Trắc nghiệm Hóa đại cương – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí Freon-12: CCl2F2(k) từ các dữ kiện cho sau: Nhiệt thăng hoa của C(gr) là 716,7 kJ/mol. Năng lượng liên kết Cl–Cl ; F–F ; C–Cl ; C–F lần lượt là: 243,4 ; 158 ; 328 ; 441 (kJ/mol).

  • A.
    -420 kJ/mol
  • B.
    -477 kJ/mol
  • C.
    -560 kJ/mol
  • D.
    -467 kJ/mol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Quá trình chuyển pha lỏng thành pha rắn của brom có:

  • A.
    DH < 0, DS < 0, DV > 0
  • B.
    DH < 0, DS <0, DV < 0
  • C.
    DH > 0, DS < 0, DV < 0
  • D.
    DH > 0, DS > 0, DV > 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan khí HCl trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi entropi chuyển pha (DScp) và entropi solvat hóa (DSs) như sau:

  • A.
    DScp < 0 , DSs > 0
  • B.
    DScp > 0 , DSs < 0
  • C.
    DScp > 0 , DSs > 0
  • D.
    DScp < 0 , DSs < 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Phản ứng: Mg(r) + ½ O2(k) ® MgO(r) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu DHo, DSo, DGo của phản ứng này ở 25oC:

  • A.
    DHo < 0; DSo < 0 ; DGo < 0
  • B.
    DHo > 0; DSo > 0 ; DGo > 0
  • C.
    DHo < 0; DSo > 0 ; DGo > 0
  • D.
    DHo > 0; DSo > 0 ; DGo < 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chọn so sánh đúng về entropi các chất sau: (1) S0H2O(l) > S0H2O(k) (2) S0MgO(r) < S0BaO(r) (3) S0C3H3(k) > S0CH4(k) (4) S0Fe(r) < S0H2(k) (5) S0Ca(r) > S0C3H3(k) (6) S0S(r) < S0S(l)

  • A.
    1, 2, 3, 4
  • B.
    2, 3, 6
  • C.
    1, 2, 3, 5, 6
  • D.
    2, 3, 4, 6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chọn phát biểu sai trong các câu sau:

  • A.
    Phân tử càng phức tạp thì entropi càng lớn.
  • B.
    Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng.
  • C.
    Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng.
  • D.
    Entropi là thước đo xác suất trạng thái của hệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Xác định quá trình nào sau đây có DS < 0.

  • A.
    N2(k, 25oC, 1atm) ® N2 (k, 0oC, 1atm)
  • B.
    O2 (k) ® 2O (k)
  • C.
    2CH4(k) + 3O2(k) ® 2CO(k) + 4H2O(k)
  • D.
    NH4Cl (r) ® NH3 (k) + HCl (k)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn câu đúng. Phản ứng: 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có:

  • A.
    DS = 0
  • B.
    DS > 0
  • C.
    DS > 0
  • D.
    DS < 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Phản ứng: 2A(k) + B(k) = 3C(r) + D(k) có:

  • A.
    DS < 0
  • B.
    DS = 0
  • C.
    DS > 0
  • D.
    Không dự đoán được dấu của DS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng: Biến đổi entropi khi đi từ trạng thái A sang trạng thái B bằng 5 con đường khác nhau (xem giản đồ) có đặc tính sau:

  • A.
    Mỗi con đường có DS khác nhau.
  • B.
    DS giống nhau cho cả 5 đường.
  • C.
    Không so sánh được.
  • D.
    DS của đường 3 nhỏ nhất vì là con đường ngắn nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tính giá trị biến đổi DS khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở 100°C, 1 atm. Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên là 549 cal/g.

  • A.
    DS = 26,4 cal/mol.K
  • B.
    DS = -26,4 cal/mol.K
  • C.
    DS = 1,44 cal/mol.K
  • D.
    DS = -1,44 cal/mol.K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn phương án đúng: (1) Có thể kết luận ngay là phản ứng không tự xảy ra khi DG của phản ứng dương tại điều kiện đang xét. (2) Có thể căn cứ vào hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của phản ứng ở nhiệt độ thường. (3) Ở > 1000K, khả năng tự phát của phản ứng hóa học không phụ thuộc vào giá trị biến thiên enthanpy của phản ứng đó. (4) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất hóa học là một đại lượng không đổi ở giá trị nhiệt độ xác định.

