi của kiến trúc Hệ điều hành mà tất cả các modules chức năng của nó được gom hết vào Kernel.

  • A.
    Simple OS.
  • B.
    Monolithic OS.
  • C.
    Layered OS.
  • D.
    Microkernel OS.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cho biết tên gọi của kiến trúc Hệ điều hành mà các modules chức năng của nó được phân chia thành từng lớp giao tiếp với Kernel.

  • A.
    Simple OS.
  • B.
    Monolithic OS.
  • C.
    Layered OS.
  • D.
    Microkernel OS.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cho biết tên gọi của kiến trúc Hệ điều hành mà hầu hết các modules chức năng của nó được tách ra ngoài? Kernel chỉ có 2 chức năng chính: quản lý bộ nhớ và liên lạc giữa các tiến trình

  • A.
    Simple OS.
  • B.
    Monolithic OS.
  • C.
    Layered OS.
  • D.
    Microkernel OS.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Kiến trúc Hệ điều hành Microkernel, nhân (kernel) của Hệ điều hành giữ vai trò gì?

  • A.
    quản lý bộ nhớ và liên lạc giữa các tiến trình.
  • B.
    điều phối tiến trình và quản lý bộ nhớ
  • C.
    điều phối tiến trình và lời gọi hệ thống.
  • D.
    quản lý bộ nhớ và quản lý nhập xuất (Input / Output)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Kiến trúc Hệ điều hành Monolithic, module chức năng nào hỗ trợ các ứng dụng giao tiếp với nhân (kernel) của Hệ điều hành?

  • A.
    Memory manager.
  • B.
    Process Scheduler.
  • C.
    Input / Output manager.
  • D.
    System Calls
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
CPU đang xử lý tiến trình P1, sau đó chuyển sang xử lý tiến trình P2. Hệ điều hành sẽ lưu lại tất cả trạng thái của tiến trình P1 vào đâu?

  • A.
    Đĩa cứng.
  • B.
    Bộ nhớ phụ.
  • C.
    Process Control Block (PCB).
  • D.
    Bộ nhớ ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Process Control Block (PCB) được tạo ra vào thời điểm nào? cùng với tiến trình và không thay đổi trong suốt thời gian tiến trình tồn tại.

  • A.
    Thời điểm tiến trình vào trạng thái sẵn sàng (Ready).
  • B.
    Thời điểm khởi tạo tiến trình (New).
  • C.
    Thời điểm kết thúc tiến trình (Terminated).
  • D.
    Thời điểm tiến trình vào trạng thái đang chạy (Running).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong Process Control Block (PCB), các thông tin ngữ cảnh của tiến trình gồm có:

  • A.
    Các giá trị thanh ghi.
  • B.
    Trạng thái tiến trình.
  • C.
    Thông tin quản lý bộ nhớ.
  • D.
    Trạng thái tiến trình, giá trị các thanh ghi, thông tin bộ nhớ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi Hệ điều hành cho CPU quay lại xử lý tiến trình, CPU cần nạp lại các thông tin trạng thái của tiến trình đó để nó tiếp tục xử lý. Những thông tin đó được nạp lại từ đâu?

  • A.
    disk.
  • B.
    memory.
  • C.
    PCB
  • D.
    Kernel.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Khi tiến trình kết thúc, hệ thống sẽ:

  • A.
    Thu hồi lại PCB của tiến trình.
  • B.
    Thu hồi lại tài nguyên của tiến trình.
  • C.
    Thu hồi lại PCB và tài nguyên của tiến trình.
  • D.
    Loại nó ra khỏi hàng đợi Ready Queue.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đặc điểm của phương pháp liên lạc giữa các tiến trình qua vùng nhớ chia sẻ (shared memory) là gì?

  • A.
    Nhanh nhất để trao đổi dữ liệu.
  • B.
    Hiệu quả nhất cho các hệ phân tán.
  • C.
    An toàn nhất để bảo vệ dữ liệu.
  • D.
    Bảo vệ phần cứng máy tính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Điều kiện để liên lạc bằng thông điệp kiểu gián tiếp giữa các tiến trình:

  • A.
    Mỗi tiến trình phải có một cổng riêng.
  • B.
    Các tiến trình có chung vùng nhớ.
  • C.
    Các tiến trình có một cổng dùng chung.
  • D.
    Các tiến trình lưu trữ chung.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Một tiến trình (process) có nhiều luồng (threads). Thành phần nào dưới đây là DÙNG CHUNG giữa tiến trình (Process) và các luồng (Threads) của nó?

  • A.
    không gian bộ nhớ.
  • B.
    con trỏ lệnh.
  • C.
    các thanh ghi và ngăn xếp.
  • D.
    Thanh ghi và con trỏ lệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa User thread và Kernel thread?

