Trắc nghiệm hóa sinh đại học y dược tphcm
Câu 1 Nhận biết
Tan trong dung môi hữu cơ, độc đối với hệ thần kinh là tính chất của

  • A.
    Bilirubin
  • B.
    Biliverdin
  • C.
    Bilirubin liên hợp
  • D.
    Bilirubin tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Enzym cắt đứt liên kết giữa đường và phosphat trong acid nucleic:

  • A.
    Nucleosidase
  • B.
    Phosphodiester
  • C.
    Phosphorylase
  • D.
    Phosphatase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nhiều vitamin tham gia vào cấu tạo và ….. của nhiều ….

  • A.
    Tính chất/enzym
  • B.
    Tính chất/hormone
  • C.
    Hoạt động/enzym
  • D.
    Hoạt động/hormone
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Oxaloacetate được tạo thành trực tiếp từ, chọn tập hợp đúng

  • A.
    1,2
  • B.
    2,3
  • C.
    3,5
  • D.
    3,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Enzym nào không có chức năng thủy phân lipid

  • A.
    Cholesterol esterase, lipoproteinlipase
  • B.
    Cholesterol esterase, lipase
  • C.
    Lipase, phospholipase
  • D.
    Phosphatlipase, peptidase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Điều nào dưới đây là sai khi nó về tế bào

  • A.
    Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan
  • B.
    Được cấu tạo từ các mô
  • C.
    Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
  • D.
    Là đơn vị chức năng của tế bào sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chất được xếp vào loại polysaccarid tạp là

  • A.
    Heparin
  • B.
    Cellulose
  • C.
    Tinh bột
  • D.
    Glycogen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Base có nhân thì có tính chất là

  • A.
    Tính đồng phân và hòa tan
  • B.
    Tính thơm
  • C.
    Tính đồng phân
  • D.
    Tính hòa tan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Loại lipid tham gia vào dự trữ mỡ là

  • A.
    Sulfatid
  • B.
    Gangliosid
  • C.
    Acid béo
  • D.
    Triglycerid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chất có bản chất là protein

  • A.
    Triglycerid
  • B.
    Enzym
  • C.
    Vitamin
  • D.
    Carbohydrat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong công thức tính thế năng oxy hóa khử, E là

  • A.
    Hằng số Paraday
  • B.
    Thế năng oxy hóa khử
  • C.
    Nhiệt độ tuyệt đối
  • D.
    Nhiệt độ tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cho các dữ liệu sau: 1. Bào tương; 2. Màng tế bào; 3. Màng nhân; 4. Trong nhân. Chọn câu đúng nhất về vị trí hiện diện của acid nucleic trong tế bào

  • A.
    1,4
  • B.
    2,3
  • C.
    4
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn câu đúng về sự tiêu hóa, hấp thu lipid ở người khỏe mạnh

  • A.
    Muối mật có tác dụng thủy phân lipid
  • B.
    Sự thủy phân lipid ở dạ dày diễn ra mạnh mẽ
  • C.
    Sự nhũ tương lipid là cần thiết để phân tử lipid tiếp xúc với enzym
  • D.
    Hấp thu lipid ở ruột non xảy ra yếu hơn ở ruột già
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đặc điểm đúng của Histamin

  • A.
    Là 1 amin có gốc R không đóng vòng
  • B.
    Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
  • C.
    Là sản phẩm khử amin của Histidin
  • D.
    Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Acid amin nào sau đây không có tính chất quang hoạt

  • A.
    Methionin
  • B.
    Glycin
  • C.
    Threonin
  • D.
    Valin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong các loại base nito, loại nào vừa có Oxy, vừa có gốc –CH3

  • A.
    C
  • B.
    A
  • C.
    G
  • D.
    T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tripalmitin có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ

  • A.
    Là một glycerid thuần
  • B.
    Trong thành phần cấu tạo có glycerol
  • C.
    Dễ hòa tan trong nước
  • D.
    Có nhiều trong mô mỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể

  • A.
    Collagen trong da
  • B.
    Hemoglobin có trong hồng cầu
  • C.
    Insulin có trong tuyến tụy
  • D.
    Keratin có trong tóc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Triglycerid chứa liên kết

  • A.
    Năng lượng giao động
  • B.
    Năng lượng trung bình
  • C.
    Nghèo năng lượng
  • D.
    Giàu năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trung tâm hoạt động của enzym được cấu tạo bởi: 1. Các acid amin có nhóm hóa học hoạt tính cao (như –OH, -SH, -NH2 ….); 2. Cofactor; 3. Ion kim loại; 4. Vitamin; 5. Một số monosaccarid đặc biệt. Chọn tập hợp đúng

