Trắc nghiệm hóa phân tích 1 NTTU
Câu 1 Nhận biết
Định luật bảo toàn điện tích trong phản ứng hóa học là:

  • A.
    Số đương lượng gam của các chất trong phản ứng phải bằng nhau.
  • B.
    Số mol điện tích dương bằng số mol điện tích âm
  • C.
    Tổng số mol các sản phẩm thu được bằng đúng tổng số mol các chất ban đầu đã tác dụng.
  • D.
    Số gam của các chất trong phản ứng phải khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Dung dịch muối phân li thành anion gốc acid và cation H+
  • B.
    Base phân li thành cation kim loại và anion OH-
  • C.
    Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
  • D.
    Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton:

  • A.
    Tổng khối lượng các sản phẩm thu được không thay đổi
  • B.
    Số đương lượng gam của các chất trong phản ứng phải bằng nhau.
  • C.
    Tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng không thay đổi
  • D.
    Số gam của các chất trong phản ứng phải như nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
  • B.
    Base phân li thành cation kim loại và anion OH-
  • C.
    Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
  • D.
    Base phân li thành anion gốc acid và anion OH-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các định luật cơ bản trong hóa phân tích, CHỌN CÂU SAI:

  • A.
    Định luật bảo toàn khối lượng
  • B.
    Định luật thành phần không đổi
  • C.
    Định luật đương lượng
  • D.
    Định luật bảo toàn điện tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
  • B.
    Base phân li thành cation kim loại và anion OH-
  • C.
    Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
  • D.
    Base phân li thành anion OH- và cation H+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn phát biểu ĐÚNG:

  • A.
    Acid phân li thành cation H+ (proton) và anion gốc acid
  • B.
    Base phân li thành cation kim loại và anion OH-
  • C.
    Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chất nào sau đây khi phân ly tạo thành cation H+ và anion OH-:

  • A.
    Acid
  • B.
    Base
  • C.
    Nước
  • D.
    Muối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và cation H+
  • B.
    Base phân li thành cation kim loại và anion OH-
  • C.
    Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
  • D.
    Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chất nào sau đây khi phân ly tạo thành cation H+ và anion gốc acid:

  • A.
    Acid
  • B.
    Base
  • C.
    Nước
  • D.
    Muối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
  • B.
    Base phân li thành cation kim loại và anion OH-
  • C.
    Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
  • D.
    Dung dịch muối phân li thành anion gốc acid và anion OH-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chất nào sau đây khi phân ly tạo thành cation kim loại và anion gốc acid:

  • A.
    Acid
  • B.
    Base
  • C.
    Nước
  • D.
    Muối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton:

  • A.
    Tổng khối lượng các sản phẩm thu được bằng đúng tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng.
  • B.
    Một hợp chất dù được điều chế bằng cách nào đi nữa bao giờ cũng có thành phần xác định, không đổi.
  • C.
    Số đương lượng gam của các chất trong phản ứng phải bằng nhau.
  • D.
    Khối lượng của các chất trong phản ứng phải bằng nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hằng số điện ly của nước:

  • A.
    10-12
  • B.
    10-13
  • C.
    10-14
  • D.
    10-15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
  • B.
    Acid phân li thành anion OH- và anion gốc acid
  • C.
    Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
  • D.
    Base phân li thành cation kim loại và anion OH-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng:

  • A.
    Máy đo pH
  • B.
    Dùng các chỉ thị màu.
  • C.
    Dùng nước nguyên chất
  • D.
    Câu A & B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hằng số điện ly của nước:

  • A.
    101
  • B.
    10-2
  • C.
    10-7
  • D.
    A,B,C sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
  • B.
    Acid phân li thành anion OH- và cation H+
  • C.
    Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
  • D.
    Base phân li thành cation kim loại và anion OH-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng, CHỌN CÂU SAI:

  • A.
    Máy đo pH
  • B.
    Dùng các chỉ thị màu.
  • C.
    Dùng dung dịch AgNO3 0,1N
  • D.
    Dùng giấy đo pH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nội dung của Định luật thành phần không đổi:

  • A.
    Tổng khối lượng các sản phẩm thu được không thay đổi
  • B.
    Một hợp chất dù được điều chế bằng cách nào đi nữa bao giờ cũng có thành phần xác định, không đổi.
  • C.
    Tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng không thay đổi
  • D.
    Khối lượng của các chất trong phản ứng phải bằng nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
  • B.
    Acid phân li thành cation H+ và cation kim loại
  • C.
    Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
  • D.
    Base phân li thành cation kim loại và anion OH-
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng:

  • A.
    Dùng dung dịch NaCl chuẩn
  • B.
    Dùng dung dịch KCl chuẩn
  • C.
    Máy đo pH
  • D.
    Máy quang phổ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
  • B.
    Base phân li thành cation kim loại và anion OH-
  • C.
    Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
  • D.
    Base phân li thành cation kim loại và cation H+
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nội dung của Định luật bảo toàn khối lượng:

  • A.
    Tổng điện tích các sản phẩm thu được bằng đúng tổng điện tích các chất ban đầu đã tác dụng.
  • B.
    Tổng khối lượng các sản phẩm thu được bằng đúng tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng.
  • C.
    Tổng số mol các sản phẩm thu được bằng đúng tổng số mol các chất ban đầu đã tác dụng.
  • D.
    Một hợp chất luôn có thành phần xác định không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khi đo pH dung dịch HCl sẽ nhận được giá trị:

  • A.
    pH = 7
  • B.
    pH > 7
  • C.
    pH < 7
  • D.
    pH =14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton:

  • A.
    Số mol electron mà chất khử cho đi bằng số mol electron mà chất oxy hoá nhận về
  • B.
    Tổng số mol nguyên tố trước phản ứng bằng tổng số mol nguyên tố sau phản ứng
  • C.
    Số đương lượng gam của các chất trong phản ứng phải bằng nhau.
  • D.
    Lượng điện tích các sản phẩm thu được bằng đúng lượng điện tích các chất ban đầu đã tác dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi đo pH dung dịch NaOH sẽ nhận được giá trị:

  • A.
    pH = 7
  • B.
    pH > 7
  • C.
    pH < 7
  • D.
    pH=14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng, CHỌN CÂU SAI:

  • A.
    Máy đo pH
  • B.
    Dùng các chỉ thị màu.
  • C.
    Dùng dung dịch HCl chuẩn
  • D.
    Dùng giấy đo pH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Khi đo pH nước nguyên chất sẽ nhận được giá trị:

  • A.
    pH = 7
  • B.
    pH > 7
  • C.
    pH < 7
  • D.
    pH=14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phức chất được phân thành những loại sau:

  • A.
    Phức chất tạo bởi ion trung tâm là các cation kim loại và phối tử là phân tử vô cơ
  • B.
    Phức chất tạo bởi ion trung tâm là các cation kim loại và phối tử là anion vô cơ
  • C.
    Phức chất tạo bởi ion trung tâm là cation kim loại và phối tử là anion hay phân tử hữu cơ
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Điều kiện để một chất kết tủa:

  • A.
    Tích số nồng độ các ion của nó trong dung dịch bằng tích số tan
  • B.
    Tích số nồng độ các ion của nó trong dung dịch nhỏ hơn tích số tan
  • C.
    Tích số nồng độ các ion của nó trong dung dịch lớn hơn tích số tan
  • D.
    Làm lạnh ở nhiệt độ thích hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khi một dung dịch có giá trị pH = 7, ta có thể xác định dung dịch đó là:

  • A.
    Nước nguyên chất
  • B.
    Dung dịch acid
  • C.
    Dung dịch base
  • D.
    Dung dịch muối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng:

  • A.
    Dùng dung dịch NaCl chuẩn
  • B.
    Dùng dung dịch HCl chuẩn
  • C.
    Dùng các chỉ thị màu
  • D.
    Dùng dung dịch AgNO3 chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Khi một dung dịch có giá trị pH > 7, ta có thể xác định dung dịch đó là:

  • A.
    Nước nguyên chất
  • B.
    Dung dịch acid
  • C.
    Dung dịch base
  • D.
    Dung dịch muối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Khi một dung dịch có giá trị pH < 7, ta có thể xác định dung dịch đó là:

  • A.
    Nước nguyên chất
  • B.
    Dung dịch acid
  • C.
    Dung dịch base
  • D.
    Dung dịch muối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton:

  • A.
    Tổng điện tích các sản phẩm thu được bằng đúng tổng điện tích các chất ban đầu đã tác dụng.
  • B.
    Các chất tác dụng với nhau theo các khối lượng tỷ lệ với đương lượng của chúng.
  • C.
    Tổng số mol các sản phẩm thu được bằng đúng tổng số mol các chất ban đầu đã tác dụng.
  • D.
    Số mol electron mà chất oxy hóa cho đi bằng số mol electron mà chất khử nhận về
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Nước nguyên chất có pH = 7
  • B.
    Dung dịch HCl có pH < 7
  • C.
    Dung dịch NaOH có pH > 7
  • D.
    Dung dịch NH4Cl có pH = 14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng:

  • A.
    Dùng các chỉ thị màu
  • B.
    Dùng nước nguyên chất
  • C.
    Dùng dung dịch NaCl chuẩn
  • D.
    Dùng dung dịch AgNO3 chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton:

  • A.
    Số mol electron mà chất khử cho đi bằng số mol electron mà chất oxy hóa nhận về
  • B.
    Tổng số mol nguyên tố trước phản ứng bằng tổng số mol nguyên tố sau phản ứng
  • C.
    Các chất tác dụng với nhau theo các khối lượng tỷ lệ với đương lượng của chúng.
  • D.
    Số mol electron mà chất oxy hóa cho đi bằng số mol electron mà chất khử nhận về
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Nước nguyên chất có pH = 7
  • B.
    Dung dịch HCl có pH < 7
  • C.
    Dung dịch acid có pH > 7
  • D.
    Dung dịch base có pH > 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Một chất sẽ kết tủa khi tích số nồng độ các ion của nó trong dung dịch nhỏ hơn tích số tan
  • B.
    Có thể dùng máy đo pH và các chỉ thị màu để xác định pH của dung dịch
  • C.
    Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
  • D.
    Nước là chất điện ly rất yếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Nội dung của Định luật bảo toàn khối lượng:

  • A.
    Tổng khối lượng các sản phẩm thu được không thay đổi
  • B.
    Tổng khối lượng các sản phẩm thu được bằng đúng tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng.
  • C.
    Tổng khối lượng các chất ban đầu đã tác dụng không thay đổi
  • D.
    Số mol electron mà chất oxy hóa cho đi bằng số mol electron mà chất khử nhận về
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Chọn phát biểu ĐÚNG:

  • A.
    Hằng số điện ly của nước là 10-14
  • B.
    Base phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
  • C.
    Một chất sẽ kết tủa khi tích số nồng độ các ion của nó trong dung dịch nhỏ hơn tích số tan
  • D.
    Dung dịch base có pH < 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Các định luật cơ bản trong hoá phân tích:

  • A.
    Định luật bảo toàn điện tích, định luật thành phần không đổi, định luật đương lượng.
  • B.
    Định luật bảo toàn nguyên tố, định luật thành phần không đổi, định luật đương lượng.
  • C.
    Định luật bảo toàn khối lượng, định luật thành phần không đổi, định luật đương lượng.
  • D.
    Định luật bảo toàn electron, định luật thành phần không đổi, định luật đương lượng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Khi đo pH một dung dịch muối bất kỳ sẽ nhận được giá trị:

  • A.
    pH = 7
  • B.
    pH > 7
  • C.
    pH < 7
  • D.
    pH thay đổi tùy dung dịch muối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Các định luật cơ bản trong hoá phân tích, CHỌN CÂU SAI:

  • A.
    Định luật bảo toàn khối lượng
  • B.
    Định luật thành phần không đổi
  • C.
    Định luật đương lượng
  • D.
    Định luật bảo toàn electron
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Nội dung của Định luật thành phần không đổi:

  • A.
    Số mol electron mà chất khử cho đi bằng số mol electron mà chất oxy hóa nhận về
  • B.
    Tổng số mol nguyên tố trước phản ứng bằng tổng số mol nguyên tố sau phản ứng
  • C.
    Một hợp chất dù được điều chế bằng cách nào đi nữa bao giờ cũng có thành phần xác định, không đổi.
  • D.
    Số mol electron mà chất oxy hóa cho đi bằng số mol electron mà chất khử nhận về
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Nội dung của Định luật đương lượng của Dalton:

  • A.
    Các chất tác dụng với nhau theo các khối lượng tỷ lệ với đương lượng của chúng.
  • B.
    Số mol điện tích dương bằng số mol điện tích âm
  • C.
    Tổng số mol các sản phẩm thu được bằng đúng tổng số mol các chất ban đầu đã tác dụng.
  • D.
    Số mol electron mà chất oxy hóa cho đi bằng số mol electron mà chất khử nhận về
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI:

  • A.
    Acid phân li thành cation H+ và anion gốc acid
  • B.
    Base phân li thành cation kim loại và anion OH-
  • C.
    Dung dịch muối phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
  • D.
    Base phân li thành cation kim loại và anion gốc acid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Xác định pH của dung dịch bằng cách sử dụng, CHỌN CÂU SAI:

  • A.
    Máy đo điện thế
  • B.
    Dùng các chỉ thị màu.
  • C.
    Dùng nước nguyên chất
  • D.
    Dùng máy đo pH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Tính lượng natri clorid nguyên chất để pha được 3000ml dd natri clorid 10% (kl/tt):

  • A.
    3g
  • B.
    30g
  • C.
    300g
  • D.
    0,3g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Tính lượng amoni clorid nguyên chất để pha được 100ml dd amoni clorid 20% (kl/tt):

  • A.
    20g
  • B.
    2g
  • C.
    0,2g
  • D.
    0,02g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Tính lượng ethanol nguyên chất để pha được 100ml dd ethanol 30% (tt/tt):

  • A.
    3ml
  • B.
    30ml
  • C.
    300ml
  • D.
    0,3ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Tính lượng Kali nitrat nguyên chất để pha được 100ml dd Kali nitrat 3% (kl/tt):

  • A.
    30g
  • B.
    3g
  • C.
    0,3g
  • D.
    0,03g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Tính lượng KI nguyên chất để pha được 100ml dd KI 50% (kl/tt):

  • A.
    0,05g
  • B.
    0,5g
  • C.
    5g
  • D.
    50g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Tính lượng iod nguyên chất để pha được 100ml dd iod 0,15% (kl/tt):

  • A.
    0,15g
  • B.
    1,5g
  • C.
    15g
  • D.
    0,015g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Tính nồng độ C% (kl/kl) của dung dịch natri carbonat nếu dùng 25g Na2CO3 pha trong 250ml nước:

  • A.
    9,09%
  • B.
    0,24%
  • C.
    10%
  • D.
    9,00%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Alizarin được dùng làm thuốc thử. Khi hòa tan 0,25g trong 100ml nước, như vậy nồng độ C% (kl/kl) của Alizarin là:

  • A.
    0,250%
  • B.
    0,249%
  • C.
    2,500%
  • D.
    2,490%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Pha dung dịch glucose ưu trương, nếu sử dụng 200g glucose pha thành 1000ml. Nồng độ dung dịch glucose tính theo nồng độ phần trăm là:

  • A.
    10%
  • B.
    20%
  • C.
    16,67%
  • D.
    2%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Để pha 1 lít dung dịch tiêm truyền NaCl 0,9% người ta cần một lượng NaCl là:

  • A.
    0,09g
  • B.
    0,9g
  • C.
    9g
  • D.
    10g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Lấy 78ml ethanol tuyệt đối pha thành 100ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dịch cồn là:

  • A.
    78%
  • B.
    7,8%
  • C.
    0,78%
  • D.
    8,7%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Lấy 960ml ethanol tuyệt đối pha thành 1000ml dung dịch. Vậy nồng độ của dung dịch cồn là:

  • A.
    48,97%
  • B.
    47,98%
  • C.
    96%
  • D.
    9,6%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Tính thể tích dung dịch HCl 37,23% (d = 1,19) cần để pha 100ml dd HCl 10% (khối lượng/thể tích):