  • A.
    1, 2, 3
  • B.
    1, 2, 3, 4
  • C.
    1, 2, 4
  • D.
    2, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn câu đúng. Phản ứng thu nhiệt mạnh:

  • A.
    Không thể xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ nếu biến thiên entropi của nó dương.
  • B.
    Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.
  • C.
    Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó âm.
  • D.
    Có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của nó dương.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Phản ứng 3O2(k) ® 2O3(k) ở điều kiện tiêu chuẩn có ΔH0 = 284,4 kJ, ΔS0 = -139,8 J/K. Biết rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi của phản ứng ít biến đổi theo nhiệt độ. Vậy phát biểu nào dưới đây là phù hợp với quá trình phản ứng:

  • A.
    Phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
  • B.
    Ở nhiệt độ cao, phản ứng diễn ra tự phát.
  • C.
    Ở nhiệt độ thấp, phản ứng diễn ra tự phát.
  • D.
    Phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chọn câu phù hợp nhất. Cho phản ứng 2Mg (r) + CO2 (k) = 2MgO (r) + Cgraphit. Phản ứng này có hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn ΔH0 = -822,7 kJ , ΔS0 = -219,35J/K. Về phương diện nhiệt động hóa học, phản ứng trên có thể:

  • A.
    Không xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.
  • B.
    Xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.
  • C.
    Xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.
  • D.
    Xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chọn đáp án đầy đủ: Một phản ứng có thể tự xảy ra khi: (1) DH < 0 rất âm, DS < 0, nhiệt độ thường. (2) DH < 0, DS > 0. (3) DH > 0 rất lớn, DS > 0, nhiệt độ thường. (4) DH > 0, DS > 0, nhiệt độ cao.

  • A.
    1 và 2 đúng
  • B.
    1 và 3 đúng
  • C.
    1, 2 và 4 đúng
  • D.
    2 và 4 đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chọn một phát biểu sai:

  • A.
    Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
  • B.
    Một phản ứng tỏa nhiệt mạnh có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
  • C.
    Một phản ứng thu nhiệt mạnh và biến thiên entropi dương chỉ có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.
  • D.
    Một phản ứng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn câu trả lời đúng. Một phản ứng ở điều kiện đang xét có ΔG < 0 thì:

  • A.
    xảy ra tự phát trong thực tế.
  • B.
    có khả năng xảy ra tự phát trong thực tế.
  • C.
    ở trạng thái cân bằng.
  • D.
    không xảy ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn đáp án đầy đủ nhất. Phản ứng có thể xảy ra tự phát trong các trường hợp sau:

  • A.
    ΔH < 0; ΔS < 0; ΔH > 0; ΔS > 0; ΔH > 0; ΔS < 0
  • B.
    ΔH > 0; ΔS < 0; ΔH < 0; ΔS > 0; ΔH < 0; ΔS < 0
  • C.
    ΔH > 0; ΔS > 0; ΔH < 0; ΔS < 0; ΔH < 0; ΔS > 0
  • D.
    ΔH < 0; ΔS > 0; ΔH > 0; ΔS > 0; ΔH > 0; ΔS < 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn trường hợp sai: Tiêu chuẩn có thể cho biết phản ứng có thể xảy ra tự phát được về mặt nhiệt động là:

  • A.
    Công chống áp suất ngoài A > 0
  • B.
    ΔH° < 0, ΔS° > 0
  • C.
    ΔG° < 0
  • D.
    Hằng số cân bằng K lớn hơn 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn một phát biểu sai.

  • A.
    Tất cả các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên là quá trình tự xảy ra.
  • B.
    Ở điều kiện bình thường, các quá trình tỏa nhiều nhiệt là quá trình có khả năng tự xảy ra.
  • C.
    Tất cả các quá trình sinh công có ích là quá trình tự xảy ra.
  • D.
    Tất cả các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loạn của hệ bất kỳ là quá trình tự xảy ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng và đầy đủ. (1) Đa số các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao có biến thiên entropi dương. (2) Phản ứng không thể xảy ra tự phát ở mọi điều kiện khi ΔG° > 0. (3) Một phản ứng thu nhiệt mạnh nhưng làm tăng entropi có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường. (4) Có thể kết luận ngay là phản ứng không xảy ra tự phát khi ΔG của phản ứng này lớn hơn không tại điều kiện đang xét.

