Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
 Dựa vào biên bản kiểm kê, khi chưa rõ nguyên nhân thừa nguyên liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 138
  • B.
    Nợ TK 138/ Có TK 152, 153
  • C.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)
  • D.
     Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thừa đã được Hội đồng xử lý ghi tăng vốn và ghi giảm chi phí QLDN, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 411; Nợ TK 642 / Có TK 338(1)
  • B.
    Nợ TK 183(1) / Có TK 411, 642
  • C.
    Nợ TK 411, 642/ Có TK 183(1)
  • D.
     Nợ TK 338(1) / Có TK 411, 642
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu đã được Hội đồng xử lý, người chịu trách nhiệm vật chất phải bồi thường, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 138(8), 334/ Có TK 152, 153
  • B.
    Nợ TK 183(8), 334/ Có TK 338
  • C.
    Nợ TK 138(8), 334 / Có TK 138(1)
  • D.
     Nợ TK 183(1) / Có TK 183(8), 334
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch tăng thêm, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)
  • B.
    Nợ TK 152, 153/ Có TK 411, 642
  • C.
    Nợ TK 412/ Có TK 152, 153
  • D.
     Nợ TK 152, 153 / Có TK 412
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch giảm, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 338(1) / Có TK 152, 153
  • B.
    Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
  • C.
     Nợ TK 412 / Có TK 152, 153
  • D.
    Nợ TK 152, 153 / Có TK 412
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Để ghi nhận là TSCĐ hữu hình, nó KHÔNG cần thoả mãn tiêu chuẩn này:

  • A.
    Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
  • B.
    Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy
  • C.
    Khả năng kiểm soát
  • D.
     Thời gian sử dụng trên 1 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Để được ghi nhận là TSCĐ hữu hình, nó cần thoả mãn tiêu chuẩn nào:

  • A.
    Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
  • B.
    Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy
  • C.
    Thời gian sử dụng trên 1 năm và có đủ tiêu chuẩn giá trị theo tiêu chuẩn hiện hành
  • D.
     Tất cả các tiêu chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Yếu tố nào dưới đây KHÔNG được sử dụng để ghi nhận TSCĐ vô hình:

  • A.
    Tính có thể xác định được
  • B.
    Khả năng kiểm soát
  • C.
     Có hình thái vật chất cụ thể do Doanh nghiệp nắm giữ
  • D.
    Lợi ích kinh tế trong tương lai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Để nhận biết được TSCĐ hữu hình, cần các yếu tố nào:

  • A.
    Tính có thể xác định được
  • B.
    Khả năng kiểm soát
  • C.
    Lợi ích kinh tế tương lai
  • D.
     Tất cả các yếu tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Yếu tố nào dưới đây được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:

  • A.
    Giá mua
  • B.
    Chiết khấu thương mại
  • C.
    Các hoàn thuế được hoàn lại
  • D.
     Tất cả các yếu tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:

  • A.
    Giá mua
  • B.
    Chi phí liên quan đến mua và đưa TCSĐ vào sử dụng
  • C.
    Các khoản thuế không được hoàn lại
  • D.
     Chiết khấu thương mại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Đơn vị tiến hành đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:

  • A.
    Nhà nước có quyết định đánh giá lại
  • B.
    Đầu kỳ kế toán
  • C.
    Cuối kỳ kế toán
  • D.
     Tất cả các trường hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Đơn vị không đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:

  • A.
    Cổ phần hoá Doanh nghiệp
  • B.
    Chia, tách, sát nhập Doanh nghiệp
  • C.
     Giá vốn liên doanh
  • D.
    Đầu kì và cuối kỳ kế toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đánh giá lại không tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

  • A.
    Giá trị còn lại của TSCĐ được đánh giá lại
  • B.
    Nguyên giá ghi sổ của TSCĐ
  • C.
    Hao mòn luỹ kế
  • D.
     Giá trị đánh giá lại của TSCĐ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Đơn vị mua TSCĐ hữu hình đã đưa vào sử dụng thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi:

