Trắc Nghiệm Kế toán quản trị – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Chi phí sản phẩm bao gồm:

  • A.
    Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
  • B.
    Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
  • C.
    Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D.
    Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chi phí thời kỳ bao gồm:

  • A.
    Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp
  • B.
    Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm
  • C.
    Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
  • D.
    Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chi phí thời kỳ là:

  • A.
    Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả kinh doanh của kỳ đó
  • B.
    Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của kỳ báo cáo
  • C.
    Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ
  • D.
    Các câu trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:

  • A.
    Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó
  • B.
    Chỉ tính chi phí kiểm soát được của... quản lý một bộ phận đó
  • C.
    Chỉ tính chi phí không kiểm soát được
  • D.
    Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp:

  • A.
    Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chịu chi phí
  • B.
    Được tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí
  • C.
    Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành
  • D.
    Các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp:

  • A.
    Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
  • B.
    Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được
  • C.
    Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm
  • D.
    Các câu trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp:

  • A.
    Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
  • B.
    Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được
  • C.
    Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm
  • D.
    Các câu trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:

  • A.
    Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp
  • B.
    Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành lợi nhuận
  • C.
    Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ
  • D.
    Ba câu a, b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:

  • A.
    Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung
  • B.
    Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp
  • C.
    Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
  • D.
    Các câu trên sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát được và không kiểm soát được là:

  • A.
    Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định
  • B.
    Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý
  • C.
    Hai câu trên đúng
  • D.
    Hai câu trên sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì biến phí đơn vị bằng:

  • A.
    (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng
  • B.
    (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí
  • C.
    (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng)
  • D.
    (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc:

  • A.
    Chi phí NVL trực tiếp
  • B.
    Chi phí NC trực tiếp
  • C.
    Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm
  • D.
    Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Nếu khối lượng sản xuất tăng từ 800 lên 1000 SP thì:

  • A.
    Tổng chi phí sẽ tăng 20%
  • B.
    Tổng biến phí sẽ tăng 25% (1000/800)
  • C.
    Tổng biến phí sẽ tăng 20%
  • D.
    Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chi phí chìm được giải thích là chi phí:

  • A.
    Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các phương án kinh doanh
  • B.
    Đã phát sinh và được phân bổ cho các phương án kinh doanh
  • C.
    Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các phương án kinh doanh
  • D.
    Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các phương án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp:

  • A.
    Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
  • B.
    Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ
  • C.
    Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp
  • D.
    Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý:

  • A.
    Chi phí khấu hao tài sản cố định sản xuất
  • B.
    Chi phí quảng cáo hàng năm
  • C.
    Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất
  • D.
    Tiền lương ban giám đốc công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:

  • A.
    Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ
  • B.
    Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ
  • C.
    Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ
  • D.
    Các câu trên sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí:

  • A.
    Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh
  • B.
    Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh
  • C.
    Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh
  • D.
    Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí là:

  • A.
    Tổng định phí sản xuất và định phí ngoài sản xuất phát sinh trong kỳ
  • B.
    Định phí sản xuất phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ
  • C.
    Định phí sản xuất và ngoài sản xuất phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ
  • D.
    Các câu trên sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúp nhà quản trị dễ dàng nhận biết:

  • A.
    Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận
  • B.
    Lợi nhuận trong kỳ
  • C.
    Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp
  • D.
    Các đáp án trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Số dư đảm phí là hiệu số giữa:

  • A.
    Doanh thu trừ chi phí
  • B.
    Doanh thu trừ biến phí
  • C.
    Doanh thu trừ định phí
  • D.
    Các câu trên sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng:

  • A.
    Tổng số dư đảm phí chia cho tổng lãi thuần
  • B.
    Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh thu
  • C.
    Tổng số dư đảm phí chia cho hiệu của tổng số dư đảm phí và định phí
  • D.
    Cả ba đáp án (a), (b), (c) đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tỉ lệ số dư đảm phí là tỉ số giữa:

  • A.
    Số dư đảm phí chia doanh thu
  • B.
    Số dư đảm phí chia đơn giá bán
  • C.
    Số dư đảm phí chia định phí
  • D.
    Các câu trên sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Độ lớn đòn bẩy kinh doanh được tính bằng công thức:

  • A.
    Số dư đảm phí/Lợi nhuận
  • B.
    Số dư đảm phí/(Số dư đảm phí – Định phí)
  • C.
    (Doanh thu – Biến phí)/(Số dư đảm phí – Định phí)
  • D.
    Các câu trên đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đơn giá bán giảm 10 đơn vị tiền tệ, biến phí đơn vị giảm 10 đơn vị tiền tệ thì:

  • A.
    Số dư đảm phí đơn vị sẽ không đổi
  • B.
    Số dư đảm phí sẽ không đổi
  • C.
    Số dư đảm phí đơn vị sẽ giảm 10 đơn vị tiền tệ
  • D.
    Các trường hợp trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế toán quản trị – Đề 1
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về phân tích chi phí, lập ngân sách, và các kỹ năng ra quyết định quản lý.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)