Trắc nghiệm hóa sinh thực phẩm
Câu 1 Nhận biết
Enzyme có thể bị mất hoạt tính bởi:

  • A.
    Amylase
  • B.
    Peptidase
  • C.
    Lipase
  • D.
    Glucanase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Glycerol là sản phẩm của thủy phân dầu mỡ trung tính có thể tiếp tục chuyển hóa theo con đường sau:

  • A.
    Đi vào quá trình đường phân
  • B.
    Làm nguyên liệu để sinh tổng hợp triacylglycerol mới
  • C.
    Tổng hợp glucid theo con đường gluconeogenesis
  • D.
    Cả 3 con đường trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bản chất hóa học của nhóm thêm trong enzyme 2 thành phần:

  • A.
    Nucleotide
  • B.
    Ion kim loại
  • C.
    Dẫn xuất của các vitamin hòa tan trong nước
  • D.
    A hoặc b hoặc c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Protein có thể bị thủy phân bởi:

  • A.
    Lipase
  • B.
    Glycosidase
  • C.
    Ficin
  • D.
    Amylase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Sản phẩm thủy phân của dầu mỡ trung tính tạo ra:

  • A.
    Glycerol và acetyl-CoA
  • B.
    Glycerol và acid béo
  • C.
    Glycerol và pyruvic acid
  • D.
    Triacyl glycerol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cấu tạo của polyphenoloxidase (PPO):

  • A.
    PPO là enzyme 2 thành phần có FAD là coenzyme
  • B.
    PPO là enzyme 1 thành phần được cấu tạo từ 2 chuỗi polypeptide
  • C.
    PPO là enzyme 2 thành phần có Cu²⁺ là nhóm prosthetic
  • D.
    PPO là enzyme 2 thành phần có NAD⁺ là coenzyme
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Ứng dụng của invertase:

  • A.
    Giảm độ ngọt và giảm khả năng kết tinh của đường
  • B.
    Giảm độ ngọt và tăng khả năng kết tinh của đường
  • C.
    Tăng độ ngọt và tăng khả năng kết tinh của đường
  • D.
    Tăng độ ngọt và giảm khả năng kết tinh của đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Sản phẩm chính của sự thủy phân tinh bột bởi β-amylase là:

  • A.
    Dextrin
  • B.
    Maltose
  • C.
    Fructose
  • D.
    Glucose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Coenzyme của enzyme flavinic:

  • A.
    NAD⁺ (NADP⁺)
  • B.
    TPP
  • C.
    Coenzyme A
  • D.
    FAD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hoạt tính của enzyme phụ thuộc nhiệt độ do:

  • A.
    Phản ứng enzyme phụ thuộc nhiệt độ
  • B.
    Enzyme có bản chất protein
  • C.
    Cả a và b đều đúng
  • D.
    Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Vitamin tham gia cấu tạo coenzyme oxi hóa khử:

  • A.
    B3, B5
  • B.
    B1, B2
  • C.
    B2, B3
  • D.
    B5, B6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Điểm khác nhau quan trọng nhất giữa enzyme và chất xúc tác vô cơ:

  • A.
    Enzyme có bản chất protein
  • B.
    Enzyme làm giảm mạnh năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C.
    Enzyme có tính đặc hiệu
  • D.
    Enzyme còn lại nguyên vẹn như trạng thái ban đầu khi phản ứng kết thúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thủy phân protein bằng tác nhân hóa học được ứng dụng để:

  • A.
    Phân tích aminoacid thành phần
  • B.
    Sản xuất phomat
  • C.
    Sản xuất nước mắm truyền thống
  • D.
    Cả 3 ứng dụng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phương trình nào biểu diễn cho lên men rượu:

  • A.
    6 CO₂ + 6 H₂O → C₆H₁₂O₆ + 6 O₂
  • B.
    C₆H₁₂O₆ + 6 O₂ → 6 CO₂ + 6 H₂O
  • C.
    C₆H₁₂O₆ → 2 C₂H₅OH + 2 CO₂
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Quá trình đường phân xảy ra tại đâu trong tế bào:

  • A.
    Nguyên sinh chất
  • B.
    Lục lạp
  • C.
    Ty thể
  • D.
    Nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đối với enzyme 2 thành phần, phần quyết định tính đặc hiệu kiểu phản ứng là:

  • A.
    Phần nhóm ngoại
  • B.
    Nhóm cacboxyl của ‘’đầu C’’
  • C.
    Phần protein
  • D.
    Nhóm chức của mạch bên R
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Theo con đường β-oxi hóa acid béo stearic với 18 nguyên tử C sẽ giải phóng ra:

  • A.
    8 malonyl-CoA
  • B.
    9 malonyl-CoA
  • C.
    8 acetyl-CoA
  • D.
    9 acetyl-CoA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Các chất làm nhiệm vụ vận chuyển điện tử trong chuỗi hô hấp nằm tại:

  • A.
    Không gian giữa 2 màng ty thể
  • B.
    Trong matrix ty thể
  • C.
    Trên màng trong ty thể
  • D.
    Trên màng ngoài ty thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Enzyme khác chất xúc tác vô cơ:

  • A.
    Tính đặc hiệu cao
  • B.
    Hoạt động phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường
  • C.
    Hiệu quả xúc tác cao
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tác dụng của hiện tượng racemic hóa aminoacid:

  • A.
    Mất tính khả dụng của aminoacid
  • B.
    Tạo thành chất độc
  • C.
    Mất giá trị dinh dưỡng của protein
  • D.
    Cả 3 tác dụng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Vitamin tham gia cấu tạo Coenzyme A:

  • A.
    B2
  • B.
    B3
  • C.
    B5
  • D.
    B6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Sản phẩm của sự β-oxi hóa các acid béo mạch thẳng, số C chẵn là:

  • A.
    Các acyl-CoA
  • B.
    Acetyl-CoA
  • C.
    β-oxiacyl-CoA
  • D.
    Malonyl-CoA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Oxi hóa aminoacid bằng các tác nhân oxi hóa như H₂O₂ hay NaOCl làm:

  • A.
    Làm tăng tính khả dụng của aminoacid
  • B.
    Làm giảm tính khả dụng của aminoacid
  • C.
    Cả a và b
  • D.
    Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Sản phẩm tạo thành khi thủy phân đường maltose là:

  • A.
    Glucose + glucose
  • B.
    Glucose + lactose
  • C.
    Galactose + fructose
  • D.
    Glucose + fructose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
pH thích hợp cho hoạt động của polyphenoloxidase:

  • A.
    5-7
  • B.
    1-3
  • C.
    9-11
  • D.
    7-9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Enzyme sau đây xúc tác thủy phân protein:

  • A.
    Mannanase
  • B.
    Xylanase
  • C.
    Glucanase
  • D.
    Chymosin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Sản phẩm của quá trình dịch mã là:

  • A.
    Protein
  • B.
    Ribosome
  • C.
    DNA
  • D.
    mRNA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Địa điểm xảy ra chu trình Krebs:

  • A.
    Khoảng không gian giữa 2 màng ty thể
  • B.
    Matrix của ty thể
  • C.
    Màng trong của ty thể
  • D.
    Nguyên sinh chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Khi tham gia vận chuyển điện tử trong chuỗi hô hấp, một phân tử NADH + H⁺ hoặc NADPH + H⁺ tạo ra:

  • A.
    2,5 ATP
  • B.
    2 ATP
  • C.
    3 ATP
  • D.
    1,5 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Các đặc tính hương thơm của cây ăn quả và rau được xác định bởi:

  • A.
    Yếu tố di truyền
  • B.
    Các yếu tố trước thu hoạch
  • C.
    Các yếu tố sau thu hoạch
  • D.
    Tất cả các yếu tố trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Sản phẩm thủy phân dầu và mỡ trung tính tạo ra:

  • A.
    Pyruvic acid
  • B.
    Acetyl-CoA
  • C.
    Triacylglycerol
  • D.
    Glycerol và acid béo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khi oxi hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, năng lượng tạo ra:

  • A.
    30 ATP
  • B.
    A và C
  • C.
    32 ATP
  • D.
    36 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Biến tính không thuận nghịch protein xảy ra trong trường hợp nào sau đây:

  • A.
    Bảo quản lạnh thực phẩm/ nguyên liệu thực phẩm
  • B.
    Luộc trứng
  • C.
    Cả 2 trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Để phát hiện tinh bột trong thực phẩm, ra dùng phản ứng:

  • A.
    Phản ứng Trommer
  • B.
    Phản ứng thủy phân bằng amylase
  • C.
    Phản ứng với iod
  • D.
    Không có phản ứng nào trong số các phản ứng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Glycerol là sản phẩm của thủy phân dầu mỡ trung tính có thể tiếp tục chuyển hóa theo con đường sau:

  • A.
    Đi vào quá trình đường phân
  • B.
    Phản ứng thủy phân bằng amylase
  • C.
    Phản ứng với iod
  • D.
    Không có phản ứng nào trong số các phản ứng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Thành phần chiếm hàm lượng cao trong lipid của nội nhũ hạt:

  • A.
    Lipid phân cực
  • B.
    Lipid không phân cực và phân cực tương đường
  • C.
    Lipid không phân cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Một trong các nguyên nhân cho sự tạo amine trong sản xuất thực phẩm là:

  • A.
    Sự nhiệt phân protein
  • B.
    Sự decarboxyl hóa aminoacid
  • C.
    Sự deamine hóa các aminoacid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Các đường hướng biến đổi của aminoacid:

  • A.
    Biến đổi theo nhóm carboxyl
  • B.
    Biến đổi theo nhóm amin
  • C.
    Biến đổi theo mạch bên R
  • D.
    Cả 3 đường hướng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Tác dụng của lactase trong sản xuất kẹo:

  • A.
    Hạn chế hiện tượng sạn đường
  • B.
    Tăng độ ngọt
  • C.
    Giảm độ ngọt
  • D.
    A và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Quá trình tự phân giải của thịt cá:

  • A.
    Sau khi tê cứng, cơ cá không thay đổi
  • B.
    Sau khi tê cứng, cá cứng thêm
  • C.
    Sau khi tê cứng, cá mềm trở lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Phosphoril hóa oxi hóa xảy ra ở:

  • A.
    Chất nền của ty thể
  • B.
    Màng trong của ty thể
  • C.
    Trên màng phức hệ Golgi
  • D.
    Tế bào chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Các giai đoạn của phản ứng Maillard:

  • A.
    Ngưng tụ carbonylamin, hình thành các sắc tố màu nâu
  • B.
    Tạo phức chất Amadori, biến đổi phức chất Amadori
  • C.
    Ngưng tụ carbonylamin, biến đổi phức chất Amadori, hình thành các sắc tố màu nâu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Ở động vật sau giết mổ, lượng ATP:

  • A.
    Tăng lên
  • B.
    Không thay đổi
  • C.
    Giảm đi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Coenzyme của enzyme flavinic:

  • A.
    NAD+ (NADP+)
  • B.
    Coenzyme A
  • C.
    FAD
  • D.
    TPP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Enzyme sau có tính đặc hiệu tuyệt đối:

  • A.
    Trypsine
  • B.
    Pepsine
  • C.
    Urease
  • D.
    Peptidase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Sự biến đổi anthocyanin trong quá trình quả chín:

  • A.
    Hàm lượng tổng tăng
  • B.
    Thành phần anthocyanin thay đổi
  • C.
    A và b đều sai
  • D.
    A và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Các enzyme tham gia quá trình làm thịt mềm trở lại:

  • A.
    Calpain, cathepsin, protease từ proteosome
  • B.
    Calpain, calpastain, protease từ proteosome
  • C.
    Collagenase, calpastain, protease từ proteosome
  • D.
    Calpain, papain, protease từ proteosome
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Theo con đường β-oxi hóa, acid béo stearic với 18 nguyên tử C sẽ giải phóng ra:

  • A.
    9 manonyl-CoA
  • B.
    8 acetyl-CoA
  • C.
    8 manonyl-CoA
  • D.
    9 acetyl-CoA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Trong tế bào thực vật, cơ chất của polyphenoloxidase nằm chủ yếu ở:

  • A.
    Không bào
  • B.
    Nguyên sinh chất
  • C.
    Thành tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Enzyme xúc tác cho phản ứng tổng hợp:

  • A.
    Hydrolase (phản ứng thủy phân): enzyme phân giải este (ví dụ lipid), glucozid, amid, peptid, protein.
  • B.
    Lyase (phản ứng phân cắt): hydratase, aldolase, decarboxylase cũng như một số desaminase.
  • C.
    Ligase
  • D.
    Transferase (vận chuyển, phản ứng chuyển vị): transaminase và methyltransferase, các kinase khác nhau
  • D.
    E. Isomerase (phản ứng đồng phân hóa): Trong lớp này không những có những enzyme chuyển hóa các đồng phân hình học và đồng phân quang học (như alaninracemase) mà cả các enzyme xúc tác cho các phản ứng ví dụ sự chuyển hóa aldose thành cetose (glucosophosphate isomerase, trước kia gọi là phosphohexoisomerase) hoặc biến đổi vị trí của liên kết este bên trong phân tử (ví dụ phosphoglucomutase)
  • D.
    F. Oxidoreductase (phản ứng oxi hóa-khử): dehydrogenase, oxidase, cytochrom reductase và peroxidase.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Chỉ số K xác định độ tươi của cá như thế nào với K=(HxR+Hx)/(ATP+ADP+AMP+IMP+HxR+Hx)*100

  • A.
    Chỉ số K càng cao, cá càng tươi
  • B.
    Chỉ số K càng thấp, cá càng tươi
  • C.
    Không dùng chỉ số K xác định độ tươi của cá được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Bản chất hóa học của nhóm thêm của enzyme 2 thành phần:

  • A.
    Nucleotide
  • B.
    Ion kim loại
  • C.
    Dẫn xuất của các vitamin hòa tan trong nước
  • D.
    A, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Vai trò của chu trình Krebs là:

  • A.
    Cung cấp năng lượng
  • B.
    Cung cấp các coenzyme khử
  • C.
    Cung cấp cetoacid, cơ chất tổng hợp aminoacid
  • D.
    Cả 3 phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Sản phẩm chính của sự thủy phân tinh bột bởi β-amylase là:

  • A.
    Fructose
  • B.
    Dextrin
  • C.
    Maltose
  • D.
    Glucose
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Hô hấp đột biến là gì:

  • A.
    Hiện tượng cường độ hô hấp giảm trong quá trình chín
  • B.
    Hiện tượng cường độ hô hấp tăng cao trong quá trình bảo quản
  • C.
    Hiện tượng cường độ hô hấp tăng cao trong quá trình chín
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Khi sử dụng protease trong sản xuất bánh mỳ:

  • A.
    Độ mềm bánh thay đổi
  • B.
    Màu bánh có thể thay đổi
  • C.
    Không thay đổi màu và cấu trúc
  • D.
    A và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Bản chất hóa học của enzyme là:

  • A.
    Vitamin
  • B.
    Lipid
  • C.
    Protein
  • D.
    Glucid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Enzyme được dùng để hạn chế sự tạo thành acrylamide trong sản xuất chip khoai tây:

  • A.
    Invertase
  • B.
    Lactase
  • C.
    Protease
  • D.
    Asparaginase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Trong con đường β-oxi hóa, các axit béo qua mỗi chu kỳ sẽ giải phóng ra một phân tử:

  • A.
    Acid pyruvic
  • B.
    Acetyl-CoA
  • C.
    Succinyl-CoA
  • D.
    Malonyl-CoA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Trong quá trình nảy mầm của hạt ngũ cốc, hoạt lực enzyme α-amylase:

  • A.
    Giảm
  • B.
    Tăng
  • C.
    Không thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm hóa sinh thực phẩm
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: Công nghệ Thực phẩm, Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)