  • A.
    1,2,3
  • B.
    1,2,5
  • C.
    2,3,4
  • D.
    1,2,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Serotonin được tổng hợp từ

  • A.
    Triptophan
  • B.
    Methionin
  • C.
    Tyrosin
  • D.
    Arginin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong các base nito, loại nào vừa có oxy vừa có gốc –NH2

  • A.
    G và C
  • B.
    A và T
  • C.
    G và U
  • D.
    A và G
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Albumin và globulin là

  • A.
    Protein thuần
  • B.
    Protein tạp
  • C.
    Peptid có 10-15 acid amin
  • D.
    Nucleoprotein
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Đường có tính khử là

  • A.
    Saccharose
  • B.
    Polysaccharid
  • C.
    Glucose
  • D.
    Tinh bột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chọn câu ĐÚNG về sự nhũ tương lipid ở người khỏe mạnh

  • A.
    Lipase hoạt động tốt trong môi trường acid nên lipid phần lớn được thủy phân ở dạ dày
  • B.
    Ở người lớn đòi hỏi sự có mặt của dịch mật, còn ở trẻ em thì lipid trong sữa đã ở dạng nhũ tương
  • C.
    Tốt hơn nếu môi trường mang tính kiềm
  • D.
    Sự nhũ tương lipid xảy ra ở tất cả vị trí trong hệ tiêu hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Thoái hóa glucid theo con đường HDP là để tạo

  • A.
    Ribose P
  • B.
    Polysaccharid tạp
  • C.
    CO2, H2O
  • D.
    Năng lượng, CO2, H2O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Vitamin tham gia cấu tạo phần coenzym của một số enzym có coenzym có đặc điểm

  • A.
    Là những vitamin tan trong nước
  • B.
    Phần lớn là vitamin nhóm B
  • C.
    Cơ thể tự sản xuất được
  • D.
    Cấu trúc hóa học phức tạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong quá trình thoái hóa hemoglobin tạo bilirubin tự do, ở giai đoạn 3, biliverdin biến đổi ở cầu methen trung tâm tạo thành

  • A.
    Bilirubin
  • B.
    Ferritin
  • C.
    Verdohemoglobin
  • D.
    Biliverdin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Phản ứng giải phóng glucose tự do được xúc tác bởi enzym

  • A.
    Phosphorylase, aldolase
  • B.
    Amylo 1-6 glucosidase, glucose 6 phosphatase
  • C.
    Hexokinase, glucokinase
  • D.
    Phosphorylase, hexokinase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Sản phẩm của phản ứng được xúc tác bởi nucleosidase

  • A.
    Đường pentose
  • B.
    Nucleotid
  • C.
    Mononucleosid
  • D.
    H3PO4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Khi liên kết hydro trong phân tử ADN bị phá vỡ thì

  • A.
    Tăng hấp thu tia cực tím
  • B.
    Bắt đầu hấp thu tia cực tím
  • C.
    Giảm hấp thu tia cực tím
  • D.
    Bắt đầu dừng hẵn hấp thu tia cực tím
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thoái hóa glucose theo con đường Hexose Di-P trong điều kiện yếm khí (ở người) cho sản phẩm cuối cùng là

  • A.
    Acetyl CoA
  • B.
    Lactic
  • C.
    Alcohol Etylic
  • D.
    Pyruvat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Nhóm gồm những pentose là

  • A.
    Fructose – pentose
  • B.
    Fructose – maltose
  • C.
    Saccarose – fructose
  • D.
    Deoxyribose - ribose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Acid amin

  • A.
    Là đơn vị cấu tạo của protein
  • B.
    Chứa nhóm chức (-COOH) và (-NH2)
  • C.
    Tất cả đều đúng
  • D.
    Thành phần gồm có C, H, O, N
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
N3 trong phân tử pyrimidin có nguồn gốc từ:

  • A.
    CO2
  • B.
    Acid aspartic
  • C.
    Tetrahydrofolat
  • D.
    Glutamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Cholesterol được tạo thành từ

  • A.
    Citrate
  • B.
    Oxaloacetic
  • C.
    Ketonic
  • D.
    Acetyl CoA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Acid amin và amid của chúng là

  • A.
    Asp, Asn, Glu, Gln
  • B.
    Trp, Phe, His, Tyr
  • C.
    Asp, Asn, Arg, Glu
  • D.
    Asp, Glu, Gln, Pro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Acid amin có thể

