Trắc nghiệm hóa phân tích 1 đại học y huế
Câu 1
Nhận biết
Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 1M trong phản ứng sau
- A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
- B. 1N
- C. 2N
- D. 0,5N
- D. Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 1M trong phản ứng sau
- A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
- B. 1N
- C. 2N
- D. 0,5N
- D. Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Có bao nhiêu đương lượng chất tan trong: a. 1L dung dịch 2N; b. 1L dung dịch 0,5N; c. 0,5L dung dịch 0,2N. Đáp án tương ứng là
- A. 0,5-0,2-0,025
- B. 0,5-0,1-2
- C. 2-0,5-0,1
- D. 2-0,5-0,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Mục đích môn hóa phân tích định lượng. Chọn câu đúng nhất
- A. Xác định công thức phân tử của chất trong mẫu thử
- B. Xác định khối lượng phân tử của chất trong mẫu thử
- C. Xác định hàm lượng của chất trong mẫu thử
- D. Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trình tự thao tác đúng trong phương pháp phân tích khối lượng clorid trong mẫu muối khan là
- A. 4-2-1-3-7-6-5
- B. 5-2-1-7-4-6-3
- C. 4-1-3-7-5-6-2
- D. 5-2-1-3-7-6-4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Trong phân tích định lượng để xác định độ ẩm của nguyên liệu người ta thường dùng phương pháp phân tích nào?
- A. Phương pháp kết tủa
- B. Phương pháp thể tích
- C. Phương pháp hóa học
- D. Phương pháp bay hơi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Cân chính xác 1,5738g mẫu nguyên liệu, sấy ở 105°C đến khối lượng không đổi, cân lại khối lượng chất rắn được 1,4779g. Tính độ ẩm của mẫu nguyên liệu đó
- A. 6,49%
- B. 6,48%
- C. 6,09%
- D. 6,10%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Trong phương pháp phân tích thể tích, dung dịch chuẩn là dung dịch
- A. Thuốc thử, cần xác định nồng độ
- B. Mẫu cần xác định nồng độ
- C. Thuốc thử, đã biết nồng độ
- D. Chất chỉ thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trong chuẩn độ, thời điểm thuốc thử R cho vào vừa đủ để phản ứng hết với toàn bộ chất cần xác định X và thời điểm chất chỉ thị bắt đầu thay đổi tín hiệu được gọi tên tương ứng là
- A. Chọn câu trả lời đúng nhất
- B. Đều là điểm dừng
- C. Đều là điểm tương đương
- D. Điểm dừng – điểm tương đương
- D. Điểm tương đương – điểm dừng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chất chỉ thị là chất
- A. Tạo kết tủa tại điểm tương đương
- B. Thay đổi màu sắc ở lân cận điểm tương đương
- C. Thay đổi tín hiệu ở lân cận điểm tương đương
- D. Thay đổi tín hiệu tại điểm tương đương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong chuẩn độ, điểm dừng và điểm tương đương
- A. Luôn luôn trùng nhau
- B. Luôn không trùng nhau
- C. Thông thường trùng nhau
- D. Thông thường không trùng nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Phản ứng chuẩn độ phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây: 1. Xảy ra hoàn toàn; 2. Có tính chọn lọc cao; 3. Tạo được kết tủa hoặc bay hơi; 4. Xảy ra nhanh; 5. Phải chọn được chất chỉ thị xác định được chính xác điểm tương đương
- A. 1-2-3-4
- B. 1-2-3-5
- C. 1-2-4-5
- D. Tất cả các yêu cầu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Dựa trên cơ sở nào các phương pháp phân tích thể tích được chia thành bốn loại: phương pháp acid-bazơ, phương pháp oxy hóa – khử, phương pháp tạo phức, phương pháp kết tủa
- A. Dựa vào chất chỉ thị sử dụng
- B. Dựa vào phản ứng chuẩn độ
- C. Dựa vào thuốc thử R sử dụng
- D. Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Định lượng FeSO4 bằng KMnO4
- A. 10FeSO4 + 8H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
- B. Đây là phương pháp:
- C. Phương pháp acid – bazơ
- D. Phương pháp kết tủa
- D. Phương pháp oxy hóa – khử
- D. Phương pháp tạo phức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tính nồng độ đương lượng của dung dịch HCl đậm đặc 38% (d=1,19g/ml)
- A. 11,38N
- B. 12,38M
- C. 11,38M
- D. 12,38N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Lấy 5ml dung dịch HCl đậm đặc 36% (d=1,19g/ml) cho vào 495ml nước cất ta được dung dịch A. Tính nồng độ đương lượng của HCl trong A.
