Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu Y Hà Nội
Câu 1 Nhận biết
 Đặc tính nhận diện được kháng nguyên đã được xử lý của Lympho T liên quan đến?

  • A.
    APC
  • B.
    Fibroblast
  • C.
     MHC
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Mục đích Lympho Th tiết cytokine trong mối quan hệ hợp tác giữa Lympho B-T:

  • A.
     Kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II nhiều hơn
  • B.
    Tăng hoạt hóa lympho Th
  • C.
    Tăng khả năng gây đáp ứng miễn dịch của lympho B
  • D.
    Chỉ A, B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Sản phẩm cuối cùng lympho B tiết ra là:

  • A.
    MHC
  • B.
     Kháng thể (Ig)
  • C.
    Bổ thể
  • D.
    Cytokines
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận diện kháng nguyên lạ qua:

  • A.
    Lớp I trong tế bào chất
  • B.
    Lớp I trên màng tế bào
  • C.
    Lớp II trong tế bào chất
  • D.
     Lớp II trên màng tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Ig trên màng Lympho B có tác dụng:

  • A.
     Nhận diện kháng nguyên lạ
  • B.
    Nhận diện kháng nguyên tự nhiên và đáp ứng tạo kháng thể
  • C.
    Tạo kháng thể với kháng nguyên lạ
  • D.
    Cả A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Đặc điểm nhận biết và dung nạp kháng nguyên của tế bào miễn dịch kéo dài đến?

  • A.
    Thời gian tùy thuộc loại kháng nguyên
  • B.
     Tùy thuộc thời gian sống của mỗi loại tế bào miễn dịch
  • C.
    Tùy thuộc cơ địa
  • D.
    Suốt đời sống cá thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Để đạt mục đích thải sắt, nhân viên y tế thường sử dụng các thuốc thải sắt sau:

  • A.
     Deferoxamine
  • B.
    Deferiprone
  • C.
    ICL670
  • D.
    Tardyferol B9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Cách dùng ICL670: Liều 20mg/kg/ngày tương đương với liều … mg/kg/ngày:

  • A.
    30
  • B.
    35
  • C.
     40
  • D.
    45
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Hai phân tử ICL670 mang được bao nhiêu sắt:

  • A.
    1 nguyên tử sắt
  • B.
    1 phân tử sắt
  • C.
     2 nguyên tử sắt
  • D.
    2 phân tử sắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Hiệu quả của Deferiprone so với ICL670

  • A.
    Tốt hơn
  • B.
    Như nhau
  • C.
     Thấp hơn
  • D.
    Chưa có bằng chứng so sánh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Độ hòa tan của sắt:

  • A.
     Tan rất ít trong nước
  • B.
    Tan rất ít trong dầu
  • C.
    Tan rất nhiều trong dầu
  • D.
    Tan rất nhiều trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Lựa chọn thuốc thải sắt sau deferoxamine:

  • A.
     Deferiprone
  • B.
    Deferasirox
  • C.
    ICL670
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Kefler tỏ ra kém tác dụng với bệnh nhân thalassemia thể nặng khi:

  • A.
     Bệnh nhân điều trị trung bình 1-3 năm trở lên
  • B.
    Bệnh nhân điều trị trung bình 2-4 năm trở lên
  • C.
    Bệnh nhân điều trị trung bình 3-5 năm trở lên
  • D.
    Bệnh nhân điều trị trung bình 4-6 năm trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Với những bệnh nhân phụ thuộc truyền máu, thải sắt là phương pháp:

  • A.
     Quan trọng
  • B.
    Duy nhất
  • C.
    Tối ưu
  • D.
    Lựa chọn đầu tiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Thông thường sắt thải qua được theo đường nào:

  • A.
    Mồ hôi
  • B.
     Phân
  • C.
    Nước tiểu
  • D.
    Nước mắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Sắp xếp thứ tự xuất hiện của các thuốc sau từ gần đây nhất: 1 – Deferoxamine 2 – Deferiprone 3 – ICL670

  • A.
     3 – 2 – 1
  • B.
    1 – 2 – 3
  • C.
    2 – 1 – 3
  • D.
    1 – 3 - 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Để đánh giá mức độ ứ sắt cần các xét nghiệm sau. Chọn câu sai:

  • A.
    Định lượng nồng độ sắt huyết thanh và khả năng gắn sắt toàn thể
  • B.
    Định lượng nồng độ transferrin huyết thanh
  • C.
     Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương
  • D.
    Sinh thiết gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Mục đích sinh thiết gan trong việc đánh giá mức độ ứ sắt là:

  • A.
    Sự hấp thu sắt nhờ men gan
  • B.
    Sự vận chuyển sắt đến gan
  • C.
     Sự dự trữ sắt ở gan
  • D.
    Sự bài tiết sắt ở gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Kết quả cận lâm sàng giúp chẩn đoán bệnh ứ sắt là. Chọn câu sai:

  • A.
     Ferritin huyết thanh giảm
  • B.
    Sắt huyết thanh tăng
  • C.
    Ferritin huyết thanh tăng
  • D.
    Transferrin huyết thanh tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Có bao nhiêu xét nghiệm chính để chẩn đoán ứ sắt:

  • A.
    3
  • B.
     4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt. Chọn câu sai:

  • A.
    X-quang tim
  • B.
     Sinh thiết gan
  • C.
    ECG
  • D.
    Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt:

  • A.
    Định lượng nồng độ sắt huyết thanh
  • B.
     Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh
  • C.
    Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin
  • D.
    Sinh thiết gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Để đánh giá mức độ ứ sắt tiến hành xét nghiệm nào sau đây?

  • A.
     Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan
  • B.
    Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết gan để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trung gian
  • C.
    Sinh thiết tủy xương
  • D.
     Tất cả các xét nghiệm trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Xét nghiệm nào sau đây không được dùng để đánh giá mức độ ứ sắt:

  • A.
    Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh
  • B.
    Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương
  • C.
    Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan
  • D.
     Tất cả sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 TIBC là gì:

  • A.
     Khả năng gắn sắt toàn phần
  • B.
    Khả năng gắn sắt bão hòa
  • C.
    Khả năng dự trữ sắt
  • D.
    Khả năng đào thải sắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Mục đích nhuộm Perls:

  • A.
     Đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương
  • B.
    Đánh giá khả năng dự trữ sắt ở gan
  • C.
    Đánh giá nồng độ sắt huyết thanh
  • D.
    Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Chất nào trong đây tăng cao có thể gây ứ sắt:

  • A.
    Ferritin
  • B.
    Sắt huyết thanh
  • C.
     Hemosiderin
  • D.
    Biliverdin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Đâu không phải là nguyên nhân quá tải sắt:

  • A.
    Tăng hấp thu sắt tại niêm mạc ruột
  • B.
    Tán huyết bẩm sinh
  • C.
    Truyền máu kéo dài nhiều lần
  • D.
     Truyền máu cấp cứu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Protein HFE có mặt ở đâu trong cơ thể

  • A.
    Tế bào ruột non
  • B.
    Tế bào liên võng
  • C.
     a,b đúng
  • D.
    a,b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Đối với hemochromatosis quá tải sắt liên quan đến đột biến gen nào:

  • A.
    HEF
  • B.
     HFE
  • C.
    HLA
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Các triệu chứng thường xuất hiện sau truyền khoảng:

  • A.
     5-10 đơn vị máu
  • B.
    10-20 đơn vị máu
  • C.
    20-25 đơn vị máu
  • D.
    25-30 đơn vị máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Hậu quả của quá tải sắt. Chọn câu sai:

  • A.
    Ứ đọng sắt ở các mô cơ quan gây sạm da
  • B.
    Xơ gan
  • C.
    Suy thận
  • D.
     Loãng xương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Mỗi đơn vị máu truyền 450ml khối hồng cầu chứa bao nhiêu lượng:

  • A.
    150ml
  • B.
    250ml
  • C.
    350ml
  • D.
     450ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Ở bệnh nhân tan máu bẩm sinh sống phụ thuộc vào truyền máu, sự kết hợp của những yếu tố nào gây quá tải sắt:

  • A.
     Tăng hấp thu sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu
  • B.
    Giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu
  • C.
    Tăng hấp thu và giảm thải sắt
  • D.
    Tăng hấp thu sắt, giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Thuốc thải sắt đào thải chủ yếu qua:

  • A.
    Gan
  • B.
     Thận
  • C.
    Phổi
  • D.
    Da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Các thuốc thải sắt được dùng hiện nay:

  • A.
    Deferoxamine
  • B.
    Deferiprone
  • C.
    Deferasirox
  • D.
     Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Phát biểu nào đúng về Deferoxamine:

  • A.
     Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc
  • B.
    Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc
  • C.
    Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc
  • D.
    Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Phát biểu nào đúng về Deferiprone:

  • A.
     Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc
  • B.
    Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc
  • C.
    Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc
  • D.
    Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Phát biểu nào đúng về Deferasirox:

  • A.
     Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc
  • B.
    Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc
  • C.
    Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc
  • D.
    Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Trong các thuốc thải sắt sau thuốc nào được dùng rộng rãi nhất:

  • A.
    Deferoxamine
  • B.
    Deferiprone
  • C.
     Deferasirox
  • D.
    Cả 3 câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Thuốc nào hiệu quả trong các trường hợp lắng đọng sắt ở tim:

  • A.
     Deferoxamine
  • B.
    Deferiprone
  • C.
    Deferasirox
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Liều của Deferasirox:

  • A.
    20mg/kg/ngày
  • B.
     30mg/kg/ngày
  • C.
    40mg/kg/ngày
  • D.
    50mg/kg/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Liều của Deferoxamine:

  • A.
    20mg/kg/ngày
  • B.
     30mg/kg/ngày
  • C.
    40mg/kg/ngày
  • D.
    50mg/kg/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Thuốc được dự định thay thế Deferoxamine:

  • A.
    Domperidone
  • B.
    Deferiprone
  • C.
     Deferasirox
  • D.
    Omeprazole
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Chỉ định của thuốc thải sắt:

  • A.
     Ferritin huyết thanh > 1000 ng/ml
  • B.
    Sắt huyết thanh > 1000 ng/ml
  • C.
    Độ bão hòa transferrin > 15%
  • D.
    Protophorphyrin tự do > 15 mg/dl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Quá tải sắt là biến chứng gặp trong:

  • A.
     Thalassemia
  • B.
    Thiếu máu thiếu sắt
  • C.
    Thiếu máu hồng cầu to
  • D.
    Nhiễm khuẩn mạn tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Thành phần nào sau đây có liên quan đến cơ chế gây quá tải sắt?

  • A.
    Ferrioportin
  • B.
    Ferriric reductase
  • C.
     Hepcidin
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Nồng độ sắt phân bố trong cơ thể nam giới như thế nào so với nữ giới?

  • A.
    Bằng nhau
  • B.
     Lớn hơn
  • C.
    Nhỏ hơn
  • D.
    Không so sánh được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Ở nữ giới, ferritin có nồng độ sắt là bao nhiêu? (mg/kg)

  • A.
    6
  • B.
    12
  • C.
     18
  • D.
    24
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Ở nam giới, ferritin có nồng độ sắt là bao nhiêu? (mg/kg)

  • A.
    6
  • B.
    12
  • C.
     18
  • D.
    24
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
 Vai trò tuyến ức:

  • A.
     Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào lympho T
  • B.
    Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào lympho B
  • C.
    Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào hồng cầu
  • D.
    Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào Neutrophil
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
 Trên bề mặt tế bào Mast có:

  • A.
    IgG
  • B.
     IgE
  • C.
    IgM
  • D.
    IgA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
 Lysosom có ở đâu:

  • A.
    Da
  • B.
    Nước bọt
  • C.
    Mắt
  • D.
     Tất cả đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
 Lysosom diệt khuẩn gram (-):

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
 Miễn dịch đặc hiệu có tính trí nhớ miễn dịch:

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Tuyến ức tồn tại ở:

  • A.
     Trẻ em
  • B.
    Dậy thì
  • C.
    Trung niên
  • D.
    Già
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
 Tuyến ức tồn tại ở:

  • A.
     Trẻ em
  • B.
    Dậy thì
  • C.
    Trung niên
  • D.
    Già
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Trước tiên lympho B ….đi ra máu:

  • A.
    Toàn bộ
  • B.
    Toàn vẹn
  • C.
     Nguyên vẹn
  • D.
    Nguyên bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Tuyến ức mồ chôn lympho T:

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
 Opsonin hóa là đặc tính đặc hiệu của:

  • A.
     Bổ thể
  • B.
    Bạch cầu hạt ưa kiềm
  • C.
    Bạch cầu hạt ưa acid
  • D.
    Lympho
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
 “Có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ” là đặc điểm nổi bật của:

  • A.
    Hệ hô hấp
  • B.
    Hệ tim mạch
  • C.
    Hệ tiêu hóa
  • D.
     Hệ thống miễn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
 Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất của:

  • A.
    Hồng cầu
  • B.
    Bạch Cầu
  • C.
     Chính kháng thể đó
  • D.
    Tiểu cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
 Hệ thống miễn dịch đã tự loại bỏ khả năng tiếp tục đáp ứng miễn dịch bằng cách:

  • A.
    Loại bỏ kháng thể
  • B.
    Loại bỏ kháng nguyên
  • C.
    Loại bỏ bổ thể
  • D.
     Loại bỏ phức hợp kháng nguyên – kháng thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
 Cytokine là:

  • A.
    Những acid béo
  • B.
    Những acid amin
  • C.
     Những protein
  • D.
    Những chất vô cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
 Lympho Th sử dụng MHC lớp mấy?

  • A.
    Lớp I
  • B.
     Lớp II
  • C.
    Lớp III
  • D.
    Lớp IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
 Lympho Tc sử dụng MHC lớp mấy?

  • A.
     Lớp I
  • B.
    Lớp II
  • C.
    Lớp III
  • D.
    Lớp IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
 D là đáp án đúng:

  • A.
    Đại thực bào
  • B.
    Lympho B
  • C.
    Fibroblast
  • D.
     Lympho T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
 Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận biết kháng nguyên lạ qua MHC lớp II trên:

  • A.
     Màng tế bào
  • B.
    Ty thể
  • C.
    Ribosome
  • D.
    Nhân tế bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
 Đặc điểm nào sau đây không phải của Lympho B:

  • A.
    Có các Ig màng
  • B.
    Có khả năng tự nhận diện các kháng nguyên tự nhiên
  • C.
    Hoạt hóa để đáp ứng tạo kháng thể
  • D.
     Có khả năng thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
 Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết chất gì để tăng cường hoạt hóa lympho B:

  • A.
    Leukotrien
  • B.
    Histamine
  • C.
     Cytokine
  • D.
    Prostaglandin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
 Lympho T nhận diện kháng nguyên bằng cách nào?

  • A.
    Thụ bề mặt
  • B.
    Hóa chất trung gian
  • C.
    Kháng thể
  • D.
    Bổ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
 Sau xử lý, trình diện kháng nguyên lạ trên bề mặt tế bào APC. Lympho T sẽ như thế nào?

  • A.
    Teo nhỏ, tổng hợp cytokine
  • B.
     To lên, tổng hợp cytokine
  • C.
    Sản sinh kháng thể
  • D.
    Tiết Ig
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
 Lympho B nhận diện kháng nguyên tự nhiên bằng cách nào?

  • A.
     Ig màng
  • B.
    Hóa chất trung gian
  • C.
    Thực bào
  • D.
    Bổ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
 Lympho B hoạt hóa tế bào nào?

  • A.
    Lympho Tc
  • B.
     Lympho Th
  • C.
    Bổ thể
  • D.
    Đại thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
 Cytokine có vai trò gì trong hoạt hóa lympho B?

  • A.
     Kích thích lympho B biệt hóa thành tương bào
  • B.
    Điều hòa hoạt hóa lympho B
  • C.
    Giúp lympho B tăng sinh, tiết Ig, biệt hóa thành tương bào
  • D.
    Không có vai trò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
 Vai trò lympho B:

  • A.
    Điều hòa hoạt động nội môi
  • B.
    Đáp ứng viêm
  • C.
    Tổng hợp cytokine
  • D.
     Hoạt hóa lympho Th
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
 A. Điều hòa hoạt động nội môi

  • A.
    Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sống
  • B.
    Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đó
  • C.
    Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ
  • D.
     A, B, C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/77
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu Y Hà Nội
Số câu: 77 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình xét nghiệm máu, chẩn đoán bệnh lý huyết học như thiếu máu, bệnh bạch cầu, và các kỹ thuật truyền máu an toàn
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)