  • A.
    Phải có quan hệ ánh xạ.
  • B.
    Hai luồng hoàn toàn độc lập nhau.
  • C.
    Không cần có quan hệ ánh xạ.
  • D.
    Luồng nhân được ưu tiên xử lý trước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong cùng một tiến trình, các luồng (thread) có thể chia sẻ cho nhau thành phần nào?

  • A.
    code section
  • B.
    data section
  • C.
    các resources khác của OS
  • D.
    code section, data section, các resources khác của OS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Để được CPU thực thi, các luồng người dùng (user thread) cần phải:

  • A.
    được ánh xạ vào một luồng nhân (kernel thread) tương ứng.
  • B.
    được đưa vào hàng đợi CPU.
  • C.
    được đưa vào hàng đợi công việc (Job queue).
  • D.
    được gán một chỉ số thực thi luồng (thread).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thuật ngữ “thông lượng” của một CPU là gì?

  • A.
    là số lượng tiến trình mà CPU hoàn thành trên một đơn vị thời gian
  • B.
    là số dữ liệu truy xuất từ CPU đến RAM trong một đơn vị thời gian
  • C.
    là số phép toán CPU thực hiện trong một đơn vị thời gian
  • D.
    là số tài nguyên mà CPU sử dụng trong một đơn vị thời gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Đâu KHÔNG PHẢI là vai trò của hệ điều hành trong quản lý tiến trình?

  • A.
    Tạo và hủy các tiến trình của người sử dụng và của hệ thống.
  • B.
    Điều khiển bộ nhớ vật lý cho việc nạp tiến trình.
  • C.
    Cung cấp các cơ chế đồng bộ tiến trình.
  • D.
    Cung cấp các cơ chế giao tiếp giữa các tiến trình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Đâu KHÔNG PHẢI là lý do để Hệ điều hành thực hiện điều phối tiến trình (hay định thời / lập lịch cho CPU)?

  • A.
    Thực thi nhiều chương trình đồng thời để tăng hiệu suất hệ thống.
  • B.
    Tại mỗi thời điểm, một CPU chỉ thực thi được một process.
  • C.
    Trong các process chạy đồng thời, có những process cần ưu tiên hơn.
  • D.
    Bộ nhớ RAM không đủ để chạy nhiều tiến trình cùng lúc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Để thực hiện điều phối tiến trình (hay định thời / lập lịch cho CPU), các tiến trình thực thi cần phải:

  • A.
    đưa các tiến trình vào hàng đợi Ready.
  • B.
    đưa các tiến trình vào hàng đợi I/O.
  • C.
    đưa các tiến trình vào bộ nhớ phụ.
  • D.
    đưa các tiến trình vào CPU.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Điều phối tiến trình (hay định thời / lập lịch cho CPU) của Hệ điều hành là gì?

  • A.
    là việc chọn thời điểm cho CPU thực thi một process nào đó từ Ready queue.
  • B.
    là việc chọn thời điểm cho CPU thực thi một process nào đó từ I/O queue.
  • C.
    là việc chọn thời điểm cho Hệ điều hành thực thi một process.
  • D.
    là việc chọn thời điểm cho Hệ điều hành nạp Process vào bộ nhớ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bộ định thời nào dùng cho việc quyết định chọn lựa tiến trình đưa vào CPU thực thi?

  • A.
    Bộ định thời CPU (CPU scheduler).
  • B.
    Bộ định thời công việc (Job scheduler).
  • C.
    Bộ định thời trung hạn (Medium-term scheduler).
  • D.
    Bộ định thời thiết bị (Device scheduler).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Bộ định thời nào dùng cho việc quyết định thời hạn (during) thực thi tiến trình của CPU?

  • A.
    Bộ định thời CPU (CPU scheduler).
  • B.
    Bộ định thời công việc (Job scheduler).
  • C.
    Bộ định thời trung hạn (Medium-term scheduler).
  • D.
    Bộ định thời thiết bị (Device scheduler).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Bộ định thời nào quyết định thời điểm chuyển một tiến trình từ bộ nhớ sang bộ nhớ phụ (kỹ thuật Swapping).

  • A.
    Bộ định thời trung hạn (Medium-term scheduler).
  • B.
    Bộ định thời CPU (CPU scheduler).
  • C.
    Bộ định thời công việc (Job scheduler).
  • D.
    Bộ định thời thiết bị (Device scheduler).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Hệ điều hành điều phối tiến trình theo hướng vì lợi ích cho người dùng (User-oriented), tiêu chí nào KHÔNG thuộc hướng này?

  • A.
    Thông lượng (throughput) tiến trình sao cho ít nhất.
  • B.
    Thời gian đáp ứng (Response time) sao cho nhanh nhất.
  • C.
    Thời gian quay vòng (Turnaround time) sao cho nhanh nhất.
  • D.
    Thời gian chờ (Waiting time) sao cho ít nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Windows – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các khái niệm cơ bản và tính năng chính của hệ điều hành Windows như quản lý tập tin, bộ nhớ, tiến trình, và bảo mật
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)