Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Chi tiền mặt thanh toán tiền phí vận chuyển mua hàng anh (chị) hạch toán:

  • A.
    Nợ TK 1562/Có TK 1111
  • B.
    Nợ TK 1561/Có TK 1111
  • C.
    Nợ TK 156/Có TK 1111
  • D.
    Nợ TK 1562/Có TK 1121
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khi phát hiện sai tên khách hàng trong DMKM để sửa lại tên người sử dụng ta thực hiện:

  • A.
    Ấn phím Enter
  • B.
    Ấn phím Enter hoặc Ctrl +E
  • C.
    Di vệt sáng đến khách hàng cần sửa ấn Enter hoặc kích vào nút sửa
  • D.
    Di vệt sáng đến khách hàng cần sửa ấn Ctrl + E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi phát hiện sai ngày chứng từ để sửa lại ta thực hiện như sau:

  • A.
    Ấn phím Ctrl + E
  • B.
    Kích vào nút sửa
  • C.
    Ấn phím Enter
  • D.
    Kích chọn bỏ ghi sau đó kích vào nút sửa hoặc Ctrl+E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn nhận định đúng Đối với vật tư, hàng hóa:

  • A.
    Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp bình quân cuối kì, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Nghiệp vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…
  • B.
    Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp đích danh và NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Nghiệp vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…
  • C.
    Đối với hàng hóa, vật tư tính giá theo phương pháp giá đích danh, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ nhập số dư ban đầu
  • D.
    Đối với hàng hóa, vật tư tính theo phương pháp giá NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ Nhập số dư ban đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Khi khai báo danh mục HHVT nếu chọn phương pháp NTXT mà người sử dụng muốn đổi sang phương pháp tính giá Bình quân cuối kỳ ta chọn đường dẫn sau:

  • A.
    Tất cả phương án trên đều sai
  • B.
    Nghiệp vụ/ Quản lý kho/ Đổi phương pháp tính giá
  • C.
    Hệ thống/ Vật tư hàng hóa
  • D.
    Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi thêm cho Công cụ dụng cụ ta thực hiện:

  • A.
    Danh mục nhóm hàng, danh mục khách hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
  • B.
    Bước 1: Khai báo danh mục kho hàng, danh mục nhóm hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
  • C.
    Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
  • D.
    Bước 1: Khai báo danh mục kho hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hãy cho biết bảng kê mẫu số 01-1/ GTGT là mẫu thuế nào sau đây?

  • A.
    Thuế đầu ra
  • B.
    Tờ khai thuế GTGT
  • C.
    Không có đáp án đúng
  • D.
    Thuế đầu vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Ngày 05/02, xuất kho hàng hóa, bán 10 ti vi LG 21 incher cho Công ty TNHH Hồng Hà giá 2.100.000đ. 15 nồi cơm điện với giá 500.000đ, Thuế VAT 10%, công ty TNHH Hồng Hà đã thanh toán 1 nửa bằng tiền mặt, nửa còn lại nợ. Để cập nhật nghiệp vụ trên ta cần có loại phiếu nào?

  • A.
    Hóa đơn
  • B.
    Phiếu xuất kho và phiếu thu tiền
  • C.
    Phiếu xuất kho
  • D.
    Hóa đơn và phiếu thu tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi bán hàng hóa vật tư thanh toán ngay bằng tiền mặt, ta cần áp dụng phương pháp hạch toán qua TK công nợ nào và gồm những chứng từ nào đi kèm:

  • A.
    Phiếu chi, hóa đơn, phiếu thu/ 331
  • B.
    Hóa đơn, phiếu thu tiền / 131
  • C.
    Phiếu xuất kho, phiếu thu tiền/ 111
  • D.
    Hóa đơn, giấy báo nợ/131
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phím ctrl +T trong DMTĐ thực hiện chức năng nào?

  • A.
    IN
  • B.
    Xóa
  • C.
    Sửa
  • D.
    Tìm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thu tiền bán hàng bằng tiền mặt nhập quỹ, chọn định khoản đúng:

  • A.
    Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh
  • B.
    Nợ TK 511: Tiền VN. Có TK 1111: Doanh thu hoạt động kinh doanh
  • C.
    Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 512: Doanh thu hoạt động kinh doanh
  • D.
    Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 511: Doanh thu hoạt động kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng tiền mặt nhập quỹ, định khoản:

  • A.
    Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 131: Phải thu khách hàng
  • B.
    Nợ TK 131: Phải thu khách hàng Có TK 1111: Tiền VN
  • C.
    Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 331: Phải thu khách hàng
  • D.
    Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 334: Phải thu khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Để phân công công việc và quyền hạn trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:

  • A.
    Bước 1: Hệ thống/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập các chức năng, quyền hạn
  • B.
    Bước 1: Nghiệp vụ/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò
  • C.
    Bước 1: Tệp/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: chọn tên vài trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò
  • D.
    Bước 1: Hệ thống/ vai trò và quyền hạn/ chọn thêm, để thêm tên vai trò mới. Bước 2: Tùy chọn/ chọn tên vai trò vừa tạo sau đó nhấn chọn “phân quyền”, để thiêt lập quyền cho vai trò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Để khai báo danh sách người dùng trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:

  • A.
    Soạn thảo\ Người dùng
  • B.
    Hệ thống\ Người dùng
  • C.
    Tệp\ Quản lý người dùng
  • D.
    Hệ thống\ Quản lý người dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Để thiết lập thông tin “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”, ta tiến hành theo đường dẫn sau:

  • A.
    Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
  • B.
    Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn riêng, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
  • C.
    Nghiệp vụ\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
  • D.
    Tệp \ Tùy chọn chung, tích chọn “Lấy chiết khấu thanh toán theo điều khoản thanh toán khi thu tiền khách hàng và trả tiền NCC”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 

  • A.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/16
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế Toán Máy – Đề 4
Số câu: 16 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)