Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp chương 3
Câu 1
Nhận biết
Theo quy định hiện hành, tiêu chuẩn chung nhận biết TSCĐ thuộc nguồn NSNN bao gồm:
- A. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 5.000.000đ
- B. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 10.000.000đ
- C. Thời gian sử dụng < 1 năm và 5.000.000đ <= nguyên giá <= 10.000.000đ
- D. a, b, c đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
“Xây dựng một nhà kho để chứa vật tư dùng cho hoạt động HCSN”. Từ thông tin này có thể phân loại TSCĐ theo tiêu thức nào?
- A. Tính chất, đặc điểm tài sản
- B. Nguồn gốc hình thành tài sản
- C. Mục đích sử dụng tài sản
- D. a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
TSCĐ nào sau đây thuộc đối tượng ghi nhận hao mòn?
- A. TSCĐ hình thành từ nguồn NSNN
- B. TSCĐ hình thành từ nguồn vốn kinh doanh
- C. TSCĐ hình thành từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
- D. b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Việc đánh giá lại tài sản của đơn vị HCSN được thực hiện khi nào?
- A. Cuối mỗi năm tài chính
- B. Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền
- C. Thủ trưởng đơn vị yêu cầu
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Công tác kiểm kê TSCĐ thường được thực hiện định kỳ vào khi nào?
- A. Cuối mỗi ngày
- B. Cuối mỗi tháng
- C. Cuối mỗi quý
- D. Cuối mỗi năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đơn vị mua 1 TSCĐ dùng cho hoạt động HCNS có giá thanh toán là 44.000.000đ, trong đó thuế GTGT là 4.000.000đ. Chi phí trước khi sử dụng là 2.000.000đ. Vậy nguyên giá của TSCĐ này là:
- A. 42.000.000
- B. 44.000.000
- C. 50.000.000
- D. 46.000.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
TSCĐ được mua sắm từ nguồn phí được khấu trừ để lại, bên cạnh bút toán ghi tăng TSCĐ, kế toán còn phản ánh:
- A. Có TK 014
- B. Nợ TK 3373/ Có TK 36631
- C. Nợ TK 3373/ Có TK 3664
- D. a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thanh lý TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 411,214 / Có TK 211
- B. Nợ TK 138, 214 / Có TK 211
- C. Nợ TK 811,214 / Có TK 211
- D. Nợ TK 632,214 / Có TK 211
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Những tài sản nào sau đây không phải tính hao mòn / trích khấu hao?
- A. Tài sản thuê hoạt động
- B. Tài sản nhận giữ hộ
- C. Tài sản đã tính đủ HM/KH
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử, kế toán tập hợp chi phí mua sắm, lắp đặt, chạy thử trên TK nào?
- A. TK 211
- B. TK 241
- C. TK 242
- D. TK 002
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Cuối năm, đối với tài sản cố định được mua sắm bằng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp, tiến hành kết chuyển số hao mòn đã tính trong năm:
- A. Nợ TK 611/ Có TK 214
- B. Nợ TK 366/ Có TK 511
- C. Nợ TK 642/ Có TK 214
- D. Nợ TK 511/ Có TK 366
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Cuối năm phần giá trị còn lại của TSCĐ được hình thành bằng nguồn NSNN được theo dõi riêng như:
- A. Khoản nhận trước chưa ghi thu
- B. Doanh thu khác
- C. Chi phí khác
- D. Tạm thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Cuối năm, đối với TSCĐ được mua bằng nguồn quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp dùng cho hoạt động hành chính, đơn vị tiến hành kết chuyển số hao mòn đã trích trong năm như sau:
- A. Nợ TK 611/ Có TK 214
- B. Nợ TK 642/ Có TK 214
- C. Nợ TK 43142/ Có TK 43141
- D. Nợ TK 43142/ Có TK 421
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Hao mòn TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi được phản ánh:
- A. Nợ TK 611/ Có TK 214
- B. Nợ TK 642/ Có TK 214
- C. Nợ TK 43122/ Có TK 214
- D. Nợ TK 366/ Có TK 511
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ vào sổ kế toán thực hiện mỗi năm:
- A. 1 lần
- B. 2 lần
- C. 3 lần
- D. 4 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Cây lâu năm có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên được phân loại là:
- A. Tài sản cố định hữu hình
- B. Tài sản cố định vô hình
- C. Tùy theo loại cây cụ thể
- D. Tùy theo quyết định của thủ tướng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Quyền sử dụng đất được phân loại là:
- A. Tài sản cố định hữu hình
- B. Tài sản cố định vô hình
- C. Theo quy định nhà nước từng năm
- D. Tùy theo quyết định của thủ tướng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Khi đơn vị sự nghiệp đưa tài sản vào sản xuất kinh doanh thì phải trích khấu hao như đối với các…
- A. Doanh nghiệp nhà nước
- B. Công ty cổ phần
- C. Công ty tư nhân
- D. Doanh nghiệp hợp danh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Việc tính hao mòn tài sản cố định được thực hiện khi nào?
- A. Định kỳ hàng tháng
- B. Định kỳ hàng quý
- C. Định kỳ hàng nửa năm
- D. Định kỳ hàng năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Thời gian sử dụng TSCĐVH được quy định không vượt quá:
- A. 20 năm
- B. 30 năm
- C. 40 năm
- D. 50 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong trường hợp đặc biệt thì thời gian sử dụng TSCĐ sẽ do cơ quan nào ở địa phương được quyết định?
- A. Hội đồng nhân dân
- B. Ủy ban nhân dân
- C. Sở tài chính
- D. Kho bạc nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tài khoản Xây dựng cơ bản dở dang được dùng cho các đơn vị có hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản tổ chức hoạt động này:
- A. Trên cùng một hệ thống sổ kế toán
- B. Khác hệ thống sổ kế toán của đơn vị
- C. Khi mua một bộ sổ sách khác để hạch toán
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp chương 3
Số câu: 22 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kế toán các khoản thu, chi, và xác định kết quả hoạt động trong các đơn vị hành chính sự nghiệp
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×