- A. 1N
- B. 0,5N
- C. 0,117N
- D. 0,118N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tính số ml dung dịch HCl đậm đặc 37,23% (d=1,19) để pha 500,0 ml dung dịch acid 1N
- A. 42,29ml
- B. 41,19ml
- C. 40,19ml
- D. 39,38ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tính số ml dung dịch HCl 1N cần lấy để pha 500ml dung dịch HCl 0,5N
- A. 50ml
- B. 150ml
- C. 200ml
- D. 250ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tính số ml dung dịch NH4OH đặc 27,33% (d=0,9g/ml) cần để pha 2 lít dung dịch NH4OH 2N
- A. 569ml
- B. 579ml
- C. 549ml
- D. 589ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Để pha 2 lít dung dịch axít oxalic 0,1N cần bao nhiêu gam axít tinh khiết H2C2O4.2H2O
- A. 21,6g
- B. 12,6g
- C. 13,6g
- D. 31,6g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Để pha 2 lít dung dịch HCl 0,1N từ axít HCl 0,5N, ta cần lấy bao nhiêu ml HCl 0,5N
- A. 200ml
- B. 600ml
- C. 400ml
- D. 500ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Để pha 2 lít dung dịch H2SO4 0,1N từ axít đặc 98% (d= 1,84g/ml), cần lấy bao nhiêu ml axít đặc
- A. 5,33ml
- B. 5,43ml
- C. 10,66ml
- D. 10,86ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Để pha dung dịch chuẩn Na2CO3, người ta cân chính xác một lượng 1,325g muối Na2CO3 tinh khiết sau đó đem hòa tan trong bình định mức 250ml và thêm nước đến vạch định mức. Tính CN của Na2CO3
- A. 0,05N
- B. 0,01N
- C. 0,1N
- D. 0,5N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Tính lượng Na2B4O7.10H2O cần lấy để pha 200ml dung dịch Na2B4O7 0,1N. Cho M (Na2B4O7.10H2O) = 381,4 đvC
- A. 38,14 g
- B. 0,3814 g
- C. 3,814g
- D. Đáp án khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chất chỉ thị trong phương pháp chuẩn độ acid – bazơ là chất. Chọn câu đúng nhất
- A. Thay đổi tín hiệu tại lân cận điểm tương đương
- B. Thay đổi màu sắc tại điểm tương đương
- C. Thay đổi tín hiệu tại điểm tương đương
- D. Thay đổi màu sắc tại lân cận điểm tương đương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong phép chuẩn độ acid mạnh bằng bazơ mạnh, ví dụ chuẩn độ HCl bằng NaOH tại điểm tương đương, giá trị pH khoảng nào?
- A. pH<7
- B. pH>7
- C. pH=7
- D. pH=14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Trong phép chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH 0,1N, có thể dùng chất chỉ thị nào?
- A. Phenolphtalein
- B. Methyl đỏ
- C. Methyl da cam
- D. a, b, c đều được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Trong phép chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng NaOH 0,1N, tại điểm tương đương trong dung dịch có những chất tan nào, giá trị pH khoảng nào?
- A. CH3COOH, CH3COONa, pH>7
- B. CH3COOH, CH3COONa, pH<7
- C. CH3COONa, pH>7
- D. CH3COONa, pH<7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Trong phép chuẩn độ Na2CO3 bằng HCl 0,1N, tại điểm tương đương thứ nhất (nấc 1), dung dịch chứa chất tan nào, pH trong khoảng nào?
- A. NaCl, pH=7
- B. NaHCO3, pH>7
- C. NaHCO3, NaCl, pH>7
- D. NaHCO3, NaCl, pH<7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Trong phép chuẩn độ Na2CO3 bằng HCl 0,1N, để nhận biết điểm tương đương thứ nhất, có thể dùng loại chất chỉ thị nào?
- A. Phenolphtalein
- B. Methyl đỏ
- C. Methyl da cam
- D. Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Trong một phép chuẩn độ, buret chứa dung dịch NaOH 0,1N, bình nón chứa dung dịch HCl và 2 giọt phenolphtalein. Chuẩn độ cho tới khi dung dịch trong bình nón chuyển màu như thế nào?
- A. Không màu – Hồng
- B. Hồng – Không màu
- C. Đỏ – Vàng
- D. Vàng – Đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Trong một phép chuẩn độ, buret chứa dung dịch NaOH 0,1N, bình nón chứa dung dịch HCl và 2 giọt methyl đỏ. Chuẩn độ cho tới khi dung dịch trong bình nón chuyển màu như thế nào?
- A. Không màu – Hồng
- B. Hồng – Không màu
- C. Đỏ – Vàng
- D. Vàng – Đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Trong một phép chuẩn độ, buret chứa dung dịch HCl 0,1N, bình nón chứa dung dịch Na2CO3 và 2 giọt phenolphtalein. Chuẩn độ cho tới khi dung dịch trong bình nón chuyển màu như thế nào?
- A. Không màu – Hồng
- B. Hồng – Không màu
- C. Đỏ – Vàng
- D. Vàng – Đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Trong một phép chuẩn độ, buret chứa dung dịch HCl 0,1N, bình nón chứa dung dịch Na2CO3 và 2 giọt methyl da cam. Chuẩn độ cho tới khi dung dịch trong bình nón chuyển màu như thế nào?