  • A.
    Phản ứng với acid
  • B.
    Cho phản ứng Molish
  • C.
    Tác dụng với Ninhydrin
  • D.
    Phản ứng chỉ với base
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau

  • A.
    Aspartat + Phenylpyruvat ⇌ Oxaloacetat + Phenylamin
  • B.
    Alanin + Oxaloacetat ⇌ Pyruvat + Aspartat
  • C.
    Glutamat + Phenylpyruvat ⇌ Alpha-Cetogluarat + Phenylalanin
  • D.
    Alanin + alpha Cetogluarat ⇌ Pyruvat + Glutamat
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Độ dài của chuỗi hô hấp tế bào phụ thuộc vào

  • A.
    Enzym tham gia phản ứng
  • B.
    Cơ chất cung cấp hydro
  • C.
    Lượng oxy được hồng cầu đưa đến
  • D.
    Nhiệt độ cơ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Quá trình oxy hóa khử trong cơ thể người có bản chất gồm bao nhiêu nhóm phản ứng

  • A.
    3
  • B.
    2
  • C.
    4
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành

  • A.
    Cơ thể
  • B.
    Cơ quan
  • C.
  • D.
    Hệ cơ quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Thể Cetonic, chọn tập hợp đúng: 1. Thường được tạo ra nhiều do bệnh đái tháo đường1; 2. Làm cho pH máu có nguy cơ giảm; 3. Được tạo thành nhiều do tăng acetyl CoA do bệnh đái tháo đường; 4. Làm cho pH máu có nguy cơ tăng; 5. Được tạo thành nhiều do tăng pyruvat.

  • A.
    1,2,3
  • B.
    1,2,4
  • C.
    3,4,5
  • D.
    2,3,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Cho dữ kiện sau, đặc điểm có liên quan đến lipid: 1. Vitamin tan trong dầu; 2. Acid béo chưa bão hòa; 3. Cấu tạo màng; 4. Xúc tác phản ứng; 5. Thủy phân được; 6. Dự trữ glucid ở thực vật; 7. Chứa nhóm ưa nước

  • A.
    4,5,7
  • B.
    1,3,5
  • C.
    1,2,6
  • D.
    2,4,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Xét nghiệm chẩn đoán nhằm: 1. Chẩn đoán xác định; 2. Chẩn đoán phân biệt; 3. Đánh giá mức độ nặng của bệnh và tiên lượng bệnh; 4. Theo dõi quá trình diễn tiến bệnh; 5. Xác định các giai đoạn tiến triễn của bệnh. Chọn tập hợp đúng

  • A.
    2,3,5
  • B.
    1,2,4
  • C.
    1,2,5
  • D.
    1,2,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Cellulose có tính chất sau:

  • A.
    Không tan trong nước cho với iot màu xanh tím
  • B.
    Tan trong nước, tác dụng với iot cho màu đỏ nâu
  • C.
    Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase
  • D.
    Tan trong dung dịch Schweizer, bị thủy phân bởi cellulase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Ví dụ nào sau đây thể hiện chức năng của protein ngoại trừ

  • A.
    Collagen cấu tạo nên mô liên kết ở da
  • B.
    Glycogen dự trữ ở trong gan
  • C.
    Enzym lipase thủy phân lipid
  • D.
    Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Có các cấp độ tổ chức cơ bản của cơ thể sống như sau: 1. Cơ thể; 2. Tế bào; 3. Đại phân tử; 4. Đơn vị cấu tạo; 5. Cơ quan

  • A.
    Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là
  • B.
    4 → 3 → 2 → 5 → 1
  • C.
    5 → 4 → 3 → 2 → 1
  • D.
    1 → 2 → 3 → 4 → 5
  • D.
    2 → 1 → 3 → 4 → 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Trong quá trình thoái hóa hemoglobin tạo thành bilirubin tự do, ở giai đoạn 2, gốc carbon methylen bị loại đi tạo thành dẫn xuất tetrapyrol là

  • A.
    Bilirubin
  • B.
    Biliverdin
  • C.
    Verdohemoglobin
  • D.
    Ferritin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Xương sống của chuỗi polynucleotid

  • A.
    Đường, Base và gốc phosphate
  • B.
    Gốc phosphate và đường
  • C.
    Đường và base
  • D.
    Gốc phosphate và base
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Chất nào sau đây có độ nhớt cao, có thể thay thế huyết tương