  • A.
     Nợ TK 211/ Có TK 111, 112
  • B.
    Nợ TK 211/ Có TK 311, 341
  • C.
    Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
  • D.
    Nợ TK 211; Nợ TK 333(2) / Có TK 111, 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Đơn vị mua TSCĐ hữu hình không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp và đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 211/ Có TK 331
  • B.
    Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
  • C.
    Nợ TK 211 / Có TK111, 112; Có TK 333
  • D.
     Nợ TK 211/ Có TK 111, 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Đơn vị mua từ nhập khẩu TSCĐ hữu hình, thuế GTGT nộp ở khâu nhập khẩu được khấu từ và đã trả bằng tiền vay dài hạn, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 211/ Có TK 341
  • B.
    Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 341
  • C.
    Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 133 (2)
  • D.
    Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 333(3)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)
  • B.
    Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)
  • C.
    Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)
  • D.
     Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Thuế GTGT của TSCĐ hữu hình nhập khẩu không được khấu trừ mà được tính vào nguyên giá, kế toán ghi:A. Nợ TK 211/ Có TK 111, 112

  • A.
    Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
  • B.
    Nợ TK 211 / Có TK 111, 122; Có TK 333(2); Có TK 333(1)
  • C.
     Nợ TK 211 / Có TK 111, 112; Có TK 333(3); Có TK 333 (12)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Đơn vị mua TSCĐ theo phương pháp trả chậm thuộc diện chịu Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, khi giao cho bộ phận sử dụng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 211/ Có TK 331
  • B.
    Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 331
  • C.
    Nợ TK 211 / Có TK 331; Có TK 333(1); Có TK 242
  • D.
     Nợ TK 211; Nợ TK 133(2); Nợ TK 242/ Có TK 331
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Đơn vị đưa TSCĐ hữu hình vào sử dụng do XDCB hoàn thành bàn giao (Đơn vị XDCB hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán của đơn vị sản xuất kinh doanh):

  • A.
     Nợ TK 211/ Có TK 441
  • B.
    Nợ TK 211/ Có TK 154
  • C.
    Nợ TK 211/ Có TK 241
  • D.
    Nợ TK 211/ Có TK 214
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Đơn vị tự chế, tự sản xuất TSCĐ hữu hình, căn cứ giá thành thực tế, chi phí lắp đặt, chạy thử để ghi tăng nguyên giá của TSCĐ hữu hình, trước hết kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 632/ Có TK 241
  • B.
    Nợ TK 632/ Có TK 154, 155
  • C.
     Nợ TK 211/ Có TK 241
  • D.
    Nợ TK 211/ Có TK 154, 155
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi tự chế, tự sản xuất TSCĐ xong, kế toán đồng thời ghi tăng nguyên giá TSCĐ hữu hình:

  • A.
     Nợ TK 211/ Có TK 632
  • B.
    Nợ TK 211/ Có TK 154, 155
  • C.
    Nợ TK 211/ Có TK 512; Có TK 111, 152; Có TK 411
  • D.
    Nợ TK 211/ Có TK 512
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Căn cứ vào quyết định sử dụng nguồn vốn đầu tư xây dựng, mua sắm TSCĐ, kế toán kết chuyển nguồn vốn như sau:

  • A.
     Nợ TK 441, 414/ Có TK 211
  • B.
    Nợ TK 441, 414/ Có TK 411
  • C.
    Nợ TK 411/ Có TK 414, 441
  • D.
    Nợ TK 211/ Có TK 411
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình khác tương tự nhau, kế toán ghi:

  • A.
     Nợ TK 211(nhận về)/ Có TK 211 (chuyển đi)
  • B.
    Nợ TK 211 (nhận về); Nợ TK 214/ Có TK 211 (chuyển đi)
  • C.
    Nợ TK 211(chuyển về)/ Có TK 211 (chuyển đi); Có TK 214
  • D.
    Nợ TK 211 (nhận về) / Có TK 411
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 3
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên tắc kế toán, ghi sổ, và lập báo cáo tài chính
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)