  • A.
    1 và 4
  • B.
    1, 2, 3 và 4
  • C.
    1, 2 và 4
  • D.
    1, 3 và 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn: (1) 3O2(k) → 2O3(k), ΔH° > 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. (2) C4H8(k) + 6O2(k) → 4CO2(k) + 4H2O(k), ΔH° < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ. (3) CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k), ΔH° > 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao. (4) SO2(k) + ½ O2(k) → SO3(k), ΔH° < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.

  • A.
    1, 3, 4
  • B.
    2, 4
  • C.
    1, 2, 3, 4
  • D.
    1, 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng: Tính ΔS° (J/K) ở 25°C của phản ứng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k). Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25°C của các chất SO2(k), O2(k) và SO3(k) lần lượt bằng: 248, 205 và 257 (J/mol.K).

  • A.
    196
  • B.
    –93,5
  • C.
    –196
  • D.
    93,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất: Một phản ứng có ΔG298 > 0. Những biện pháp nào khi áp dụng có thể làm phản ứng xảy ra được: (1) Dùng xúc tác; (2) Thay đổi nhiệt độ; (3) Tăng nồng độ tác chất; (4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn.

  • A.
    3, 4
  • B.
    1, 3, 4
  • C.
    2, 3
  • D.
    1, 2, 3, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Ở một điều kiện xác định, phản ứng A → B thu nhiệt mạnh có thể tiến hành đến cùng. Có thể rút ra các kết luận sau: (1) ΔS_pư > 0 và nhiệt độ tiến hành phản ứng phải đủ cao. (2) Phản ứng B → A ở cùng điều kiện có ΔG_pư > 0. (3) Phản ứng B → A có thể tiến hành ở nhiệt độ thấp và có ΔS_pư < 0.

  • A.
    1
  • B.
    3
  • C.
    1, 2, 3
  • D.
    2, 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chọn trường hợp đúng: Biết rằng ở 0°C quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất khí quyển có ΔG = 0. Vậy ở 383K quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất này có dấu của ΔG là:

  • A.
    ΔG > 0
  • B.
    ΔG < 0
  • C.
    ΔG = 0
  • D.
    Không xác định được vì còn yếu tố khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Phản ứng CaCO3 (r) → CaO (r) + CO2 (k) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu ΔH°, ΔS°, ΔG° của phản ứng này ở 25°C:

  • A.
    ΔH° > 0; ΔS° > 0; ΔG° > 0
  • B.
    ΔH° < 0; ΔS° < 0; ΔG° < 0
  • C.
    ΔH° < 0; ΔS° > 0; ΔG° > 0
  • D.
    ΔH° > 0; ΔS° > 0; ΔG° < 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chọn phương án đúng: Phản ứng H2O2 (ℓ) → H2O (ℓ) + ½ O2 (k) tỏa nhiệt, vậy phản ứng này có:

  • A.
    ΔH > 0; ΔS < 0; ΔG < 0 có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
  • B.
    ΔH > 0; ΔS > 0; ΔG > 0 không thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
  • C.
    ΔH < 0; ΔS > 0; ΔG < 0 có thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
  • D.
    ΔH < 0; ΔS > 0; ΔG > 0 không thể xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chọn trường hợp đúng. Căn cứ trên dấu ΔG°_298 của 2 phản ứng sau: PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r) ΔG°_298 < 0

  • A.
    SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r) ΔG°_298 > 0
  • B.
    Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc là:
  • C.
    Chì (+4), thiếc (+2)
  • D.
    Chì (+2), thiếc (+4)
  • D.
    Chì (+4), thiếc (+4)
  • D.
    Chì (+2), thiếc (+2)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Hóa đại cương – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức nền tảng về hóa học, bao gồm cấu tạo chất, phản ứng hóa học, và các định luật hóa học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)