Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 1
Câu 1 Nhận biết
Kết quả của TNKS cho thấy hệ thống KSNB chu trình tiền lương có độ tin cậy cao, vậy:

  • A.
    Rủi ro kiểm soát của chu trình được đánh giá cao
  • B.
    Rủi ro kiểm soát của chu trình được đánh giá thấp
  • C.
    Rủi ro tiềm tàng của chu trình này thấp
  • D.
    Chưa thể xác định được rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Sau khi thực hiện thử nghiệm KS, KiTV cần đánh giá lại rủi ro kiểm soát nhằm:

  • A.
    Thiết kế TNKS phù hợp
  • B.
    Thiết kế TNCB phù hợp
  • C.
    Xây dựng thủ tục kiểm soát cho đơn vị được kiểm toán
  • D.
    Triển khai các biện pháp đối phó trong quá trình kiểm toán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
KTV áp dụng TNCB nhằm:

  • A.
    Thu thập bằng chứng kiểm toán
  • B.
    Thu thập thông tin liên quan
  • C.
    Thu thập bằng chứng kiểm toán nhằm đánh giá tính hiện hữu của hệ thống KSNB đơn vị được kiểm toán
  • D.
    Thu thập bằng chứng kiểm toán nhằm đánh giá độ tin cậy của số liệu kế toán trên BCTC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các thủ tục áp dụng trong xây dựng TNCB:

  • A.
    Thủ tục phân tích
  • B.
    Thủ tục chung
  • C.
    Kiểm tra chi tiết
  • D.
    Phân tích/ Thủ tục chung/ Kiểm tra chi tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thử nghiệm cơ bản được thiết kế và áp dụng trong trường hợp:

  • A.
    HTKSNB của đơn vị khách hàng được đánh giá kém hiệu quả
  • B.
    HTKSNB của đơn vị khách hàng được đánh giá hiệu quả
  • C.
    HTKSNB của đơn vị khách hàng được đánh giá hiệu quả/ kém hiệu quả
  • D.
    Không thể xác định được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Kết quả TNKS cho thấy hệ thống KSNB chu trình tiền lương có độ tin cậy cao, vậy:

  • A.
    TNCB được mở rộng
  • B.
    TNCB có thể được thu hẹp phạm vi kiểm tra mẫu
  • C.
    Rủi ro tiềm tàng của chu trình này thấp
  • D.
    Chưa thể xác định được rủi ro nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một nghiệp vụ có thể xem xét đánh giá tính bất thường dựa trên:

  • A.
    Số tiền phát sinh
  • B.
    Giá trị/ nội dung/ điều khoản
  • C.
    Diễn giải nội dung
  • D.
    Tài khoản sử dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phân loại hàng tồn kho theo công dụng có:

  • A.
    Hàng tồn kho dự trữ cho sửa chữa/ tiêu thụ
  • B.
    Hàng mua đang đi đường/ gửi bán
  • C.
    Hàng dự trữ tại kho/ hàng gửi đi bán
  • D.
    Hàng tồn kho dự trữ cho sản xuất/ hàng mua đang đi đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chu trình hàng tồn kho với chức năng:

  • A.
    Nhận hàng
  • B.
    Nhập kho
  • C.
    Mua hàng
  • D.
    Xuất kho
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Kiểm toán hàng tồn kho, các chỉ tiêu có thể ảnh hưởng trên bảng báo cáo tình hình tài chính là:

  • A.
    Giá vốn hàng bán/ Lợi nhuận sau thuế TNDN
  • B.
    Hàng tồn kho/ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  • C.
    Hàng tồn kho/ Lợi nhuận sau thuế TNDN
  • D.
    Giá vốn hàng bán/ Lợi nhuận sau thuế chọn phân phối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Các gian lận thường gặp trong kiểm toán hàng tồn kho:

  • A.
    Vô tình bỏ sót nghiệp vụ liên quan
  • B.
    Biển thủ hàng tồn kho
  • C.
    Ghi nhầm 2 lần nghiệp vụ hàng tồn kho
  • D.
    Tính nhầm giá trị HTK
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các mục tiêu chính trong kiểm soát hàng tồn kho là:

  • A.
    Tính có thật, tính đầy đủ
  • B.
    Tính có thật, tính chính xác, tính đánh giá
  • C.
    Tính chính xác, tính định giá
  • D.
    Tính có thật, tính đầy đủ, tính chính xác, tính đánh giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thủ tục kiểm soát “Vật tư chỉ được xuất kho căn cứ Đề nghị cấp vật tư đã được người có thẩm quyền phê duyệt” được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính:

  • A.
    Tính có thật
  • B.
    Tính đầy đủ
  • C.
    Tính đánh giá
  • D.
    Tính chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thủ tục kiểm soát “Trong ngày, các phiếu nhập kho, xuất kho phải được chuyển về bộ phận kế toán và cập nhật kịp thời vào sổ kế toán” được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:

  • A.
    Tính có thật
  • B.
    Tính đầy đủ
  • C.
    Tính đánh giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thủ tục kiểm soát “Người chịu trách nhiệm phải đối chiếu lượng vật tư thực nhận với Phiếu xin lĩnh vật tư và Phiếu xuất kho (về loại, số lượng, quy cách, thời gian đề nghị và thực nhận…)” được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát:

  • A.
    Tính có thật
  • B.
    Tính đầy đủ
  • C.
    Tính đánh giá
  • D.
    Tính chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thủ tục kiểm soát “Người chịu trách nhiệm phải theo dõi các loại HTK dễ bị suy giảm giá trị thị trường để trích lập dự phòng kịp thời” được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:

  • A.
    Tính có thật
  • B.
    Tính đầy đủ
  • C.
    Tính đánh giá
  • D.
    Tính chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thủ tục kiểm tra chính sách kế toán HTK năm nay có nhất quán so với năm trước thuộc:

  • A.
    Thủ tục phân tích
  • B.
    Thủ tục chung
  • C.
    Kiểm tra chi tiết
  • D.
    Thử nghiệm chi tiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nếu kiểm kê hàng tồn kho xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán:

  • A.
    Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê + SPS tăng – SPS giảm
  • B.
    Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê + SPS giảm – SPS tăng
  • C.
    Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê – SPS giảm – SPS tăng
  • D.
    Số dư ngày 31/12 = Giá trị theo kết quả kiểm kê – SPS giảm + SPS tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thủ tục kiểm tra nhằm đạt được mục tiêu sự hiện hữu của nghiệp vụ trong kỳ:

  • A.
    KiTV chọn mẫu nghiệp vụ từ chứng từ mua hàng kiểm tra vào Sổ cái HTK
  • B.
    KiTV kiểm tra các nghiệp vụ trên Sổ cái HTK
  • C.
    KTV kiểm tra các nghiệp vụ trên chứng từ mua hàng
  • D.
    KiTV chọn mẫu các nghiệp vụ trên Sổ cái HTK kiểm tra ngược về chứng từ nhập kho
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Thủ tục kiểm tra việc tính giá thành nhằm đạt được mục tiêu:

  • A.
    Tính hiện hữu
  • B.
    Tính đầy đủ và đúng kỳ
  • C.
    Tính đánh giá và chính xác
  • D.
    Tính chính xác và đầy đủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thủ tục gửi thư xác nhận với bên thứ 3 về giá trị hàng tồn kho gửi bán nhằm đạt được mục tiêu kiểm toán:

  • A.
    Tính hiện hữu
  • B.
    Tính đầy đủ
  • C.
    Tính đánh giá
  • D.
    Tính chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Theo chuẩn mực kế toán số 14, Doanh thu là:

  • A.
    Tổng giá trị hàng hóa bán ra
  • B.
    Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ thu bán ra được trong kỳ kế toán
  • C.
    Tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường
  • D.
    Tổng giá trị hàng hóa bán ra trong kỳ và thu được bằng tiền mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tài khoản hoạch toán dự phòng phải thu khó đòi:

  • A.
    TK 2292
  • B.
    TK 2293
  • C.
    TK 2294
  • D.
    TK 2295
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Khoản phải thu quá hạn:

  • A.
    Dưới 1 năm
  • B.
    Từ 1 đến dưới 2 năm
  • C.
    Từ 2 đến dưới 3 năm
  • D.
    Trên 3 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền, các chỉ tiêu có thể ảnh hưởng trên bảng báo cáo tình hình tài chính là:

  • A.
    Giá vốn hàng bán/ LNST TNDN
  • B.
    Các khoản phải thu ngắn hạn, dài hạn, LNST chưa phân phối
  • C.
    Các khoản phải thu ngắn hạn, dài hạn, lợi nhuận sau thuế TNDN
  • D.
    Giá vốn hàng bán/ LNST chưa phân phối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Các gian lận thường gặp trong kiểm toán chu trình bán hàng và thu tiền:

  • A.
    Vô tình bỏ sót nghiệp vụ liên quan
  • B.
    Biển thủ hàng tồn kho
  • C.
    Ghi nhầm 2 lần nghiệp vụ hàng tồn kho
  • D.
    Ghi nhận doanh thu không có thật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong chu trình bán hàng thu tiền, các thủ tục kiểm soát được xây dựng nhằm thực hiện mục tiêu kiểm soát “tính hiện hữu” có nghĩa là:

  • A.
    Doanh thu, phải thu đã ghi nhận kế toán đầy đủ
  • B.
    Doanh thu, phải thu đã ghi nhận kế toán là chính xác
  • C.
    Doanh thu, phải thu đã ghi nhận kế toán là đánh giá
  • D.
    Doanh thu, phải thu đã ghi nhận kế toán là có thật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong chu trình bán hàng thu tiền, các thủ tục kiểm soát được xây dựng nhằm thực hiện mục tiêu kiểm soát “tính chính xác” có nghĩa là:

  • A.
    Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận chính xác, đúng đối tượng
  • B.
    Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận đầy đủ, đúng đối tượng
  • C.
    Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận đúng đối tượng
  • D.
    Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận phù hợp, đúng đối tượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thủ tục kiểm soát “Hợp đồng đơn đặt hàng phải được người có thẩm quyền phê duyệt” được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:

  • A.
    Tính hiện hữu
  • B.
    Tính đầy đủ
  • C.
    Tính đánh giá
  • D.
    Tính chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Thủ tục kiểm soát “Khi lập hóa đơn bán hàng, kế toán nhân viên bán hàng phải kiểm tra đối chiếu với hợp đồng, đơn đặt hàng, phiếu xuất kho về số lượng, chủng loại” được xây dựng cho mục tiêu kiểm soát chính nào:

  • A.
    Tính có thật
  • B.
    Tính đầy đủ
  • C.
    Tính đánh giá
  • D.
    Tính chính xác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính 1
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức cơ bản và nâng cao của sinh viên về các nguyên tắc kế toán, báo cáo tài chính, và quy trình ghi nhận các giao dịch kinh tế.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)