  • A.
    22,57ml
  • B.
    22,25ml
  • C.
    37,23ml
  • D.
    2,25ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Tính lượng NaCl cần để pha 500ml dd NaCl 10% (khối lượng/thể tích):

  • A.
    20g
  • B.
    30g
  • C.
    50g
  • D.
    5g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Tính lượng KCl cần để pha 100ml dd KCl 2% (khối lượng/thể tích):

  • A.
    2g
  • B.
    0,2g
  • C.
    0,02g
  • D.
    20g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Tính lượng NaOH cần để pha 250ml dd NaOH 0,05% (khối lượng/thể tích):

  • A.
    0,5g
  • B.
    0,25g
  • C.
    0,125g
  • D.
    0,1g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Tính lượng AgNO3 cần để pha 200ml dd AgNO3 0,02% (khối lượng/thể tích):

  • A.
    4g
  • B.
    0,4g
  • C.
    0,04g
  • D.
    40g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Phương pháp khối lượng có thể dựa trên:

  • A.
    A,B đúng
  • B.
    Khối lượng sản phẩm tạo thành
  • C.
    Khối lượng còn lại sau khi bay hơi
  • D.
    A,B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Nguyên tắc của phương pháp kết tủa:

  • A.
    A,B,C đúng
  • B.
    Tiến hành kết tủa hoàn toàn chất cần phân tích bằng thuốc thử thích hợp
  • C.
    Lọc tách lấy tủa ra khỏi dung dịch, rửa, sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi rồi cân.
  • D.
    Từ khối lượng tủa thu được tính ra hàm lượng chất cần xác định có trong mẫu thử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Dạng tủa là:

  • A.
    Dạng kết tủa cuối cùng sau khi sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi
  • B.
    Dạng kết tủa tạo thành sau phản ứng kết tủa
  • C.
    Dạng vô định hình
  • D.
    Dạng tinh thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Tính lượng NH4Cl cần để pha 50ml dd NH4Cl 25% (khối lượng/thể tích):

  • A.
    12,5g
  • B.
    100g
  • C.
    50g
  • D.
    25g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Nồng độ mol ký hiệu là:

  • A.
    CM
  • B.
    CN
  • C.
    C%
  • D.
    VM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Nồng độ đương lượng ký hiệu là:

  • A.
    CN
  • B.
    CM
  • C.
    C%
  • D.
    VN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Nồng độ mol cho biết số mol chất tan có trong... dung dịch:

  • A.
    1000ml
  • B.
    100ml
  • C.
    100g
  • D.
    1000g
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Nồng độ đương lượng cho biết số ... chất tan có trong 1 lít dung dịch:

  • A.
    Đương lượng gam
  • B.
    Mol
  • C.
    Gam
  • D.
    mililit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Dung dịch NaOH chứa 4g NaOH nguyên chất trong 1000 ml (MNaOH = 40g) có nồng độ mol là:

  • A.
    0,1M
  • B.
    0,1N
  • C.
    0,01M
  • D.
    0,01N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 500ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 49g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g):

  • A.
    1M
  • B.
    1N
  • C.
    0,1M
  • D.
    0,1N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 250ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 98g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g):

  • A.
    2M
  • B.
    1M
  • C.
    0,5M
  • D.
    4M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 100ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 57g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g):

  • A.
    5,81M
  • B.
    5,70M
  • C.
    9,80M
  • D.
    0,1M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 200ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 29g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g):

  • A.
    1,49M
  • B.
    2M
  • C.
    1M
  • D.
    5,81M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 1000ml, lượng H2SO4 đậm đặc cần dùng 2g. Khối lượng mol của H2SO4 (M = 98 g):

  • A.
    0,02M
  • B.
    2M
  • C.
    1M
  • D.
    0,01M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Nước biển tiêu chuẩn chứa 2,7g muối NaCl (M=58,5g) trong mỗi 100ml dung dịch. Nồng độ mol của NaCl trong nước biển là … M:

  • A.
    0,46
  • B.
    0,00046
  • C.
    0,0046
  • D.
    0,046
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Tính nồng độ mol của dung dịch HCl, biết rằng để pha một dung dịch có thể tích là 250ml, lượng HCl đậm đặc cần dùng 73g. Khối lượng mol của HCl (M = 36,5 g):