  • A.
    Heparin
  • B.
    Dextran
  • C.
    Glucose
  • D.
    Insulin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Chọn câu đúng khi nói về lipid ở người

  • A.
    Trong thành phần cấu tạo luôn có nhóm chức ceton
  • B.
    Ngoài chức năng cung cấp năng lượng, lipid còn có chức năng dự trữ thông tin di truyền
  • C.
    Apoprotein là thành phần không thể thiếu trong phân tử vận chuyển lipid
  • D.
    Trong thành phần cấu tạo luôn có acid amin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Thoái hóa glucid (đi từ glucose) theo con đường hexose Di-P trong điều kiện yếm khí cho

  • A.
    39 ATP
  • B.
    138 ATP
  • C.
    38 ATP
  • D.
    2 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Mỗi chuỗi α globin có bao nhiêu acid amin

  • A.
    141
  • B.
    174
  • C.
    164
  • D.
    146
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Trong công thức tính thế năng oxy hóa khử, T là

  • A.
    Nhiệt độ tuyệt đối
  • B.
    Hằng số khí lý tưởng
  • C.
    Số electron trao đổi hay di chuyển
  • D.
    Thời gian phản ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Hiện tượng biến đổi lẫn nhau của 2 loại đồng phân lập thể của glucose trong dung dịch nước để cho hỗn hợp cân bằng được gọi là

  • A.
    Hiện tượng đồng phân quang học
  • B.
    Hiện tượng chuyển quay
  • C.
    Hiện tượng lưỡng tính
  • D.
    Hiện tượng phân cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Theo kiểu phản ứng, thì enzym có mấy loại

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Trong quá trình nhân đôi ADN

  • A.
    Sinh vật nhân sơ có nhiều điểm tái bản hơn nhân thực
  • B.
    Sinh vật nhân sơ có thời gian kéo dài hơn nhân thực
  • C.
    Cả sinh vật nhân sơ và nhân thực đều có đoạn mồi
  • D.
    Đoạn mồi ở sinh vật nhân sơ ngắn hơn sinh vật nhân thực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Glucose-6-phosphate chứa liên kết

  • A.
    Nghèo năng lượng
  • B.
    Năng lượng trung bình
  • C.
    Giàu năng lượng
  • D.
    Năng lượng dao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Enzym tham gia phản ứng tổng hợp được xếp vào loại

  • A.
    2 Transferase
  • B.
    6 Lygase
  • C.
    4 Lygase
  • D.
    4 Lyase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Glucose-6-phosphate được tạo thành trực tiếp từ

  • A.
    Fructose – 1,6 – diphosphate
  • B.
    Glucose và glucose – 1 - phosphate
  • C.
    Glycogen và lactose
  • D.
    Glucose và maltose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Chất béo trung tính là

  • A.
    Monoglycerid
  • B.
    Diglycerid
  • C.
    Triglycerid
  • D.
    Các chất béo không xà phòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Hb của bào thai

  • A.
    HbC
  • B.
    HbS
  • C.
    HbA
  • D.
    HbF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Keratin là

  • A.
    Protein sợi
  • B.
    Globulin
  • C.
    Tripeptid
  • D.
    Protein cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Mỗi chuỗi β globin có bao nhiêu acid amin

  • A.
    146
  • B.
    174
  • C.
    141
  • D.
    114
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Sản phẩm giai đoạn 6 của chu trình Krebs vào chuỗi vận chuyển electron cung cấp bao nhiêu ATP

  • B.
    3
  • C.
    2
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Lactose có tên khoa học là

  • A.
    O.α.D – Glucopyranosyl (1 → 2) β.D – Fructofuranose
  • B.
    O.β.D – Galactopyranosyl (1 → 4) β.D – Glucopyranose
  • C.
    α.D – Ribofuranose
  • D.
    O.α.D – Glucopyranosyl (1 → 4) α.D – Glucopyranose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Phần cộng tố của enzym cần cộng tố là

  • A.
    Coenzym
  • B.
    Cofactor
  • C.
    Apoenzym
  • D.
    Haloenzym
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Fe trong hemin có hóa trị

  • A.
    2
  • B.
    Tùy trạng thái phân tử
  • C.
    3
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Trong quá trình tổng hợp hem, sản phẩm ở giai đoạn 1

  • A.
    Acid α-amino levulinic
  • B.
    Acid δ-amino levulinic
  • C.
    Acid γ-amino levulinic
  • D.
    Acid β-amino levulinic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/70
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm hóa sinh đại học y dược tphcm
Số câu: 70 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: hóa sinh lâm sàng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)