Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 6
Câu 1 Nhận biết
Bút toàn Nợ TK 431/ Có TK 466 phản ánh nội dung kết chuyển khi:

  • A.
    Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp.
  • B.
    Mua tài sản dùng cho hoạt động phúc lợi chung.
  • C.
    Mua tài sản dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • D.
     Câu a và b đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tài khoản 413 dùng để:

  • A.
    Phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh của hoạt động HCSN.
  • B.
    Phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh của hoạt động kinh doanh.
  • C.
     Cả a và b đều đúng.
  • D.
    Cả a và b đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi đánh giá lại chênh lệch của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ thì chênh lệch tỷ giá hối đoái được phản ánh vào:

  • A.
    Tài khoản 531.
  • B.
    Tài khoản 631.
  • C.
     Tài khoản 531 và 631.
  • D.
    Tài khoản 413.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi đánh giá lại số dư của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh vào cuối năm thì chênh lệch tỷ giá hối đoái được phản ánh vào:

  • A.
    Tài khoản 531.
  • B.
    Tài khoản 631.
  • C.
     Tài khoản 531 và 631.
  • D.
    Tài khoản 413.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp:

  • A.
    Nợ TK 211/Có TK 3311.
  • B.
    Nợ TK 211,3113/Có TK 331.
  • C.
    Nợ TK 211,3113/Có TK 311.
  • D.
     Cả 3 đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tài khoản 466 phản ánh phần giá trị còn lại của tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp:

  • A.
     Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Mối quan hệ đối ứng giữa tài khoản 461 và 462 theo chế độ quản lý tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp phản ánh nội dung:

  • A.
    Chuyển kinh phí dự án thành kinh phí hoạt động.
  • B.
    Chuyển kinh phí hoạt động thành kinh phí dự án.
  • C.
     Câu a và b đúng.
  • D.
    Câu a và b sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khi chuyển nguồn kinh phí dự án thành nguồn kinh phí hoạt động thì kế toán còn phải ghi:

  • A.
    Nợ TK 008.
  • B.
    Có TK 009.
  • C.
     Cả a và b đều đúng.
  • D.
    Cả a và b đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt kế toán phản ánh:

  • A.
    Nợ TK 111/ Có TK 461.
  • B.
    Nợ TK 111/ Có TK 462.
  • C.
    Nợ TK 111/ Có TK 411.
  • D.
     Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Khi đơn vị đem tài sản đi góp vốn có phát sinh chênh lệch do được đánh giá lại kế toán phản ánh vào:

  • A.
    Tài khoản 412.
  • B.
    Tài khoản 531.
  • C.
    Tài khoản 631.
  • D.
     Tài khoản 531, 631.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tài khoản 412 được sử dụng để điều chỉnh giá trị của tài sản vào cuối năm:

  • A.
     Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tài khoản 511 được sử dụng ở:

  • A.
    Các đơn vị hành chính nhà nước.
  • B.
    Các đơn vị sự nghiệp.
  • C.
    Các đơn vị sự nghiệp có thu.
  • D.
     Cả a, b, c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tài khoản 5112 được sử dụng ở tất cả các đơn vị hành chính sự nghiệp:

  • A.
     Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khoản thu phi, lệ phí được để lại cho đơn vị để trang trải cho việc thu phi, lệ phí được phản ánh:

  • A.
    Nợ TK 5111/ Có TK 431.
  • B.
    Nợ TK 5111/ Có TK 421.
  • C.
    Nợ TK 5111/ Có TK 461.
  • D.
     Nợ TK 5111/ Có TK 661.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Giá trị còn lại của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh khi thanh lý, nhượng bán được phản ánh vào:

  • A.
    Tài khoản 631.
  • B.
    Tài khoản 5118.
  • C.
     Tài khoản 531.
  • D.
    Tài khoản 411.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi đơn vị tiếp nhận viện trợ bằng nguyên vật liệu để thực hiện dự án kế toán phản ánh:

  • A.
    Nợ TK 152/ Có TK 462.
  • B.
    Nợ TK 152/ Có TK 521.
  • C.
     Cả hai đều đúng.
  • D.
    Cả hai đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Khi tiếp nhận viện trợ bằng ngoại tệ để thực hiện dự án chưa có chứng từ thu và chi qua ngân sách kế toán phản ánh:

  • A.
    Nợ TK 1112,1122/ Có TK 462.
  • B.
    Nợ TK 1112, 1122,413/ Có TK 462.
  • C.
    Nợ TK 1112,1122/ Có TK 462, 413.
  • D.
     Cả 3 đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi quyết toán chi theo đơn đặt hàng của nhà nước kế toán phản ánh:

  • A.
    Nợ TK 465/ Có TK 635.
  • B.
    Nợ TK 5112/ Có TK 635.
  • C.
    Nợ TK 465/ Có TK 5112.
  • D.
     Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tài khoản 661 cuối năm không có số dư:

  • A.
     Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Bảng cân đối tài khoản ở đơn vị hành chính sự nghiệp bao gồm các tài khoản:

  • A.
    Tài khoản loại 1->4.
  • B.
    Tài khoản 1->6.
  • C.
     Tài khoản loại 1->4 và tài khoản loại 0.
  • D.
    Tài khoản loại 1->6 và tài khoản loại 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Báo cáo tài chính nào được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp:

  • A.
    Báo cáo luân chuyển tiền tệ.
  • B.
    Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động.
  • C.
    Thuyết minh báo cáo tài chính.
  • D.
     Cả b và c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tại đơn vị hành chính sự nghiệp không có báo cáo tài chính nào phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh:

  • A.
     Đúng.
  • B.
    Sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Có bao nhiêu báo cáo tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp phải có sự xác nhận của kho bạc nhà nước nơi đơn vị giao dịch:

  • A.
    10.
  • B.
    8.
  • C.
     6.
  • D.
    2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Đơn vị hành chính sự nghiệp phải lập các báo cáo tài chính sau:

  • A.
    Bảng cân đối tài khoản.
  • B.
    Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động.
  • C.
    Báo cáo chi tiết kinh phí dự án.
  • D.
     Cả 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bảng cân đối kế toán không được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp là do:

  • A.
    Không cần thiết cho đơn vị và các đối tượng sử dụng.
  • B.
    Đơn vị không đủ khả năng để lập.
  • C.
     Do thực hiện không đầy đủ nguyên tắc cơ sở dồn tích.
  • D.
    Do không đủ 10 loại tài khoản như trong doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 6
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)