Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 10
Câu 1
Nhận biết
Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
- A. Uỷ nhiệm thu
- B. Uỷ nhiệm chi
- C. Giấy báo nợ, giấy báo có
- D. Tất cả các chứng từ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:
- A. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
- B. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- C. Bên có TK 512
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:
- A. Bên nợ TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
- B. Bên nợ TK chi sự nghiệp (661)
- C. Bên nợ TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Những đối tượng sau đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
- A. Văn phòng chính phủ
- B. Bộ, cơ quan ngang bộ
- C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
- D. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:
- A. Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi
- B. Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi
- C. Văn phòng quốc hội
- D. Tất cả các đối tượng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
- A. Văn phòng chủ tịch nước
- B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
- C. Các tổ chức phi chính phủ
- D. Tất cả các đối tượng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong đơn vị HCSN chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi:
- A. Bên nợ TK vật liệu (152)
- B. Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)
- C. Bên nợ TK chi dự án (662)
- D. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp thuế GTGT khấu trừ được ghi:
- A. Bên nợ TK vật liệu (152)
- B. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (311.3)
- C. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
- D. Nợ TK chi dự án (662)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:
- A. Nhập trước xuất trước
- B. Thẻ song song
- C. Kiểm kê định kỳ
- D. Kê khai thường xuyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong kế toán vật liệu công cụ dụng cụ:
- A. Hoá đơn mua hàng
- B. Phiếu nhập kho
- C. Phiếu xuất kho
- D. Tất cả các loại chứng từ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
- A. Giá gốc vật liệu mua vào
- B. Ghi giảm chi hoạt động
- C. Ghi giảm nguồn kinh phí
- D. Các trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào:
- A. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
- B. Bên có TK chi hoạt động (661)
- C. Bên có TK vật liệu (152)
- D. Các trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào:
- A. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)
- B. Bên nợ TK cho vay (313)
- C. Bên Nợ TK chi hoạt động (661)
- D. Bên Nợ TK chi dự án (662)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Rút dự toán chi hoạt động mua vật liệu nhập kho ghi, chọn 2 đáp án đúng:
- A. Có TK dự toán chi hoạt động (008)
- B. Có TK dự toán chi chương trình dự án (009)
- C. Nợ TK 561
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thuế GTGT của TSCĐ mua ngoài dùng cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
- A. Nguyên giá TSCĐ
- B. Cho hoạt động
- C. Chi dự án
- D. Chi hoạt động SXKD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán:
- A. Giảm nguyên giá TSCĐ
- B. Tăng kinh phí hoạt động
- C. Giảm chi hoạt động
- D. Giảm chi dự án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ:
- A. Biên bản giao nhận
- B. Biên bản thanh lý
- C. Biên bản đánh giá lại tài sản
- D. Tất cả các chứng từ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được:
- A. Ghi giảm chi hoạt động
- B. Ghi tăng kinh phí hoạt động
- C. Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
- D. Không có trường hợp nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khi được viện trợ không hoàn lại bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi vào:
- A. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- B. Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
- C. Bên có TK thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Công ty cổ phần A tiến hành hủy 20.000 cổ phiếu quỹ biết giá mua là 0.12, mệnh giá 0.1. Định khoản như thế nào?
- A. Nợ TK 4111/Nợ TK 4112/ Có TK 419
- B. Nợ TK 4111/ Nợ TK 4112/ Có TK 111
- C. Nợ TK 419/ Có TK 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trường hợp chia công ty, nếu công ty bị chia KHÔNG đánh giá lại tài sản thì các khoản dự phòng được xử lý như thế nào?
- A. Ghi hoàn nhập vào bên nợ TK 632
- B. Ghi giảm giá gốc của hàng hóa
- C. Ghi hoàn nhập vào bên Có TK 421
- D. Sai hết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Chi phí thành lập công ty được ghi vào TK nào tại kỳ thành lập công ty?
- A. Bên nợ TK 242
- B. Bên nợ TK 4111
- C. Bên nợ TK 635
- D. Bên nợ TK 34311
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Công ty bù lỗ bằng cách huy động thành viên góp bằng chuyển khoản. 3 thành viên có tỷ lệ vốn góp lần lượt là 40%, 35%, 25%. Vậy số lỗ mỗi thành viên phải bù là bao nhiêu? Ghi như thế nào?
- A. 240, 210, 150 Nợ TK 4111/ Có TK 4212 : 600
- B. 240, 210, 150 Nợ TK 4112/ Có TK 4211 : 600
- C. 240, 210, 150 Nợ TK 112/ Có TK 4211 : 600
- D. 240, 210, 150 Nợ TK 4111/ Có TK 1388 : 600
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Quyền của cổ đông nắm giữ cổ phần phổ thông là gì?
- A. Tham dự và phát biểu trực tiếp trong đại hội cổ đông
- B. Được nhận cổ tức, tự do bán cổ phần
- C. Cổ tức trả cố định hàng năm
- D. Cả A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
- A. Uỷ nhiệm thu
- B. Uỷ nhiệm chi
- C. Giấy báo nợ, giấy báo có
- D. Tất cả các chứng từ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:
- A. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
- B. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
- C. Bên có TK 512
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi, chọn 2 đáp án đúng:
- A. Bên nợ TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
- B. Bên nợ TK chi sự nghiệp (661)
- C. Bên nợ TK 461
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Những đối tượng sau đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
- A. Văn phòng chính phủ
- B. Bộ, cơ quan ngang bộ
- C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
- D. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:
- A. Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi
- B. Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi
- C. Văn phòng quốc hội
- D. Tất cả các đối tượng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
- A. Văn phòng chủ tịch nước
- B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
- C. Các tổ chức phi chính phủ
- D. Tất cả các đối tượng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 10
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài chính công, các nguyên tắc kế toán trong khu vực công, và các quy định pháp luật liên quan đến ngân sách nhà nước.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×