- A. Không màu – Hồng
- B. Hồng – Không màu
- C. Hồng – Vàng
- D. Vàng – Hồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Khi chuẩn độ 5ml dung dịch Na2CO3 bằng HCl 0,12N thì hết 22ml axit. Tính nồng độ đương lượng (CN) của Na2CO3 trong dung dịch.
- A. 0,428N
- B. 0,528N
- C. 0,328N
- D. 0,628N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Tính pH của dung dịch thu được khi thêm 20ml KOH 0,1 M vào 25ml dung dịch HCOOH 0,1 M. Cho Ka = 10^-4.
- A. 4,6
- B. 5,15
- C. 3,5
- D. 4,6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Lấy 10,00ml HCl đem chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,09215M thì hết 2,45ml. Tính nồng độ đương lượng (CN) của HCl.
- A. 0,326N
- B. 0,226N
- C. 0,0226N
- D. 0,0326N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Tính pH của dung dịch chứa HCOOH 0,4M và HCOONa 1M. Biết Ka = 1,77 × 10^-4.
- A. 4,15
- B. 3,15
- C. 5,15
- D. 2,15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Tính pH của dung dịch bazơ yếu có nồng độ 0,1M và Kb = 10^-3,36.
- A. 11,15
- B. 11,14
- C. 11,23
- D. 11,05
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
0 Tính nồng độ đương lượng (CN) của dung dịch HCl khi đem 10ml HCl chuẩn độ hết 50ml dung dịch NaOH 0,02N.
- A. 0,02N
- B. 0,05N
- C. 0,1N
- D. 0,01N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Hòa tan 2,650 g Na2CO3 cho đủ 500,0ml dung dịch. Lấy 20,00 ml dung dịch Na2CO3 vừa pha đem chuẩn độ bằng dung dịch HCl hết 25,5ml (chỉ thị methyl da cam). Tính CN của HCl.
- A. 0,1N
- B. 0,05N
- C. 0,2N
- D. 0,15N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Hòa tan 0,1265 g H2C2O4·2H2O tinh khiết và đem định lượng toàn bộ hết 25,18 ml dung dịch NaOH với chỉ thị phenolphtalein. Tính CN của NaOH.
- A. 0,1N
- B. 0,2N
- C. 0,4N
- D. 0,3N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1N. (Ka = 1,75 × 10^-5)
- A. 4,75
- B. 4,74
- C. 4,85
- D. 4,65
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Tính pH của dung dịch HCOOH 0,1M. Cho Ka = 10^-4.
- A. 3,5
- B. 4
- C. 3
- D. 2,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Tính pH của dung dịch thu được khi thêm 15ml HCl 0,1M vào 20ml dung dịch NH3 0,1M. Cho KNH3=10−4,8K_{NH3} = 10^{-4,8};
.- A. 8,72
- B. 8,40
- C. 9,20
- D. 8,00
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Khi chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH 0,1N, chọn câu đúng nhất:
- A. Buret: NaOH, bình nón: HCl, 2 giọt methyl da cam, chuẩn độ đến khi bình nón xuất hiện màu cam thì dừng
- B. Buret: HCl, bình nón: NaOH, 2 giọt phenolphtalein, chuẩn độ đến khi bình nón xuất hiện màu hồng thì dừng
- C. Buret: HCl, bình nón: NaOH, 2 giọt methyl đỏ, chuẩn độ đến khi bình nón xuất hiện màu đỏ thì dừng
- D. Buret: NaOH, bình nón: HCl, 2 giọt phenolphtalein, chuẩn độ đến khi bình nón xuất hiện màu hồng thì dừng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Khi chuẩn độ dung dịch NH4OH bằng dung dịch HCl 0,1N, tại điểm tương đương, dung dịch trong bình nón chứa chất tan nào, pH khoảng nào?
- A. NH4Cl, HCl, pH > 7
- B. NH4Cl, HCl, pH < 7
- C. NH4Cl, pH = 7
- D. NH4Cl, pH < 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Khi chuẩn độ HCl bằng NaOH 0,1N, với chỉ thị methyl da cam. Chuẩn độ tới khi chỉ thị chuyển màu, nhận xét nào đúng về phản ứng chuẩn độ tại điểm dừng?
- A. Phản ứng dư NaOH
- B. Phản ứng dư HCl
- C. Phản ứng vừa đủ
- D. Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Tính pH của dung dịch gồm CH3COOH 0,10M và CH3COONa 1,00M (Ka = 1,75 × 10^-5).
- A. 4,75
- B. 4,72
- C. 5,15
- D. 4,00
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm hóa phân tích 1 đại học y huế
Số câu: 49 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phương pháp phân tích hóa học định tính và định lượng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×