  • A.
    6M
  • B.
    2M
  • C.
    4M
  • D.
    8M
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
100 ml dung dịch chứa 4,75g NaCl (M=58,5). Nồng độ mol của dung dịch là ... M:

  • A.
    0,081
  • B.
    0,81
  • C.
    0,0081
  • D.
    0,00081
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
200 ml dung dịch chứa 5,4g AgNO3 (M=108). Nồng độ mol của dung dịch là ... M:

  • A.
    0,5
  • B.
    0,25
  • C.
    1
  • D.
    2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
250 ml dung dịch chứa 2,65g KOH (M=56). Nồng độ mol của dung dịch là ... M:

  • A.
    0,19
  • B.
    1,9
  • C.
    0,019
  • D.
    0,0019
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
500 ml dung dịch chứa 7,2g NaOH (M=40). Nồng độ mol của dung dịch là ... M:

  • A.
    0,36
  • B.
    3,6
  • C.
    0,0036
  • D.
    0,036
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch AgNO3 (M = 108) khi hoà tan 1,35g AgNO3 trong nước để tạo thành 250ml dung dịch:

  • A.
    0,1N
  • B.
    0,05N
  • C.
    0,25N
  • D.
    1N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Nồng độ đương lượng của dung dịch NaCl (M = 58,5) khi hoà tan 58,5g NaCl trong nước để tạo thành 500ml dung dịch là:

  • A.
    1N
  • B.
    0,05N
  • C.
    2N
  • D.
    0,1N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Nồng độ đương lượng của dung dịch NaOH (M = 40) khi hoà tan 2g NaOH trong nước để tạo thành 100ml dung dịch là:

  • A.
    0,5N
  • B.
    0,05N
  • C.
    0,25N
  • D.
    1N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch KNO3 (M = 101) khi hoà tan 5,05g KNO3 trong nước để tạo thành 200ml dung dịch:

  • A.
    0,25N
  • B.
    0,05N
  • C.
    0,5N
  • D.
    0,005N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Nồng độ g/l cho biết:

  • A.
    Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
  • B.
    Số gam chất tan có trong 100 lít dung dịch
  • C.
    Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch
  • D.
    Số gam chất tan có trong 1000 lít dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Nồng độ g/l ký hiệu là:

  • A.
    g/l
  • B.
    Pg/l
  • C.
    Cg/l
  • D.
    Tg/l
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Độ chuẩn ký hiệu là:

  • A.
    Pg/l
  • B.
    Tg/l
  • C.
    Tg/ml
  • D.
    Pg/ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Độ chuẩn ký hiệu là:

  • A.
    Tmg/ml
  • B.
    Tg/l
  • C.
    Pg/l
  • D.
    Pmg/ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Độ chuẩn được biểu thị là:

  • A.
    A,B đúng
  • B.
    Số gam chất tan trong 1ml dung dịch
  • C.
    Số mg chất tan trong 1ml dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Độ chuẩn được biểu thị là:

  • A.
    A,B đúng
  • B.
    Số gam chất tan trong 100ml dung dịch
  • C.
    Số mg chất tan trong 100ml dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Độ chuẩn được biểu thị là:

  • A.
    Số mg chất tan trong 10ml dung dịch
  • B.
    Số gam chất tan trong 1ml dung dịch
  • C.
    Số mg chất tan trong 100ml dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Độ chuẩn được biểu thị là:

  • A.
    Số mg chất tan trong 1000ml dung dịch
  • B.
    Số gam chất tan trong 100ml dung dịch
  • C.
    Số mg chất tan trong 1ml dung dịch
  • D.
    Số mg chất tan trong 10ml dung dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Dung dịch acid nitric đậm đặc là dung dịch có độ chuẩn THNO3= 1,40 (g/ml) có nghĩa là:

  • A.
    Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất
  • B.
    Trong 1ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 mg HNO3 nguyên chất
  • C.
    Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất
  • D.
    Trong 100ml dd acid nitric đậm đặc có chứa 1,4 gam HNO3 nguyên chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm hóa phân tích 1 NTTU
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: các phương pháp phân tích hóa học định tính và định lượng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)