Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
 Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, trước hết kế toán ghi giảm TSCĐ hữu hình bằng đi trao đổi:

  • A.
    Nợ TK 411/ Có TK 211
  • B.
    Nợ TK 811/ Có TK 211
  • C.
    Nợ TK 811 / Có TK 211; Có TK 214
  • D.
    Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, nếu việc trao đổi đó làm tăng thu nhập, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 131/ Có TK 711
  • B.
    Nợ TK 131 / Có TK 711; Có TK 333(1)
  • C.
    Nợ TK 138/ Có TK 711
  • D.
    Nợ TK 138; Nợ TK 333(1) / Có TK 711
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình không tương tự, khi nhận TSCĐ về, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 211/ Có TK 131
  • B.
    Nợ TK 211/ Có TK 138
  • C.
    Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 138
  • D.
    Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 131
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Đơn vị nhận lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn góp không thu hồi đủ, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
  • B.
    Nợ TK 211 / Có TK 635; Có TK 222
  • C.
    Nợ TK 211/ Có TK 222
  • D.
    Nợ TK 211; Nợ TK 642/ Có TK 222
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Đơn vị nhận lại TSCĐ hữu hình đem đi góp vốn liên doanh, nếu số vốn thu hồi lớn hơn vốn góp, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 211/ Có TK 222
  • B.
    Nợ TK 211; Nợ TK 635 / Có TK 222
  • C.
    Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 635
  • D.
    Nợ TK 211 / Có TK 222; Có TK 515
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Đối với TSCĐ vô hình được hình thành trong nội bộ Doanh nghiệp trong giai đoạn triển khai, chi phí phát sinh trong giai đoạn triển khai hình thành nguyên giá TSCĐ vô hình, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 213; Nợ TK 133 / Có TK 241
  • B.
    Nợ TK 213/ Có TK 154
  • C.
    Nợ TK 213; Nợ TK 133 / Có TK 154
  • D.
    Nợ TK 213 / Có TK 241
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Khi thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh chi phí phát sinh bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng:

  • A.
    Nợ TK 811/ Có TK 111, 112
  • B.
    Nợ TK 642/ Có TK 111, 112
  • C.
    Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
  • D.
    Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Đơn vị thu được tiền mặt do thanh toán thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán ghi: (thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)

  • A.
    Nợ TK 111 / Có TK 811; Có TK 333(1)
  • B.
    Nợ TK 111/ Có TK 711
  • C.
    Nợ TK 111 / Có TK 711; Có TK 333(1)
  • D.
    Nợ TK 111; Nợ TK 133 / Có TK 711
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Đơn vị thanh lý TSCĐ hữu hình, kế toán phản ánh nguyên giá, giá trị còn lại như sau:

  • A.
    Nợ TK 214/ Có TK 211
  • B.
    Nợ TK 211 / Có TK 214; Có TK 811
  • C.
    Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211
  • D.
    Nợ TK 811; Nợ TK 214 / Có TK 211
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Giá trị phải tính khấu hao của TSCĐ KHÔNG tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

  • A.
    Nguyên giá của TSCĐ
  • B.
    Thời gian sử dụng hữu ích
  • C.
    Giá trị thanh lý ước tính
  • D.
    Tất cả các yếu tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào để tính khấu hao TSCĐ:

  • A.
    Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
  • B.
    Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
  • C.
    Phương pháp khấu hao theo ước lượng
  • D.
    Phương pháp khấu hao theo sản lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Khi phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hữu hình giảm, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 214/ Có TK 211
  • B.
    Nợ TK 214; Nợ TK 811, 632 / Có TK 211
  • C.
    Nợ TK 214 / Có TK 211; Có TK 811
  • D.
    Nợ TK 214; Nợ TK 711 / Có TK 211
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Khi sửa chữa thường xuyên TSCĐ, nếu chi phí phát sinh ít, kế toán tính ngay vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kì:

  • A.
    Nợ TK 627, 641, 641/Có TK 154
  • B.
    Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 631, 154
  • C.
    Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 152, 153, 334
  • D.
    Nợ TK 154, 631 / Có TK 152, 153, 334
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Khi sửa chữa lớn TSCĐ, đơn vị thực hiện việc trích trước chi phí, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 154, 631
  • B.
    Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 142, 242
  • C.
    Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 335
  • D.
    Nợ TK 335 / Có TK 627, 641, 642
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Khi tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ, chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 154; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334
  • B.
    Nợ TK 241(3)/ Có TK 152, 153, 334
  • C.
    Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 152, 153, 334
  • D.
    Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Khi sửa chữa lớn hoàn thành, quyết toán được duyệt, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 335/Có TK 154
  • B.
    Nợ TK 335 / Có TK 241(3); Có TK 333
  • C.
    Nợ TK 335/ Có TK 241(3)
  • D.
    Nợ TK 335; Nợ TK 133/ Có TK 241(3)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước nhỏ hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán tính vào chi phí phần chênh lệch đó và ghi:

  • A.
    Nợ TK 154/ Có TK 152, 153, 334
  • B.
    Nợ TK 241(3)/ Có TK 711
  • C.
    Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 241(3)
  • D.
    Nợ TK 627, 641, 641/ Có TK 241(3)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước lớn hơn chi phí thực tế phát sinh, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)
  • B.
    Nợ TK 241(3)/ Có TK 711
  • C.
    Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 711
  • D.
    Nợ TK 335/ Có TK 711
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Đơn vị không trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ, sau khi tập hợp chi phí và tính giá thành thực tế công trình sửa chữa lớn TSCĐ, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 621, 622, 627/ Có TK 241(3)
  • B.
    Nợ TK 152, 153, 334/ Có TK 241(3)
  • C.
    Nợ TK 142, 242/ Có TK 154
  • D.
    Nợ TK 142, 242/ Có TK 241(3)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Đơn vị xác định số phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 154/ Có TK 142, 242
  • B.
    Nợ TK 241(3)/ Có TK 142, 242
  • C.
    Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242
  • D.
    Nợ TK 142, 242/ Có TK 627, 641, 642
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Đơn vị thuê ngoài sửa chữa lớn TSCD, dựa vào hợp đồng sửa chữa và biên bản giao nhận sửa chữa TSCĐ hoàn thành, số tiền phải trả cho người nhận thầu, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 241(3)/Có TK 131
  • B.
    Nợ TK 241(3)/Có TK 331
  • C.
    Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 131
  • D.
    Nợ TK 241(3); Nợ TK 133 / Có TK 331
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Để được ghi nhận là bất động sản đầu tư, tài sản phải thoả mãn điều kiện nào?

  • A.
    Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy
  • B.
    Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
  • C.
    Phải thoả mãn cả 2 điều kiện Nguyên giá của BĐSĐT phải được xác định một cách đáng tin cậy và Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Đơn vị mua BĐSĐT trả bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 211; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
  • B.
    Nợ TK 217/ Có TK 111, 112
  • C.
    Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
  • D.
    Nợ TK 217 / Có TK 111, 112; Có TK 333
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Đơn vị mua BĐSĐT theo phương thức trả chậm kế toán ghi:

  • A.
    Nợ TK 111, 112; Nợ TK 242 / Có TK 331
  • B.
    Nợ TK 217; Nợ TK 242 / Có TK 331
  • C.
    Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 331
  • D.
    Nợ TK 217; Nợ TK 242; Nợ TK 133 / Có TK 331
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Định kỳ đơn vị tính và phân bổ số lãi trả chậm:

  • A.
    Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 242
  • B.
    Nợ TK 217/ Có TK 242
  • C.
    Nợ TK 632/ Có TK 242
  • D.
    Nợ TK 635/ Có TK 242
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 4
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: hạch toán, quản lý tài chính, lập báo cáo tài chính và phân tích hiệu quả kinh doanh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)